SBT Tiếng Anh 10 Bright Review (Units 3 - 4)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Review (Units 3 - 4) sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Review (Units 3 - 4).

SBT Tiếng Anh 10 Bright Review (Units 3 - 4)

Quảng cáo

Vocabulary

1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất)

1. Our school is going to _______________ a marathon.

A. raise

B. organise

C. have

2. To apply for the position of office manager, you must be _______________

A. organised

B. healthy

C. caring

3. I really believe we can _______________ the lives of people in need.

A. deal with

B. improve

C. provide

Quảng cáo


4. Amelia Earhart was the first woman __________ to fly solo across the Atlantic Ocean.

A. model

B. nurse

C. pilot

5. We're planning to _______________ the event in larger room this year.

A. hold

B. keep

C. take part

6. What hours do _______________ typically work in restaurants?

A. chefs

B. florists

C. vets

7. Make sure you _______________ together with the meals.

Quảng cáo

A. give up

B. give out

C. give away

8. Jeff works as a _______________ guard at a bank.

A. office

B. flight

C. security

9. Tom is very _______________ with sick people. He will make a great nurse.

A. caring

B. healthy

C. convincing

Quảng cáo

10. Let's _______________ up rubbish from the street.

A. do

B. pick

C. make

11. Could you tell me what problems you fix as a_______________?

A. waiter

B. surgeon

C. mechanic

12. A flight attendant _______________ care of passengers on planes.

A. takes

B. answers

C. goes

13. What a brilliant idea to _______________ an art fair on Sunday!

A. give

B. have

C. raise

14. She gets a high salary as a _______________.

A. surgeon

B. teacher

C. volunteer

15. _______________ clothes to a charity is a way to help reduce rubbish.

A. donating

B. selling

C. collecting

16. I'm running a marathon to _______________ money for orphans.

A. raise

B. provide

C. save

17. I _______________ an appointment with your secretary yesterday.

A. took

B. made

C. performed

18. If I were you, I'd _______________ the local charity that does a lot for the poor.

A. advise

B. protect

C. support

19. Mum made Susan and Liam _______________ toys they rarely played with.

A. give away

B. give out

C. give in

20. The vet down this street is _______________ after stray dog.

A. doing

B. looking

C. performing

21. What made you think that you'd _______________ this clubhouse?

A. fit out

B. fit in

C. fit on

22. The non-profit organization will provide _______________ to the homeless.

A. charity

B. shelter

C. poverty

23. The plumber managed to _______________ the problem with the water pipes.

A. pose

B. answer

C. fix

24. Berik was very _______________ and came up with exciting ideas for storytelling.

A. inventive

B. caring

C. organised

25. If you want to _______________ a higher salary, you need to work harder.

A. wear

B. earn

C. take

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. C

5. A

6. A

7. B

8. C

9. A

10. B

11. C

12. A

13. B

14. A

15. A

16. A

17. B

18. C

19. A

20. B

21. B

22. B

23. C

24. A

25. B

Hướng dẫn dịch:

1. Trường chúng tôi sẽ tổ chức một cuộc chạy marathon.

2. Để ứng tuyển vào vị trí quản lý văn phòng, bạn phải có tổ chức.

3. Tôi thực sự tin rằng chúng ta có thể cải thiện cuộc sống của những người cần sự giúp đỡ.

4. Amelia Earhart là nữ phi công đầu tiên bay một mình qua Đại Tây Dương.

5. Chúng tôi dự định tổ chức sự kiện trong phòng lớn hơn trong năm nay.

6. Các đầu bếp thường làm việc trong nhà hàng vào những giờ nào?

7. Hãy chắc chắn rằng bạn cung cấp cùng với các bữa ăn.

8. Jeff làm bảo vệ tại một ngân hàng.

9. Tom rất quan tâm đến người bệnh. Anh ấy sẽ làm một y tá tuyệt vời.

10. Hãy nhặt rác trên đường phố.

11. Bạn có thể cho tôi biết bạn sửa chữa những vấn đề gì với tư cách là một thợ cơ khí không?

12. Một tiếp viên hàng không chăm sóc hành khách trên máy bay.

13. Thật là một ý tưởng tuyệt vời khi có một hội chợ nghệ thuật vào Chủ nhật!

14. Cô ấy được trả lương cao khi làm bác sĩ phẫu thuật.

15. Quyên góp quần áo cho tổ chức từ thiện là một cách giúp giảm thiểu rác rưởi.

16. Tôi đang chạy marathon để quyên tiền cho trẻ mồ côi.

17. Tôi đã hẹn với thư ký của bạn ngày hôm qua.

18. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ ủng hộ tổ chức từ thiện địa phương làm rất nhiều cho người nghèo.

19. Mẹ bắt Susan và Liam tặng đồ chơi mà họ hiếm khi chơi cùng.

20. Bác sĩ thú y ở đường này đang chăm sóc con chó đi lạc.

21. Điều gì khiến bạn nghĩ rằng bạn phù hợp với nhà câu lạc bộ này?

22. Tổ chức phi lợi nhuận sẽ cung cấp chỗ ở cho những người vô gia cư.

23. Thợ sửa ống nước đã tìm cách khắc phục sự cố với đường ống nước.

24. Berik rất sáng tạo và đã đưa ra những ý tưởng thú vị để kể chuyện.

25. Nếu bạn muốn kiếm được một mức lương cao hơn, bạn cần phải làm việc chăm chỉ hơn.

Grammar

2 (trang 39 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất)

1. Tina's flight_______________at three o'clock today.

A. is arriving

B. will arrive

C. arrives

2. She _______________shifts for five days.

A. 's worked

B. work

C. worked

3. If I _______________ to bed earlier, I wouldn't feel so tired at work every day.

A. went

B. go

C. were going

4. If we had a cake sale, we _______________ money for the charity.

A. raise

B. raised

C. would raise

5. We have _______________to Australia twice.

A. gone

B. went

C. been

6. We _______________ a marathon next Friday morning at 10:00.

A. are having

B. have

C. will have

7. Trung has worked for this charity_______________ June.

A. since

B. for

C. last

8. Tim loves creating ads. He _______________ be a graphic designer.

A. is going

B. will

C. is going to

9. I __________ the documents for my boss, so we can go to our zumba class together.

A. finished

B. finish

C. 've finished

10. Francis came to work last month, but hehasn 't learnt the basic ___________.

A. already

B. yet

C. just

11. If she _______________ this job, she'll have to wear a uniform.

A. will get

B. got

C. gets

12. If I _______________ you, l'd talk to the manager.

A. were

B. been

C. am

13. Unless she __________ now, she won't be there on time tor the fundraising event.

A. leaves

B. left

C. 'd leave

14. We _______________ 140 homes for animals so far.

A. 've found

B. found

C. find

15. We'll have a picnic tomorrow _______________ it rains.

A. if

B. unless

C. if not

16. Beth is not in. She's probably _______________the office.

A. went

B. been

C. gone

17. If you worked as a plumber for us, you _______________directly to Josh.

A. 'd report

B. 'll report

C. reported

18. Be careful! That vase _______________ fall off the shelf.

A. will

B. going to

C. 's going to

19. Terry has been a tour guide _______________ five years.

A. for

B. just

C. since

20. If you had a lot of money, where _______________ you travel?

A. did

B. will

C. would

21. Don't worry about saving up more money. I _______________ you some myself.

A. 'd give

B. 've given

C. 'll give

22. Unless we __________ tickets online, we won't be able to take part in the cake sale.

A. buy

B. 'd buy

C. don't buy

23. The school _______________ a cake sale next weekend .

A. has

B. had

C. is having

24. I _______________ to that event yet.

A. 've been

B. 've gone

C. haven't been

25. Lucy has collected five boxes of food for the animal shelter _______________.

A. yet

B. so far

C. Since

Đáp án:

1. C

2. A

3. A

4. C

5.C

6.A

7. A

8. C

9. C

10. B

11. C

12. A

13. A

14. A

15. B

16. C

17. A

18. C

19. A

20. C

21. C

22. A

23. C

24. C

25. B

Hướng dẫn dịch:

1. Chuyến bay của Tina đến lúc 3 giờ sáng hôm nay.

2. Cô ấy đã làm việc theo ca trong năm ngày.

3. Nếu tôi đi ngủ sớm hơn, tôi sẽ không cảm thấy mệt mỏi khi đi làm mỗi ngày.

4. Nếu chúng tôi có một buổi bán bánh, chúng tôi sẽ gây quỹ từ thiện.

5. Chúng tôi đã đến Úc hai lần.

6. Chúng tôi sẽ có một cuộc chạy marathon vào sáng thứ Sáu tới lúc 10:00.

7. Trung đã làm việc cho tổ chức từ thiện này từ tháng Sáu.

8. Tim rất thích tạo quảng cáo. Anh ấy sẽ trở thành một nhà thiết kế đồ họa.

9. Tôi đã hoàn thành tài liệu cho sếp của mình, vì vậy chúng ta có thể đến lớp học zumba cùng nhau.

10. Francis đã đến làm việc vào tháng trước, nhưng anh ấy vẫn chưa học được những điều cơ bản.

11. Nếu cô ấy nhận được công việc này, cô ấy sẽ phải mặc đồ unifom.

12. Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nói chuyện với người quản lý.

13. Trừ khi cô ấy rời đi ngay bây giờ, cô ấy sẽ không có mặt đúng giờ cho sự kiện gây quỹ.

14. Cho đến nay, chúng tôi đã tìm thấy 140 ngôi nhà cho động vật.

15. Ngày mai chúng ta sẽ đi picnic trừ khi trời mưa.

16. Beth không ở trong. Có lẽ cô ấy đã đi khỏi văn phòng.

17. Nếu bạn làm thợ sửa ống nước cho chúng tôi, bạn sẽ báo cáo trực tiếp với Josh.

18. Hãy cẩn thận! Cái bình đó sẽ rơi khỏi kệ.

19. Terry đã làm hướng dẫn viên du lịch được năm năm.

20. Nếu bạn có nhiều tiền, bạn sẽ đi du lịch ở đâu?

21. Đừng lo lắng về việc tiết kiệm nhiều tiền hơn. Tôi sẽ tự đưa cho bạn một ít.

22. Trừ khi chúng tôi mua vé trực tuyến, chúng tôi sẽ không thể tham gia bán bánh.

23. Trường học đang có một buổi bán bánh vào cuối tuần tới.

24. Tôi chưa từng đến sự kiện đó.

25. Lucy đã thu thập được năm hộp thức ăn cho nơi trú ẩn của động vật cho đến nay)

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên