SBT Tiếng Anh 10 trang 56 Unit 7 Vocabulary - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
Với giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 trang 56 Unit 7 Vocabulary sách Chân trời sáng tạo hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập về nhà trong SBT Tiếng Anh 10 Friends Global.
SBT Tiếng Anh 10 trang 56 Unit 7 Vocabulary - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
1 (trang 56 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Complete the visitor attractions (Hoàn thành các điểm thu hút khách)
Đáp án:
1. fountain |
2. aquarium |
3. market |
4. water park |
5. harbour |
6. castle |
7. cathedral |
8. statue |
9. ruins |
10. temple |
Hướng dẫn dịch:
1. đài phun nước
2. bể cá
3. thị trường
4. công viên nước
5. bến cảng
6. lâu đài
7. thánh đường
8. tượng
9. tàn tích
10. đền thờ
2 (trang 56 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Answer the questions with the words below. (Trả lời các câu hỏi bằng các từ dưới đây.)
Where can you...
1. enjoy nature and see exotic plants?
2. learn about interesting old objects?
3. see where members of the royal family live?
4. go on exciting rides?
5. get a great view of a city?
6. see fish and sharks?
7. see unusual trees, plants and flowers?
Đáp án:
1. national park |
2. museum |
3. palace |
4. theme park |
5. tower |
6. aquarium |
7. botanical gardens |
Hướng dẫn dịch:
Nơi bạn có thể...
1. tận hưởng thiên nhiên và xem thực vật kỳ lạ?
2. tìm hiểu về đồ vật cũ thú vị?
3. xem các thành viên của gia đình hoàng gia sống ở đâu?
4. đi trên những chuyến đi thú vị?
5. có được một cái nhìn tuyệt vời của một thành phố?
6. nhìn thấy cá và cá mập?
7. thấy cây cối, thực vật và hoa bất thường?
3 (trang 56 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen to three tourists booking excursions. Which type of attraction from exercises 1 and 2 does each tourist decide to visit? (Nghe 3 khách du lịch đặt chuyến du ngoạn. Loại hình thu hút nào từ bài tập 1 và 2 mà mỗi du khách quyết định đến thăm?)
CD2_02
Đáp án:
1. castle |
2. market |
3. harbour, evening |
Nội dung bài nghe:
1. I’d like to book an excursion.
- Of course. Do you know which one you’re interested in?
- Well, my husband and I both like history, so we thought maybe the castle ... I imagine it’s quite atmospheric?
- Yes, it is. There’s also a night-time excursion to the Roman ruins.
- A night-time excursion?
- Yes. The ruins are far more spectacular at night.
- No, no. I like to be in bed by 9 o’clock. The castle sounds much better.
2. Hi. I’m interested in booking an excursion for tomorrow.
- Certainly. What did you have in mind?
- Well, the market looks beautiful. And I want to see the harbour too.
- Well, I suggest going to the market tomorrow.
- Really? Why’s that?
- Tomorrow is Friday. The market isn’t as crowded on Fridays. At weekends, it’s really busy – too busy, in my opinion.
- OK. Thanks for the advice. I’ll go to the market.
3. Oh, hello. Can I ask about your excursion to the harbour?
- Yes, of course. What would you like to know?
- Well, there’s a morning excursion and one in the evening. Which do you recommend?
- They’re both great. The evening excursion is much less busy.
- I see.
- And it’s more romantic, in my opinion.
- OK. I’ll go for the evening excursion.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi muốn đặt một chuyến du ngoạn.
- Tất nhiên. Bạn có biết bạn quan tâm đến cái nào không?
- Chà, chồng tôi và tôi đều thích lịch sử, vì vậy chúng tôi nghĩ có lẽ lâu đài ... Tôi tưởng tượng nó khá thoáng?
- Vâng, đúng vậy. Ngoài ra còn có một chuyến du ngoạn vào ban đêm đến các di tích La Mã.
- Một chuyến du ngoạn vào ban đêm?
- Đúng. Những tàn tích còn ngoạn mục hơn nhiều vào ban đêm.
- Không không. Tôi thích đi ngủ lúc 9 giờ tối. Lâu đài nghe hay hơn nhiều.
2. Chào bạn. Tôi muốn đặt một chuyến du ngoạn vào ngày mai.
- Chắc chắn. Bạn đã nghĩ gì vậy?
- Chà, chợ có vẻ đẹp. Và tôi cũng muốn nhìn thấy bến cảng.
- Thôi, tôi đề nghị đi chợ vào ngày mai.
- Có thật không? Tại sao vậy?
- Ngày mai là thứ sáu. Chợ không đông đúc vào các ngày thứ Sáu. Vào cuối tuần, nó thực sự bận - quá bận, theo ý kiến của tôi.
- Được. Cảm ơn vì lời khuyên. Tôi sẽ đi chợ.
3. Ồ, xin chào. Tôi có thể hỏi về chuyến du ngoạn của bạn đến bến cảng không?
- Vâng tất nhiên. Bạn muôn biêt điêu gi?
- À, có một chuyến du ngoạn vào buổi sáng và một chuyến du ngoạn vào buổi tối. Bạn đề nghị cái nào?
- Cả hai đều tuyệt vời. Chuyến du ngoạn buổi tối bớt bận rộn hơn nhiều.
- Tôi thấy.
- Và nó lãng mạn hơn, theo ý kiến của tôi.
- Được. Tôi sẽ đi du ngoạn buổi tối.
4 (trang 56 SBT Tiếng Anh 10 Friends Global)Listen again. Complete the sentences with the adjectives below. There are four extra adjectives. (Lắng nghe một lần nữa. Hoàn thành các câu với các tính từ bên dưới. Có 4 tính từ thừa.)
CD2_02
1. a. I imagine it's quite …
b. The ruins are far more … at night.
2. a. The market looks …
b. The market isn't as … on Fridays.
3. a. The evening excursion is much less …
b. And it's more …, in my opinion.
Đáp án:
1. a. atmospheric |
1. b. spectacular |
2. a. beautiful |
2. b. crowded |
3. a. busy |
3. b. romantic |
Hướng dẫn dịch:
1. a. Tôi tưởng tượng nó khá thoáng.
b. Những tàn tích còn ngoạn mục hơn nhiều vào ban đêm.
2. a. Khu chợ có vẻ đẹp.
b. Chợ không đông đúc vào các ngày thứ Sáu.
3. a. Chuyến du ngoạn buổi tối bớt bận rộn hơn nhiều.
b. Và nó lãng mạn hơn, theo ý kiến của tôi.
Xem thêm các bài giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 10 Friends Global sách Chân trời sáng tạo hay, chi tiết khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn lớp 10 (hay nhất) - CTST
- Giải Toán lớp 10 - CTST
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải Vật lí lớp 10 - CTST
- Giải Hóa học lớp 10 - CTST
- Giải Sinh học lớp 10 - CTST
- Giải Giáo dục Kinh tế và Pháp luật lớp 10 - CTST
- Giải Địa lí lớp 10 - CTST
- Giải Lịch sử lớp 10 - CTST
- Giải Hoạt động trải nghiệm lớp 10 - CTST