SBT Tiếng Anh 10 Bright Review (Units 7 - 8)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 10 Review (Units 7 - 8) sách Bài tập Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 10 Review (Units 7 - 8).

SBT Tiếng Anh 10 Bright Review (Units 7 - 8)

Quảng cáo

Vocabulary

1 (trang 70 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất)

1. ______________ learning has already become the new normal in education.

A. Internet

B. Distance

C. Cloud

2. There was a big dog in front of me, so I backed _____________ carefully.

A. off

B. up

C. down

3. Nick has to work hard to keep _____________ with the other students in his class.

A. on

B. up

C. out

Quảng cáo


4. You can use the cloud to ______________ data.

A. find

B. store

C. play

5. Foreign language learners find _____________ dictionaries very useful and effective.

A. language

B. social

C. online

6. The bright colours in this game _____________ children's attention.

A. interact

B. capture

C. concentrate

Quảng cáo

7. Their latest educational _____________ provides material for grammar revision.

A. test

B. library

C. app

8. Although he failed his test, he kept ____________ studying and retook it in May.

A. on

B. in

C. up

9. Videos, games and podcasts help students _____________ actively in lessons.

A. participate

B. interact

C. capture

Quảng cáo

10. Penicillin is used to ______________ infections.

A. treat

. access

C. stream

11. It won't take long to ____________ the film if you have a good Internet connection.

A. use

B. scan

C. download

12. With this app, you can watch videos of ________ speakers teaching foreign languages.

A. native

B. online

C. language

13. 3D printers use different materials to _____________ three-dimensional objects.

A. create

B. install

C. download

14. To protect your device from a virus, you should ____________ an antivirus software.

A. install

B. invent

C. receive

15. Smartphones __________________ you to communicate with others on the move.

A. create

B. allow

C. entertain

16. It isn't difficult to back __________________ and it'll give you peace of mind.

A. out

B. up

C. off

17. Self-driving cars are able to __________________ car crashes.

A. sense

B. pause

C. prevent

18. You can _________ the film for free and there are no advertisements while watching it.

A. stream

B. track

C. surf

19. The robot can __________________ its way around using cameras.

A. navigate

B. renovate

C. reduce

20. Why don't you use a USB or a hard disk to ___________ your photos and documents?

A. use

B. visit

C. save

21 The company has its own __________________ security system that runs all night.

A. media

B. CCTV

C. electric

22 Social media are a new way to __________________ people from all over the world.

A. connect

B. surf

C. control

23 With this app you can find, borrow and read books from its ___________ library.

A. device

B. cloud

C. service

24 Electric cars were invented to __________________ air pollution.

A. scan

B. reduce

C. detect

25 You can install a ___________ assistant to control all your smart devices at home.

A. online

B. social

C. digital

Đáp án:

1. B

2. A

3. B

4. B

5. C

6. B

7. C

8. A

9. A

10. A

11. C

12. A

13. A

14. A

15. B

16. B

17. C

18. A

19. A

20. C

21. B

22. A

23. B

24. B

25. C

Hướng dẫn dịch:

1. Đào tạo từ xa đã trở thành bình thường mới trong giáo dục.

2. Có một con chó lớn trước mặt tôi, vì vậy tôi đã lùi lại cẩn thận.

3. Nick phải làm việc chăm chỉ để theo kịp các học sinh khác trong lớp.

4. Bạn có thể sử dụng đám mây để lưu trữ dữ liệu.

5. Người học ngoại ngữ thấy từ điển trực tuyến rất hữu ích và hiệu quả.

6. Màu sắc tươi sáng trong trò chơi này thu hút sự chú ý của trẻ em.

7. Ứng dụng giáo dục mới nhất của họ cung cấp tài liệu để sửa đổi ngữ pháp.

8. Mặc dù anh ấy đã trượt bài kiểm tra của mình, anh ấy vẫn tiếp tục học và thi lại vào tháng 5.

9. Video, trò chơi và podcast giúp học sinh tham gia tích cực vào bài học.

10. Penicillin được sử dụng để điều trị nhiễm trùng.

11. Sẽ không mất nhiều thời gian để tải phim xuống nếu bạn có kết nối Internet tốt.

12. Với ứng dụng này, bạn có thể xem video người bản xứ dạy ngoại ngữ.

13. Máy in 3D sử dụng các vật liệu khác nhau để tạo ra các vật thể ba chiều.

14. Để bảo vệ thiết bị của bạn khỏi vi-rút, bạn nên cài đặt phần mềm chống vi-rút.

15. Điện thoại thông minh cho phép bạn giao tiếp với những người khác khi đang di chuyển.

16. Không khó để sao lưu và nó sẽ giúp bạn yên tâm.

17. Xe ô tô tự lái có thể ngăn ngừa va chạm ô tô.

18. Bạn có thể phát trực tuyến phim miễn phí và không có quảng cáo khi xem phim.

19. Robot có thể điều hướng xung quanh bằng camera.

20. Tại sao bạn không sử dụng USB hoặc đĩa cứng để lưu ảnh và tài liệu của mình?

21. Công ty có hệ thống an ninh CCTV của riêng mình hoạt động suốt đêm.

22. Mạng xã hội là một cách mới để kết nối mọi người từ khắp nơi trên thế giới.

23. Với ứng dụng này, bạn có thể tìm, mượn và đọc sách từ thư viện đám mây của nó.

24. Xe ô tô điện đã được phát minh để giảm ô nhiễm không khí.

25. Bạn có thể cài đặt trợ lý kỹ thuật số để điều khiển tất cả các thiết bị thông minh của mình ở nhà.

Grammar

2 (trang 71 SBT Tiếng Anh 10 Bright): Choose the most appropriate option. (Chọn đáp án thích hợp nhất)

1. A new AR app for medical research __________________ developed soon.

A. will be

B. was

C. has been

2. Kylie asked __________________ she could leave early.

A. if

B. what

C. that

3. A stethoscope is an instrument that is used __________________ a doctor.

A. by

B. from

C. with

4. Paul __________________ me that my computer was ready.

A. told

B. said

C. says to

5. Foreign languages should __________________ intergrated into the online course.

A. be

B. is

C. -

6. I asked her why __________________ wanted to attend an online school.

A. her

B. she

C. I

7. Penicillin __________________invented by Alexander Fleming.

A. is

B. was

C. will

8. She says that she __________________ an online test tomorrow.

A. will have

B. has

C. would have

9. Information __________________ to all new subscribers.

A. given

B. gave

C. was given

10. In the near future, learning should __________________ in the form of entertainment.

A. gains

B. gain

C. be gained

11. Sam said __________________ us that he couldn't fix the device.

A. to

B. -

C. at

12. Social media sites __________________given access to users' personal data.

A. have

B. been

C. have been

13. Emma __________________ us that the virus infected the hard drive.

A. said

B. told

C. asked

14. Children below the age of eight __________________ allowed to create an account.

A. don't be

B. aren't

C. be

15. He __________________ me whether I would help him.

A. said to

B. told

C. asked

16. This letter __________________ been sent yet.

A. isn't

B. wasn't

C. hasn't

17. Mum told __________________ that our online lesson was starting.

A. to us

B. us

C. if

18. All devices must __________________ switched off you don't use them.

A. been

B. being

C. be

19. Our teacher asked __________________ how much time I spent online per week.

A. me

B. to me

C. of me

20. Sarah asked __________________ educational app we used.

A. whether

B. what

C. if

21. Your robot __________________ tested right now.

A. is being

B has been

C was being

22. Naomi said that she was going to buy a digital assistant __________________ week.

A. next

B. this

C. the following

23. Paul __________________ his children whether they wanted to play the new game together or they preferred going out for dinner.

A. told to

B. asked

C. said

24. She asked us __________________ we were enjoying the robot show.

A. do

B. that

C. whether

25. He asked me if I __________________ some help with the 3D printer.

A. wanted

B. want

C. wants

Đáp án:

1. A

2. A

3. A

4. A

5. A

6. B

7. B

8. A

9. C

10. C

11. A

12. A

13. B

14. B

15. C

16. C

17. B

18. C

19. A

20. B

21. A

22. C

23. B

24. C

25. A

Hướng dẫn dịch:

1. Một ứng dụng AR mới dành cho nghiên cứu y tế sẽ sớm được phát triển.

2. Kylie hỏi liệu cô ấy có thể về sớm không.

3. Ống nghe là một dụng cụ được bác sĩ sử dụng.

4. Paul nói với tôi rằng máy tính của tôi đã sẵn sàng.

5. Ngoại ngữ nên được tích hợp vào khóa học trực tuyến.

6. Tôi đã hỏi cô ấy tại sao cô ấy muốn theo học một trường học trực tuyến.

7. Penicillin được phát minh bởi Alexander Fleming.

8. Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ có một bài kiểm tra trực tuyến vào ngày mai.

9. Thông tin đã được cung cấp cho tất cả người đăng ký mới.

10. Trong tương lai gần, việc học tập nên đạt được dưới hình thức giải trí.

11. Sam nói với chúng tôi rằng anh ấy không thể sửa thiết bị.

12. Mạng xã hội đã cấp quyền truy cập vào dữ liệu cá nhân của người dùng.

13. Emma nói với chúng tôi rằng vi-rút đã lây nhiễm vào ổ cứng.

14. Trẻ em dưới tám tuổi không được phép tạo tài khoản.

15. Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có giúp anh ấy không.

16. Thư này vẫn chưa được gửi.

17. Mẹ nói với chúng tôi rằng bài học trực tuyến của chúng tôi đang bắt đầu.

18. Tất cả các thiết bị phải được tắt nếu bạn không sử dụng chúng.

19. Giáo viên của chúng tôi hỏi tôi rằng tôi đã dành bao nhiêu thời gian để trực tuyến mỗi tuần.

20. Sarah hỏi chúng tôi đã sử dụng ứng dụng giáo dục nào.

21. Robot của bạn đang được thử nghiệm ngay bây giờ.

22. Naomi nói rằng cô ấy sẽ mua một trợ lý kỹ thuật số vào tuần sau.

23. Paul hỏi các con của mình rằng chúng muốn chơi trò chơi mới cùng nhau hay chúng thích ra ngoài ăn tối hơn.

24. Cô ấy hỏi chúng tôi liệu chúng tôi có đang thưởng thức buổi biểu diễn robot hay không.

25. Anh ấy hỏi tôi liệu tôi có muốn được trợ giúp về máy in 3D không.

Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên