Bài tập trắc nghiệm Di truyền người (phần 4)
Chuyên đề: Di truyền người
Câu 61: Bệnh nào sau đây không thể chữa khỏi bằng các can thiệp y học?
A. Bệnh lang ben.
B. Bệnh thống phong.
C. Bệnh bạch tạng.
D. Bệnh lao phổi.
Câu 62: Ở người, trong các tính trạng sau, tính trạng nào là tính trạng số lượng?
A. Chỉ số IQ.
B. Màu mắt.
C. Dáng mũi.
D. Màu tóc.
Câu 63: Việc làm nào dưới đây giúp giảm thiểu ô nhiễm môi trường?
A. Sử dụng thiên địch trong sản xuất nông nghiệp.
B. Di dời các nhà máy công nghiệp lên vùng núi.
C. Mở rộng các bãi tập kết rác thải ra xung quanh.
D. Thu mua phế liệu, các máy móc đã qua sử dụng ở nước ngoài về Việt Nam để tái sử dụng.
Câu 64: Bệnh di truyền nào dưới đây không thể phát hiện thông qua kĩ thuật chọc dò dịch ối?
A. Hội chứng Đao.
B. Bệnh bạch tạng.
C. Hội chứng Etuốt.
D. Hội chứng Patau.
Câu 65: Đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường gây ra bệnh xơ nang ở người, Một đứa trẻ được chuẩn đoán mắc bệnh, nhưng cha mẹ của mình hoàn toàn khỏe mạnh. Trong các nhận định, nhận định đúng về bệnh trên là
A. Những đứa con sau này của cặp vợ chồng trên có thể bị bệnh với xác suất là 1/4.
B. Trong tế bào da của đứa con trai bị bệnh của cặp vợ chồng trên có chứa hai alen lặn về gen qui định bệnh xơ nang.
C. Trong tế bào da của đứa con gái bị bệnh của cặp vợ chồng trên có chứa hai alen lặn về gen qui định bệnh xơ nang.
D. Tất cả nhận định trên đều đúng.
Câu 66: Một cặp vợ chồng sinh một đứa con trai đầu lòng mắc hội chứng Đao. Kết luận đúng về khả năng xuất hiện hội chứng này ở đứa con thứ hai của họ là?
A. Xuất hiện ở nam với xác suất cao hơn ở nữ, vì phát sinh do rối loạn trong giảm phân ở mẹ.
B. Có thể xuất hiện nhưng với xác suất cao hơn các bệnh di truyền phân tử.
C. Có thể xuất hiện nhưng với xác suất thấp, vì tần số đột biến rất nhỏ.
D. con của họ sẽ bị Đao nếu người mẹ trên 35 tuổi.
Câu 67: Nếu một cặp vợ chồng có kiểu gen XAY và XAXa, họ có 1 đứa con có kiểu gen XaXaY. Điều này được giải thích như thế nào?
A. Do đột biến gen A thành gen a xảy ra trong giảm phân của bố.
B. Do đột biến gen A thành gen a xảy ra trong giảm phân của mẹ.
C. Do rối loạn giảm phân II xảy ra ở mẹ.
D. Do rối loạn giảm phân I xảy ra ở mẹ.
Câu 68: Trong các cặp bệnh sau, cặp bệnh nào phát sinh do cùng 1 dạng đột biến?
A. Bệnh mù màu và bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm.
B. Hội chứng Đao và hội chứng tiếng mèo kêu.
C. Bệnh bạch tạng và bệnh ung thư máu.
D. Bệnh ung thư máu và bệnh máu khó đông.
Câu 69: Có 2 anh em sinh đôi cùng trứng, người anh cưới vợ máu A sinh đứa con máu B, người em cưới vợ máu B sinh đứa con máu A. Kiểu gen, kiểu hình của 2 anh em sinh đôi nói trên là
A. Nhóm máu A, IAIA hoặc IAIO.
B. Nhóm máu B, IBIB hoặc IBIO.
C. Nhóm máu O, IOIO.
D. Nhóm máu AB, IAIB
Câu 70: Tại một nhà hộ sinh, người ta nhầm lẫn 2 đứa trẻ sơ sinh với nhau. Trường hợp nào sau đây không cần biết nhóm máu của người cha mà vẫn có thể xác định được đứa trẻ nào là con của người mẹ nào?
A. Hai người mẹ có nhóm máu B và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu B.
B. Hai người mẹ có nhóm máu AB và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O và nhóm máu AB.
C. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu B, hai đứa trẻ có nhóm máu B và nhóm máu A.
D. Hai người mẹ có nhóm máu A và nhóm máu O, hai đứa trẻ có nhóm máu O.
Câu 71: Một em bé 8 tuổi trả lời được các câu hỏi của một em bé 10 tuổi thì chỉ số IQ của em bé đó là bao nhiêu?
A. 100. B. 110. C. 125. D. 127.
Câu 72: Ở người, một bệnh di truyền do đột biến gen trội trên NST thường quy định. Ý nào sau đây đúng khi nói về sự di truyền của bệnh trên?
A. Nếu một em bé bị bệnh, chắc chắn ít nhất một trong các ông bà nội, ngoại của em bị bệnh.
B. Nếu cả bố và mẹ đều bị bệnh chắc chắn con của họ đều bị bệnh.
C. Bố bị bệnh tất cả con sinh ra đều bị bệnh.
D. Mẹ bị bệnh không bao giờ truyền bệnh này cho con trai.
Câu 73: Ở người sự rối loạn phân ly của cặp NST 18 trong lần phân bào 1 của một tế bào sinh tinh sẽ tạo ra
A. Tinh trùng không có NST 18 (chỉ có 22 NST, không có NST 18).
B. 2 tinh trùng bình thường (23 NST với 1 NST 18) và hai tinh trùng thừa 1 NST 18 (24 NST với 2 NST 18).
C. 4 tinh trùng bất thường, thừa 1 NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18).
D. 2 tinh trùng thiếu NST 18 (22 NST, thiếu 1 NST 18) và 2 tinh trùng thừa 1NST 18 (24 NST, thừa 1 NST 18).
Câu 74: Ở người 2 gen lặn cùng nằm trên NST X quy định 2 bệnh mù màu và teo cơ. Trong một gia đình, bố mẹ sinh được 4 đứa con trai với 4 kiểu hình khác nhau: một đứa chỉ bị mù màu, một đứa chỉ bị teo cơ, một đứa bình thường, một đứa bị cả 2 bệnh. Biết rằng không có đột biến. Kết luận nào sau đây đúng khi nói về người mẹ?
A. Mẹ chỉ mắc bệnh mù màu.
B. Mẹ có kiểu hình bình thường.
C. Mẹ mắc cả 2 bệnh.
D. Mẹ chỉ mắc bệnh teo cơ.
Câu 75: Ở người, tính trạng mù màu do một alen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X không có alen tương ứng trên Y chi phối. Xét một gia đình, bố mẹ đều bình thường nhưng sinh ra một đứa con gái bị bệnh mù màu. Nhận định nào dưới đây là chính xác khi nói về quá trình sinh sản của gia đình nói trên?
A. Đứa con gái bị mù màu kèm theo các biểu hiện của hội chứng siêu nữ.
B. Biểu hiện kiểu hình là nữ, song kiểu gen của cá thể này là, hội chứng Claiphentơ.
C. Cá thể nữ này chắc chắn khả năng sẽ truyền lại gen mù màu cho con trai do di truyền chéo
D. Nguyên nhân của hiện tượng là quá trình giảm phân bất thường ở người bố, cặp nhiễm sắc thể giới tính không phân ly trong giảm phân.
Câu 76: Phát biểu nào dưới đây về vai trò của Di truyền Y học là đúng?
A. Dự đoán khả năng xuất hiện bệnh, dị tật ở thế hệ sau.
B. Lập phác đồ điều trị một số bệnh di truyền (Đao, …).
C. Giúp xác định vị trí các gen và lập bản đồ gen người.
D. Cả A, B và C đều đúng.
Câu 77: Ở người, bệnh nào dưới đây do đột biến gen mã hóa enzim xúc tác cho phản ứng chuyển hóa axit amin phêninalanin thành tirôzin trong cơ thể?
A. Bệnh đái tháo đường
B. Bệnh thống phong
C. Bệnh mù màu
D. Bệnh phêninkêto niệu
Câu 78: Bệnh ung thư không phát sinh từ nguyên nhân nào dưới đây?
A. Đột biến gen, đột biến NST phát sinh ngẫu nhiên.
B. Ảnh hưởng của các tia phóng xạ, hóa chất gây đột biến.
C. Sự xâm nhiễm của các virut gây ung thư.
D. Sự thay đổi theo mùa của điều kiện thời tiết, khí hậu.
Câu 79: Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Ở người bị hội chứng Đao, trong mỗi tế bào xôma có 3 NST số 18.
B. Ở người bị hội chứng Etuôt, trong mỗi tế bào xôma có 3 NST X.
C. Ở người bị hội chứng Tơcnơ, trong mỗi tế bào xôma có 1 NST X.
D. Ở người bị hội chứng Claiphentơ, trong mỗi tế bào xôma có 2 NST Y và 1 NST X.
Câu 80: Đặc điểm nào dưới đây chứng tỏ một tính trạng nào đó không được quy định bởi gen nằm trên NST X và không có alen tương ứng trên Y?
A. Bố mang tính trạng lặn, con gái mang tính trạng trội.
B. Bố mang tính trạng lặn, con gái mang tính trạng lặn.
C. Bố mang tính trạng trội, con gái mang tính trạng lặn.
D. Bố mang tính trạng trội, con gái mang tính trạng trội.
Đáp án
61 | C | 62 | A | 63 | A | 64 | B | 65 | D |
66 | C | 67 | C | 68 | A | 69 | D | 70 | B |
71 | C | 72 | A | 73 | D | 74 | B | 75 | D |
76 | A | 77 | D | 78 | D | 79 | C | 80 | C |
Xem thêm các bài học Ôn thi đại học môn Sinh học khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều