SBT Tiếng Anh 12 trang 52 Unit 6E Word Skills - Friends Global
Với giải SBT Tiếng Anh 12 trang 52 Unit 6E Word Skills trong Unit 6: Health sách Bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 12 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 12.
SBT Tiếng Anh 12 trang 52 Unit 6E Word Skills - Friends Global
Compound adjectives (Tính từ ghép)
1 (trang 52 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Match the sentence halves. (Nối hai nửa câu.)
1. It was such a far-
2. We're taking a much-
3. My uncle used to be a highly
4. She's so single-
5. Your actions could have far-
6. The film is a light-
7. Being absent-
8. She made a half-
a. hearted look at the world of fashion.
b. needed break in the country next weekend.
c. reaching consequences for all of us.
d. minded, I often forget things.
e. fetched story that no one believed him.
f. hearted effort, but wasn't really trying.
g. trained athlete many years ago.
h. minded that you won't change her decision.
Đáp án:
1. e |
2. b |
3. g |
4. h |
5. c |
6. a |
7. d |
8. f |
Hướng dẫn dịch:
1. It was such a far-fetched story that no one believed him.
(Đó là một câu chuyện xa vời đến mức không ai tin anh ta.)
2. We're taking a much-needed break in the country next weekend.
(Chúng tớ sẽ có một kỳ nghỉ cần thiết ở nông thôn vào cuối tuần tới.)
3. My uncle used to be a highly trained athlete many years ago.
(Chú tớ từng là một vận động viên được đào tạo bài bản nhiều năm trước.)
4. She's so single-minded that you won't change her decision.
(Cô ấy kiên quyết đến mức cậu sẽ không thay đổi quyết định của cô ấy.)
5. Your actions could have far-reaching consequences for all of us.
(Hành động của cậu có thể gây ra hậu quả sâu sắc cho tất cả chúng ta.)
6. The film is a light-hearted look at the world of fashion.
(Bộ phim là một cái nhìn nhẹ nhàng về thế giới thời trang.)
7. Being absent- minded, I often forget things.
(Vì đãng trí nên tớ thường hay quên đồ.)
8. She made a half-hearted effort, but wasn't really trying.
(Cô ấy đã cố gắng nửa vời, nhưng thực sự không cố gắng chút nào.)
2 (trang 52 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with the words below. (Hoàn thành câu với các từ dưới đây.)
breath high mouth old thought time
1. We had a ________ taking view from the top of the mountain.
2. This phone is considered very ________-fashioned nowadays.
3. I'd never eaten such ________-watering dishes before I visited Thailand.
4. Last night's TV fashion documentary was informative and ________-provoking.
5. If you don't like ________-spirited dogs, I don't recommend this breed.
6. Despite all the ________-saving devices I own, I always seem to be busy!
Đáp án:
1. breath |
2. old |
3. mouth |
4. thought |
5. high |
6. time |
Giải thích:
breathtaking: đẹp ngoạn mục
old – fashioned: lỗi thời
mouth – watering: bắt mắt
thought-provoking: kích thích tư duy
high-spirited: năng động
time-saving: tiết kiệm thời gian
Hướng dẫn dịch:
1. We had a breathtaking view from the top of the mountain.
(Chúng tớ đã có một khung cảnh ngoạn mục từ đỉnh núi.)
2. This phone is considered very old - fashioned nowadays.
(Chiếc điện thoại này ngày nay được coi là rất lỗi thời.)
3. I'd never eaten such mouth - watering dishes before I visited Thailand.
(Tớ chưa bao giờ ăn những món bắt mắt như vậy trước khi đến Thái Lan.)
4. Last night's TV fashion documentary was informative and thought-provoking.
(Phim tài liệu thời trang truyền hình tối qua có nhiều thông tin và kích thích tư duy.)
5. If you don't like high-spirited dogs, I don't recommend this breed.
(Nếu cậu không thích những con chó năng động, tớ không khuyên cậu nên nuôi giống chó này.)
6. Despite all the time-saving devices I own, I always seem to be busy!
(Bất chấp những thiết bị tiết kiệm thời gian mà tớ sở hữu, tớ dường như luôn bận rộn!)
3 (trang 52 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Complete the sentences with compound adjectives formed from the words in brackets. (Hoàn thành câu với tính từ ghép được tạo thành từ những từ trong ngoặc.)
1. It may be an interesting article, but it's not very _______ (write).
2. If Zoe's as _______ (look) as her sister, she must be really beautifull
3. This job's only suitable for people from _______ (speak) countries such as the UK or Australia.
4. Japan is a very _______ (populated) country.
5. Travelling into space must be a _______ (blow) experience!
6. I'm always _______ (eye) until I've had some coffee.
Đáp án:
1. well written |
2. good-looking |
3. English-speaking |
4. densely populated |
5. mind-blowing |
6. bleary-eyed |
Giải thích:
well written (adj): viết hay
good-looking (adj): đẹp
English-speaking (adj): nói tiếng Anh
densely populated (adj): đông dân cư
mind-blowing (adj): đáng kinh ngạc
bleary-eyed (adj): hoa mắt
Hướng dẫn dịch:
1. It may be an interesting article, but it's not very well written.
(Đây có thể là một bài viết thú vị, nhưng nó được viết không hay lắm.)
2. If Zoe's as good-looking as her sister, she must be really beautifull
(Nếu Zoe đẹp như chị gái thì chắc cô ấy xinh lắm)
3. This job's only suitable for people from English-speaking countries such as the UK or Australia.
(Công việc này chỉ phù hợp với những người đến từ các nước nói tiếng Anh như Anh hoặc Úc.)
4. Japan is a very densely populated country.
(Nhật Bản là một quốc gia có mật độ dân số rất đông.)
5. Travelling into space must be a mind-blowing experience!
(Du hành vào không gian hẳn là một trải nghiệm đáng kinh ngạc!)
6. I'm always bleary-eyed until I've had some coffee.
(Tớ luôn hoa mắt cho đến khi uống cà phê.)
4 (trang 52 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Choose the correct options (a–c) to complete the text above. (Chọn các phương án đúng (a–c) để hoàn thành đoạn văn trên.)
It may be surprising, but scientists still have no 1_____ explanation for why we dream. There are plenty of 2_____ facts about dreams, but little agreement about their purpose. Many 3_____ scientists think that dreams allow a 4_____ opportunity for the brain to clear its 'hard disk' while we sleep. Others are more interested in the meaning of dreams, and although it may seem 5_____, some people are said to have predicted the future while dreaming. There is much that is 6_____ about dreams, so when you next wake up 7_____ from a good night's sleep, why not try writing down your dreams as soon as you wake up? Because apparently, 95% of what you dream is forgotten before you get out of bed!
1. a single-minded b straightforward c far-reaching
2. a well-known b good-looking c well-written
3. a mind-blowing b highly respected c badly paid
4. a time-saving b second-hand c much-needed
5. a far-fetched b half-hearted c high-spirited
6. a upcoming b thought-provoking c old-fashioned
7. a light-hearted b bleary-eyed c absent-minded
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. c |
5. a |
6. b |
7. b |
Giải thích:
1. single-minded (adj): quyết tâm
straightforward (adj): đơn giản
far-reaching (adj): sâu rộng
2. well-known (adj): nổi tiếng
good-looking (adj): đẹp
well-written (adj): viết hay
3. mind-blowing (adj): đáng kinh ngạc
highly respected (adj): có uy tín cao
badly paid (adj): trả lương thấp
4. time-saving (adj): tiết kiệm thời gian
second-hand (adj): qua sử dụng
much-needed (adj): rất cần thiết
5. far-fetched (adj): sâu rộng
half-hearted (adj): nửa vời
high-spirited (adj): năng động
6. upcoming (adj): sắp đến
thought-provoking (adj): đáng suy nghĩ
old-fashioned (adj): lỗi thời
7. light-hearted (adj): dễ chịu
bleary-eyed (adj): hoa mắt
absent-minded (adj): đãng trí
Hướng dẫn dịch:
It may be surprising, but scientists still have no straightforward explanation for why we dream. There are plenty of well-known facts about dreams, but little agreement about their purpose. Many highly respected scientists think that dreams allow a much-needed opportunity for the brain to clear its 'hard disk' while we sleep. Others are more interested in the meaning of dreams, and although it may seem far-fetched, some people are said to have predicted the future while dreaming. There is much that is thought-provoking about dreams, so when you next wake up bleary-eyed from a good night's sleep, why not try writing down your dreams as soon as you wake up? Because apparently, 95% of what you dream is forgotten before you get out of bed!
(Điều này có thể gây ngạc nhiên nhưng các nhà khoa học vẫn chưa có lời giải thích rõ ràng về lý do tại sao chúng ta mơ. Có rất nhiều sự thật nổi tiếng về giấc mơ nhưng lại có rất ít sự thống nhất về mục đích của chúng. Nhiều nhà khoa học có uy tín cao cho rằng giấc mơ tạo cơ hội rất cần thiết cho bộ não dọn sạch 'ổ cứng' trong khi chúng ta ngủ. Những người khác quan tâm nhiều hơn đến ý nghĩa của những giấc mơ, và mặc dù nó có vẻ xa vời nhưng một số người được cho là đã đoán trước được tương lai khi đang mơ. Có rất nhiều điều khiến cậu phải suy nghĩ về những giấc mơ, vì vậy khi cậu thức dậy với đôi mắt lờ đờ sau một giấc ngủ ngon, tại sao cậu không thử viết ra những giấc mơ của mình ngay khi thức dậy? Bởi vì rõ ràng, 95% những gì cậu mơ sẽ bị lãng quên trước khi cậu ra khỏi giường!)
5 (trang 52 SBT Tiếng Anh 12 Friends Global): Read the Vocab boost! box. Then complete the second part of each sentence with an explanation. Try not to repeat the words from the compound adjective. (Đọc khung Tăng từ vựng! Sau đó hoàn thành phần thứ hai của mỗi câu với lời giải thích. Cố gắng không lặp lại các từ trong tính từ ghép.)
1. A short-sighted person is someone _____________________________
2. A cold-blooded animal is an animal _____________________________
3. A last-minute decision is a decision _____________________________
4. A world-famous tourist attraction is one _____________________________
5. A well-behaved child is a child _____________________________
6. An open-minded person is someone _____________________________
Đáp án:
1. A short-sighted person is someone who can’t see well
2. A cold-blooded animal is an animal whose body temperature is affected by the temperature of the air / water
3. A last-minute decision is a decision made at the latest possible time
4. A world-famous tourist attraction is one which is known by people all over the world
5. A well-behaved child is a child who has good behaviour
6. An open-minded person is someone who doesn’t judge other people
Hướng dẫn dịch:
1. A short-sighted person is someone who can’t see well
(Người cận thị là người không thể nhìn rõ)
2. A cold-blooded animal is an animal whose body temperature is affected by the temperature of the air / water
(Động vật máu lạnh là động vật có nhiệt độ cơ thể bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ của không khí/nước)
3. A last-minute decision is a decision made at the latest possible time
(Quyết định vào phút cuối là quyết định được đưa ra vào thời điểm muộn nhất có thể)
4. A world-famous tourist attraction is one which is known by people all over the world
(Một địa điểm du lịch nổi tiếng thế giới là một địa điểm được mọi người trên thế giới biết đến)
5. A well-behaved child is a child who has good behaviour
(Trẻ ngoan là trẻ có hành vi tốt)
6. An open-minded person is someone who doesn’t judge other people
(Người cởi mở là người không phán xét người khác)
Lời giải SBT Tiếng Anh 12 Unit 6: Health hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 12 Friends Global hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 3: Customs and culture
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 4: Holidays and tourism
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 5: Careers
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 7: Media
- SBT Tiếng Anh 12 Unit 8: Change the world
- SBT Tiếng Anh 12 Cumulative Review
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải SBT Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều