SBT Tiếng Anh 9 trang 35 Unit 5 Language Focus - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 35 Unit 5 Language Focus trong Unit 5: English and world discovery sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 9 trang 35 Unit 5 Language Focus - Friends plus
1 (trang 35 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Đáp án:
1. move |
2. look |
3. ’ll see |
4. went |
5. wouldn’t |
Giải thích:
Câu điều kiện loại 0 (chỉ sự thật hiển nhiên): If + S + V (s/es), S + V(s/es).
Câu điều kiện loại 1 (chỉ những việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai):
If + S + V (s/es), S + will/ can/ shall… + V-inf.
Câu điều kiện loại 2 (chỉ những việc không có thật ở hiện tại):
If + S + V2/Ved, S + would/ could/ should… + V-inf.
2 (trang 35 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the zero conditional sentences with the correct form of the verbs in the box. (Hoàn thành các câu điều kiện loại 0 với dạng đúng của động từ trong khung.)
Did you know …….…?
If you look at the Earth from the Space Station, you can see the River Amazon.
1. If you measure the temperature of the moon at night, it ……….. -183oC.
2. If a person ……….. on the moon, they can go six times higher than on the Earth.
3. If you drop something in space, it …………
4. If a person lives in space for a longtime, he or she ……….. taller.
5. Unless an astronaut sleeps in a special bed, he or she ……….. in the same place.
Đáp án:
1. is |
2. jumps |
3. doesn’t fall |
4. becomes |
5. doesn’t stay |
Giải thích:
Câu điều kiện loại 0 (chỉ sự thật hiển nhiên): If + S + V (s/es), S + V(s/es).
Hướng dẫn dịch:
Bạn có biết …….…?
Nếu bạn nhìn Trái đất từ Trạm vũ trụ, bạn có thể thấy sông Amazon.
1. Nếu đo nhiệt độ của mặt trăng vào ban đêm thì nhiệt độ là -183oC.
2. Nếu một người nhảy lên mặt trăng, họ có thể nhảy cao gấp sáu lần so với trên Trái đất.
3. Nếu bạn thả vật gì đó vào không gian, nó sẽ không rơi.
4. Nếu một người sống lâu trong không gian, người đó sẽ cao hơn.
5. Trừ khi phi hành gia ngủ trên một chiếc giường đặc biệt, anh ấy hoặc cô ấy sẽ không ở yên một chỗ.
3 (trang 35 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the sentences with the first or second conditional form of the verbs in brackets. (Hoàn thành câu với dạng điều kiện thứ nhất hoặc thứ hai của động từ trong ngoặc.)
If I invented (invent) the most intelligent robot in the world, I 'd be (be) really famous!
1. We …………… (visit) the science museum tomorrow unless the weather …………… (be) bad.
2. I …………… (not be) surprised if astronauts …………… (go) to Jupiter in the next sixty years.
3. Unless Monica …………… (study) for her science exam, she …………… (do) badly just like last year.
4. What …………… (people / do) if a big meteor suddenly …………… (hit) the Earth?
5. He …………… (not win) the competition next week unless he …………… (change) his design.
Đáp án:
1. ’ll visit, is
2. wouldn’t be, went
3. studies, ’ll do
4. would people do, hit
5. won’t win, changes
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 (chỉ những việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai):
If + S + V (s/es), S + will/ can/ shall… + V-inf.
Câu điều kiện loại 2 (chỉ những việc không có thật ở hiện tại):
If + S + V2/Ved, S + would/ could/ should… + V-inf.
Hướng dẫn dịch:
Nếu tôi phát minh ra robot thông minh nhất thế giới, tôi sẽ thực sự nổi tiếng!
1. Ngày mai chúng ta sẽ đến thăm bảo tàng khoa học trừ khi thời tiết không xấu.
2. Tôi sẽ không ngạc nhiên nếu các phi hành gia tới Sao Mộc trong sáu mươi năm tới.
3. Trừ khi Monica học bài cho kỳ thi khoa học, nếu không cô ấy sẽ làm bài rất tệ
giống như năm ngoái.
4. Con người sẽ làm gì nếu một thiên thạch lớn bất ngờ lao vào Trái đất?
5. Anh ấy sẽ không thể thắng cuộc thi vào tuần tới trừ khi anh ấy thay đổi thiết kế của mình.
4 (trang 35 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the film review with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành bài đánh giá phim với dạng đúng của động từ trong ngoặc.)
Film review: The Martian Star rating: * * * * *
If you haven't had the chance to see this fascinating film, you'll wish you (1) ……… (have) some free time to immerse yourself in its enchanting world. The Martian is about a space mission in 2035. It promises to be a heartwarming experience.
Setting foot on the hostile planet, the characters wish they (2) ……… (can) fulfill some aspirations. They wish they (3) ……… (succeed) in exploring Acidalia Planitia but a severe dust storm comes and one astronaut Mark Watney (Matt Damon) is left behind on Mars by accident. The film focuses on their wish that he (4) ……… (find) out some ways to survive. Watch the film to know the ending of the story.
I do believe that, with positive reviews circulating, you certainly wish some day you (5) ……… (will) join the audience in experiencing the magic of knowledge, and (6) ……… (enjoy) the film to the end.
Đáp án:
1. had |
2. could |
3. succeeded |
4. found |
5. would |
6. enjoyed |
Giải thích:
Câu ước: ước những việc không có thật ở hiện tại.
S + wish(es) + S + V2/-ed + O (to be: were)
Hướng dẫn dịch:
Đánh giá phim: Xếp hạng Ngôi Sao Sao Hỏa: * * * * *
Nếu chưa có cơ hội xem bộ phim hấp dẫn này, bạn sẽ ước mình có chút thời gian rảnh rỗi để đắm mình trong thế giới đầy mê hoặc của nó. The Martian kể về một sứ mệnh không gian vào năm 2035. Nó hứa hẹn sẽ là một trải nghiệm cảm động.
Đặt chân lên hành tinh thù địch, các nhân vật ước mình có thể thực hiện được một số nguyện vọng. Họ ước mình thành công trong việc khám phá Acidalia Planitia nhưng một cơn bão bụi dữ dội ập đến và một phi hành gia Mark Watney (Matt Damon) vô tình bị bỏ lại trên sao Hỏa. Bộ phim tập trung vào ước muốn của họ đó là anh ấy đã tìm ra cách nào đó để sống sót. Hãy xem phim để biết cái kết của câu chuyện nhé.
Tôi tin rằng, với những đánh giá tích cực được lan truyền, bạn chắc chắn mong muốn một ngày nào đó mình sẽ cùng khán giả trải nghiệm sự kỳ diệu của tri thức và thưởng thức bộ phim đến cùng.
5 (trang 35 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the sentences with conditionals or wish form and your own ideas. (Hoàn thành các câu với câu điều kiện hoặc câu ước và ý tưởng của riêng bạn.)
Humans wish they could perform time travel in the near future.
1. I wish medicine experts _________________________________.
2. Unless scientists do experiments, _________________________.
3. If I travelled to the moon, _______________________________.
4. Water evaporates if ____________________________________.
Đáp án:
1. created effective drugs to kill all bacteria.
2. they won’t find cures for diseases.
3. I’d take lots of photos to show my friends!
4. you heat it.
Hướng dẫn dịch:
Con người mong muốn có thể du hành thời gian trong tương lai gần.
1. Chúc các chuyên gia y học tạo ra được những loại thuốc hiệu quả có thể tiêu diệt hết vi khuẩn.
2. Trừ khi các nhà khoa học làm thí nghiệm, không thì họ sẽ không tìm ra cách chữa trị bệnh tật.
3. Nếu tôi du hành lên mặt trăng, tôi sẽ chụp rất nhiều ảnh để khoe với bạn bè!
4. Nước bay hơi nếu bạn đun nóng.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: English and world discovery hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Our surroundings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Feelings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 6: The self
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: On the streets
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Lịch Sử 9 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Friends plus 9 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT