SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 8 Unit 1 Lesson 1 trang 2, 3 trong Unit 1: Free time sách iLearn Smart World 8 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 8 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 8 Unit 1.
SBT Tiếng Anh 8 Smart World Unit 1 Lesson 1 (trang 2, 3)
New words
a (trang 2 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Look at the pictures and do the crossword puzzle (Nhìn tranh và giải ô chữ)
Đáp án:
1. chat - C |
2. fishing - H |
3. hang out - A |
4. jogging - G |
5. jewelry - B |
6. handball - E |
7. rock climbing - D |
8. board games - F |
Giải thích:
1. chat: trò chuyện
2. fishing: câu cá
3. hang out: đi chơi
4. jogging: chạy bộ
5. jewelry: trang sức
6. handball: bóng ném
7. rock climbing: leo núi
8. board games: trò chơi trên bàn cờ
b (trang 2 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Fill in the blanks using the words from Task a. (Điền vào chỗ trống sử dụng các từ trong Task a.)
1. I often hang out at the coffee shop near my house. I usually stay there for two or three hours with my friends.
2. My sister loves ______. She invited me to go with her many times, but it's too difficult and
scary for me.
3. My parents do exercise by going ______ around the park three times a week.
4. My brothers often ______ online with their friends. They spend so much time talking on their phones and laptops.
5. My friend bought me some ______ for my birthday, and I really love them. I play with my family on the weekends.
6. I don't like outdoor activities. I prefer doing arts and crafts, such as making ______.
7. Jane loves playing sports. She plays soccer, ______ and tennis.
8. I love going ______ with friends because we can sit next to the water and relax all day.
Đáp án:
1. hang out |
2. rock climbing |
3. jogging |
4. chat |
5. board games |
6. jewelry |
7. handball |
8. fishing |
Giải thích:
1. hang out: đi chơi
2. rock climbing: leo núi
3. jogging: chạy bộ
4. chat: trò chuyện
5. board games: trò chơi trên bàn cờ
6. jewelry: trang sức
7. handball: bóng ném
8. fishing: câu cá
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thường đi chơi ở quán cà phê gần nhà. Tôi thường ở đó trong hai hoặc ba giờ với bạn bè của tôi.
2. Em gái tôi thích leo núi. Cô ấy rủ tôi đi cùng nhiều lần nhưng khó quá và đáng sợ đối với tôi.
3. Bố mẹ tôi tập thể dục bằng cách chạy bộ quanh công viên ba lần một tuần.
4. Anh trai tôi thường trò chuyện trực tuyến với bạn bè của họ. Họ dành quá nhiều thời gian để nói chuyện trên điện thoại và máy tính xách tay.
5. Bạn tôi đã mua cho tôi một số trò chơi cờ bàn vào ngày sinh nhật của tôi và tôi thực sự thích chúng. Tôi chơi với gia đình của tôi vào cuối tuần.
6. Tôi không thích hoạt động ngoài trời. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công, chẳng hạn như làm đồ trang sức.
7. Jane thích chơi thể thao. Cô ấy chơi bóng đá, bóng ném và quần vợt.
8. Tôi thích đi câu cá với bạn bè vì chúng tôi có thể ngồi cạnh nước và thư giãn cả ngày.
Reading
a (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Read the passages. Circle the name of the person who likes doing indoor and outdoor activities. (Đọc các đoạn văn. Khoanh tròn tên của người thích làm các hoạt động trong nhà và ngoài trời.)
My name's Alex. I love doing arts and crafts with my friends. We like making jewelry and designing clothes. I think it's really interesting and relaxing. I don't play sports like handball or soccer because I think they're boring. I prefer making things because I can sell them or give them away as gifts. |
|||
Hi! I'm Jenny. I'm a very active person, so I love doing exercise outside. I enjoy jogging and rock climbing, and I like going fishing, too. My friends enjoy doing arts and crafts, but I think they're too difficult. I really don't like making jewelry because it always looks ugly when I make it! |
|||
Hello. My name is Helen. I love doing a lot of different activities. I enjoy hanging out at the park with my friends. We play sports like handball, and we even do some extreme sports like skateboarding. I also like doing indoor activities. I love chatting with my friends online and playing board games with my family. |
|||
1. Alex |
2. Jenny |
3. Helen |
Đáp án: 3. Helen
Hướng dẫn dịch:
1. Tên tôi là Alex. Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công với bạn bè của tôi. Chúng tôi thích làm đồ trang sức và thiết kế quần áo. Tôi nghĩ rằng nó thực sự thú vị và thư giãn. Tôi không chơi các môn thể thao như bóng ném hay bóng đá vì tôi nghĩ chúng nhàm chán. Tôi thích làm đồ vật hơn vì tôi có thể bán chúng hoặc làm quà tặng.
2. Chào! Tôi là Jenny. Tôi là một người rất năng động, vì vậy tôi thích tập thể dục bên ngoài. Tôi thích chạy bộ và leo núi, và tôi cũng thích đi câu cá. Bạn bè của tôi thích làm nghệ thuật và đồ thủ công, nhưng tôi nghĩ chúng quá khó. Tôi thực sự không thích làm đồ trang sức bởi vì nó luôn trông xấu khi tôi làm nó!
3. Xin chào. Tên tôi là Helen. Tôi thích làm rất nhiều hoạt động khác nhau. Tôi thích đi chơi ở công viên với bạn bè của tôi. Chúng tôi chơi các môn thể thao như bóng ném, và thậm chí chúng tôi còn chơi một số môn thể thao mạo hiểm như trượt ván. Tôi cũng thích làm các hoạt động trong nhà. Tôi thích trò chuyện trực tuyến với bạn bè và chơi các trò chơi cờ với gia đình.
b (trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Now, read and fill in the blanks with the correct names. (Bây giờ, đọc và điền vào chỗ trống với tên chính xác.)
1. ______ doesn't like making jewelry.
2. ______ loves hanging out at the park.
3. ______ thinks sports are boring.
4. ______ enjoys making things.
5. ______ loves chatting with friends online.
Đáp án:
1. Jenny |
2. Helen |
3. Alex |
4. Alex |
5. Helen |
Giải thích:
1. Thông tin: I really don't like making jewelry because it always looks ugly when I make it!
2. Thông tin: I enjoy hanging out at the park with my friends.
3. Thông tin: I don't play sports like handball or soccer because I think they're boring.
4. Thông tin: I prefer making things because I can sell them or give them away as gifts.
5. Thông tin: I love chatting with my friends online and playing board games with my family.
Hướng dẫn dịch:
1. Jenny không thích làm đồ trang sức.
2. Helen thích đi chơi ở công viên.
3. Alex nghĩ thể thao thật nhàm chán.
4. Alex thích chế tạo mọi thứ.
5. Helen thích tán gẫu với bạn bè trên mạng.
Grammar
(trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Unscramble the sentences. (Sắp xếp lại câu.)
1. love/making/I/jewelry.
2. you/Do/enjoy/handball?/playing
3. or board/prefer/Do/sports/playing/you/games?
4. don't/doing/I/enjoy/extreme/sports./really
5. designing/clothes/prefer/1/and bags.
Đáp án:
1. I love making jewelry.
2. Do you enjoy playing handball?
3. Do you prefer playing sports or board games?
4. I don't really enjoy doing extreme sports.
5. I prefer designing clothes and bags.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi thích làm đồ trang sức.
2. Bạn có thích chơi bóng ném không?
3. Bạn thích chơi thể thao hay trò chơi cờ hơn?
4. Tôi không thực sự thích chơi thể thao mạo hiểm.
5. Tôi thích thiết kế quần áo và túi xách hơn.
Writing
(trang 3 SBT Tiếng Anh 8 Smart World): Write about activities you like and don't like doing. (Viết về các hoạt động bạn thích và không thích làm.)
Gợi ý:
I like hanging out at the park and playing soccer with my friends. I don't really like doing arts and crafts. I prefer sports and other outdoor activities. I really love jogging.
Hướng dẫn dịch:
Tôi thích đi chơi ở công viên và chơi bóng đá với bạn bè. Tôi không thực sự thích làm nghệ thuật và thủ công. Tôi thích thể thao và các hoạt động ngoài trời khác. Tôi thực sự yêu thích chạy bộ.
Lời giải SBT Tiếng Anh 8 Unit 1: Free time hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 8 iLearn Smart World hay khác:
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 2: Life in the Country
- SBT Tiếng Anh 8 Semester 1 Mid-term Review
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 3: Protecting the Environment
- SBT Tiếng Anh 8 Unit 4: Disasters
- SBT Tiếng Anh 8 Semester 1 Final Review
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 8 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 8 iLearn Smart World.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Văn 8
- Soạn Văn 8 (bản ngắn nhất)
- Văn mẫu lớp 8
- Đề kiểm tra Ngữ Văn 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Toán 8
- Giải sách bài tập Toán 8
- Đề kiểm tra Toán 8
- Giải bài tập Vật lý 8
- Giải sách bài tập Vật lí 8
- Giải bài tập Hóa học 8
- Giải sách bài tập Hóa 8
- Lý thuyết - Bài tập Hóa học 8 (có đáp án)
- Giải bài tập Sinh học 8
- Giải bài tập Sinh 8 (ngắn nhất)
- Giải vở bài tập Sinh học 8
- Bài tập trắc nghiệm Sinh học 8
- Giải bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Địa Lí 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập Địa Lí 8
- Giải Tập bản đồ và bài tập thực hành Địa Lí 8
- Giải Vở bài tập Địa Lí 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8
- Giải bài tập Tiếng anh 8 thí điểm
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 8 mới
- Giải bài tập Lịch sử 8
- Giải bài tập Lịch sử 8 (ngắn nhất)
- Giải Vở bài tập Lịch sử 8
- Giải tập bản đồ Lịch sử 8
- Giải bài tập GDCD 8
- Giải bài tập GDCD 8 (ngắn nhất)
- Giải sách bài tập GDCD 8
- Giải bài tập tình huống GDCD 8
- Giải bài tập Tin học 8
- Giải bài tập Công nghệ 8
- Giải bài tập Công nghệ 8 (ngắn nhất)