Bài tập trắc nghiệm Di truyền quần thể (phần 3)
Chuyên đề: Di truyền quần thể
Câu 41: Quần thể giao phối có thành phần kiểu gen là: 0,5 AA : 0,4 Aa : 0,1 aa. Nếu xảy ra đột biến lặn với tần số 5% thì tần số tương đối của các alen A và a ở thế hệ sau lần lượt là
A. 0,7 A : 0,3 a.
B. 0,665 A : 0,335 a.
C. 0,635 A : 0,365 a.
D. 0,765 A : 0,236 a.
Câu 42: Cấu trúc di truyền của một quần thể tự phối là 20 AA : 10 aa. Sau 5 thế hệ, cấu trúc di truyền của quần thể này là
A. 0,5 AA : 0,5 aa
B. 0,8 AA : 0,2 aa.
C. 20 AA : 10 aa.
D. 10 AA : 20 aa.
Câu 43: Một quần thể gồm toàn các cá thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn liên tục n thế hệ, kết quả tỉ lệ kiểu gen sẽ là
Câu 44: Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng. Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể tự thụ phấn có tần số các kiểu gen là 0,6AA : 0,4Aa. Biết rằng không có các yếu tố làm thay đổi tần số alen của quần thể, tính theo lí thuyết, tỉ lệ cây hoa đỏ ở F1 là
A. 90% B. 96% C. 64%. D. 84%
Câu 45: Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về quần thể ngẫu phối?
A. Quần thể giao phối là nguyên nhân dẫn đến sự đa hình về kiểu gen.
B. Có sự đa dạng về kiểu gen tạo nên sự đa dạng về kiểu hình.
C. Các cá thể trong quần thể chỉ giống nhau ở những nét cơ bản và khác nhay về nhiều chi tiết.
D. Các cá thể trong các quần thể khác nhau của cùng một loài không thể giao phối với nhau.
Câu 46: Thành phần kiểu gen của một quần thể ngẫu phối có tính chất
A. không đặc trưng và không ổn định.
B. đặc trưng và không ổn định.
C. đặc trưng và ổn định.
D. không đặc trưng và ổn định.
Câu 47: Một huyện có 120000 dân, trong đó có 48 người bị bệnh bạch tạng (bệnh do gen lặn trên NST thường gây nên). Quần thể trên đã đạt trạng thái cân bằng di truyền. Số người không mắc bệnh nhưng mang gen gây bệnh là
A. 4704 người. B. 2400 người. C. 2352 người. D. 5000 người.
Câu 48: Một quần thể được gọi là cân bằng khi
A. tần số alen không đổi qua các thế hệ.
B. tần số kiểu gen không đổi qua các thế hệ.
C. tần số alen và tần số kiểu gen thay đổi qua các thế hệ.
D. tần số alen và tần số kiểu gen không thay đổi qua các thế hệ.
Câu 49: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không đúng khi nói về quần thể tự thụ phấn?
A. Độ đa dạng di truyền giảm dần qua các thế hệ.
B. Qua mỗi thế hệ tự thụ thì tỉ lệ dị hợp giảm đi một nửa.
C. Qua mỗi thế hệ tự thụ thì tỉ lệ đồng hợp tăng lên gấp đôi.
D. Ưu thế lai giảm dần qua các thế hệ.
Câu 50: Yếu tố nào dưới đây không thay đổi ở các thế hệ trong quần thể tự thụ?
A. Tần số kiểu gen.
B. Tần số kiểu hình.
C. Tần số tương đối của các alen.
D. Tần số tương đối của các alen và tần số kiểu gen.
Câu 51: Ở người gen A qui định mắt nhìn màu bình thường, alen a qui định bệnh mù màu đỏ và lục; gen B qui định máu đông bình thường, alen b qui định bệnh máu khó đông. Các gen này nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên Y. Gen D quy định thuận tay phải, alen d quy định thuận tay trái nằm trên NST thường. Số kiểu gen tối đa về 3 locut trên trong quần thể người là
A. 15. B. 27. C. 42. D. 45.
Câu 52: Trong 1 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa, Bb trên 2 cặp NST tương đồng khác nhau. Alen A có tần số tương đối là 0,4 và alen B có tần số tương đối là 0,6. Tần số mỗi loại giao tử của quần thể này là
A. AB = 0,24, Ab = 0,36, aB = 0,16, ab = 0,24.
B. AB = 0,24 , Ab = 0,16, aB = 0,36, ab = 0,24.
C. AB = 0,48, Ab = 0,32, aB = 0,36, ab = 0,48.
D. AB = 0,48, Ab = 0,16, aB = 0,36, ab = 0,48
Câu 53: Xét 2 alen W, w của một quần thể cân bằng với tổng số 225 cá thể, trong đó số cá thể đồng hợp trội gấp 2 lần số cá thể dị hợp và gấp 16 lần số cá thể lặn. Số cá thể có kiểu gen dị hợp trong quần thể là bao nhiêu?
A. 36 cá thể.
B. 144 cá thể.
C. 18 cá thể.
D. 72 cá thể.
Câu 54: Ở một loài thực vật, gen 1 có 2 alen, gen 2 có 3 alen, gen 3 có 4 alen. Gen 1 và gen 2 nằm trên một cặp NST còn gen 3 nằm trên một cặp NST khác. Số kiểu gen đồng hợp tối đa có thể tạo thành từ 3 gen trên là
A. 24 kiểu gen.
B. 210 kiểu gen.
C. 276 kiểu gen.
D. 12 kiểu gen.
Câu 55: Ở một loài có bộ NST 2n, gen A có 10 alen nằm trên cặp NST tương đồng. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Có tất cả 10 kiểu gen đồng hợp.
B. Tổng số kiểu gen có thể có về cặp gen này là 54.
C. Trong tế bào sinh dưỡng, gen tồn tại theo từng cặp alen tương ứng.
D. Số kiểu gen dị hợp về gen này là 45.
Câu 56: Gen A nằm trên NST số 2 có 8 alen, gen B nằm trên NST số 4 có 10 alen. Số loại kiểu gen dị hợp về cả hai cặp gen này là
A. 80. B. 640. C. 1260. D. 1980.
Câu 57: Một quần thể được coi là ngẫu phối khi
A. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào kiểu genvà kiểu hình.
B. các cá thể trong quần thể giao phối hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào kiểu hình.
D. các cá thể trong quần thể giao phối dựa vào kiểu gen.
Câu 58: Nhận xét nào dưới đây đúng với hiện tượng đa hình cân bằng di truyền trong quần thể?
A. Không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng 1 alen khác.
B. Có sự ưu tiên duy trì các thể dị hợp về một gen hay một nhóm gen.
C. Các thể dị hợp thường tỏ ra có ưu thế hơn thể đồng hợp về sức sống, khả năng sinh sản, khả năng phản ứng trước ngoại cảnh.
D. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 59: Gen A có 5 alen,gen D có 2 alen. Hai gen này cùng nằm trên NST X không có alen tương ứng trên Y. Gen B có 3 alen nằm trên NST thường. Hỏi số kiểu gen tối đa trong quần thể là bao nhiêu?
A. 330. B. 30. C. 270. D. 390.
Câu 60: Trong một số quần thể ngẫu phối ở trạng thái cân bằng di truyền dưới đây, xét 1 lôcut có 2 alen A, a, quần thể nào có tỉ lệ kiểu gen dị hợp cao nhất?
A. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,64.
B. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,25.
C. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,09.
D. Quần thể có tỉ lệ kiểu hình lặn chiếm 0,01.
Đáp án
41 | B | 42 | C | 43 | C | 44 | A | 45 | D |
46 | C | 47 | A | 48 | D | 49 | C | 50 | C |
51 | C | 52 | B | 53 | D | 54 | A | 55 | B |
56 | C | 57 | B | 58 | D | 59 | D | 60 | B |
Xem thêm các bài học Ôn thi đại học môn Sinh học khác:
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều