SBT Tiếng Anh 9 trang 32 Unit 5 Vocabulary - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 32 Unit 5 Vocabulary trong Unit 5: English and world discovery sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh lớp 9 làm bài tập trong sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus.
SBT Tiếng Anh 9 trang 32 Unit 5 Vocabulary - Friends plus
1 (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Match the words with photos 1-5. (Nối các từ với hình ảnh từ 1-5.)
Đáp án:
1. design |
2. imagine |
3. experiment |
4. discover |
5. explore |
Giải thích:
1. design: thiết kế
2. imagine: tưởng tượng
3. experiment: thí nghiệm
4. discover: khám phá
5. explore: thám hiểm
2 (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Match the verbs in the box with the definitions. Then write the noun form of each verb. (Hãy nối các động từ trong khung với định nghĩa. Sau đó viết dạng danh từ của mỗi động từ.)
when a scientist or designer thinks of a new idea and makes it successful develop (v) development (n)
1. when a person makes something new ………….. (v) ……………(n)
2. when a doctor or scientist makes an illness go away ………….. (v) ……………(n)
3. when an animal ora person changes their behaviour because they are in a new situation ………….. (v) ……………(n)
4. when a scientist uses or looks at something carefully to see how well it works ………….. (v) ……………(n)
5. when an animal or a plant no longer exists ………….. (v) ……………(n)
Đáp án:
1. create, creation |
2. cure, cure |
3. adapt, adaptation |
4. test, test |
5. become extinct, extinction |
|
Giải thích:
Khi chuyển động từ sang danh từ, ta thường thêm một số hậu tố như: -tion, -sion, -ment, …. và một số trường hợp ngoại lệ thì giữ nguyên: cure, test, ….
Hướng dẫn dịch:
1. khi một người làm một cái gì đó mới: sáng tạo (v), sự sáng tạo (n)
2. khi bác sĩ hay nhà khoa học chữa khỏi bệnh: chữa bệnh (v), sự điều trị (n)
3. khi một con vật hoặc một người thay đổi hành vi của họ vì họ đang ở trong một tình huống mới: thích ứng (v), sự thích ứng (n)
4. khi một nhà khoa học sử dụng hoặc xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận để xem nó hoạt động tốt như thế nào: kiểm tra (v), sự kiểm tra (n)
5. khi một loài động vật hoặc thực vật không còn tồn tại thì bị tuyệt chủng (v), sự tuyệt chủng (n)
3 (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the questions with discovery and invention nouns. Then choose the correct answers. (Hoàn thành các câu hỏi với các danh từ chỉ sự khám phá và phát minh. Sau đó chọn các câu trả lời đúng.)
Quiz: Science and nature
NASA has an exploration.. programme for a planet in our solar system. Which one is it?
b. Jupiter
c. Neptune
1. In 1483, Leonardo da Vinci created an early d……….. for something. What was it?
a. a train
b. a parachute
c. a computer
2. The chameleon is an animal that can make an a………. to its body. What can it change?
a. its weight
b. its length
c. its colour
3. In 1876, Alexander Graham Bell created a useful new i……….. .What was it?
a. the telephone
b. the radio
c. the television
4. Which animal is in danger of e…………..?
a. the European rabbit
b. the greater flamingo
c. the mountain gorilla
5. Alexander Fleming made an important scientific d……….. in 1928. What was it?
a. the use of X-rays
b. penicillin
c. the vaccine for polio
Đáp án:
1. design, b |
2. adaptation, c |
3. invention, a |
4. extinction, c |
5. discovery, b |
Giải thích:
1. design: thiết kế
2. adaptation: sự thích ứng
3. invention: sự phát minh
4. extinction: sự tuyệt chủng
5. discovery: sự khám phá
Hướng dẫn dịch:
NASA có một chương trình khám phá cho một hành tinh trong hệ mặt trời của chúng ta. Đó là hành tinh nào? Sao hỏa.
1. Năm 1483, Leonardo da Vinci đã tạo ra một thiết kế ban đầu cho một thứ gì đó. Nó là cái gì vậy? Máy tính.
2. Tắc kè hoa là loài động vật có khả năng thích nghi với cơ thể của mình. Nó có thể thay đổi điều gì? Màu da của nó.
3. Năm 1876, Alexander Graham Bell đã tạo ra một phát minh mới hữu ích. Đó là gì? Điện thoại.
4. Loài động vật nào đang có nguy cơ tuyệt chủng? Khỉ đột núi.
5. Alexander Fleming đã có một khám phá khoa học quan trọng vào năm 1928. Đó là khám phá gì?
4 (trang 32 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the sentences about discoveries anD inventions. Use some of the words on this page own ideas. (Hoàn thành các câu về những khám phá và phát minh. Sử dụng một số từ trên trang này theo ý tưởng riêng của bạn.)
Cars are essential in the modern world. I think hard to imagine life without the invention of the wheel because it's so important for transport.
1. I use the internet every day. ........................................ are at the top of my useful inventions because ........................................
2. Some diseases and illnesses no longer exist the world. An important goal now is ........................................
3. My smartphone always runs out of battery. I can’t think of anything better than ........................................
Đáp án:
1. Computers and smartphones, I use them to find information on different websites.
2. to find a cure for cancer.
3. a phone that doesn’t need a battery.
Hướng dẫn dịch:
Ô tô rất cần thiết trong thế giới hiện đại. Tôi nghĩ thật khó để tưởng tượng cuộc sống mà không có sự phát minh ra bánh xe vì nó rất quan trọng đối với việc vận chuyển.
1. Tôi sử dụng internet hàng ngày. Máy tính và điện thoại thông minh, tôi sử dụng chúng để tìm thông tin trên các trang web khác nhau. Máy tính và điện thoại thông minh là những phát minh hữu ích hàng đầu của tôi vì tôi sử dụng chúng để tìm thông tin trên các trang web khác nhau.
2. Một số căn bệnh và sự đau ốm không còn tồn tại trên thế giới. Mục tiêu quan trọng hiện nay là tìm ra phương pháp chữa trị bệnh ung thư.
3. Điện thoại thông minh của tôi luôn hết pin. Tôi không thể nghĩ ra điều gì tốt hơn một chiếc điện thoại không cần pin.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: English and world discovery hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Our surroundings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Feelings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 6: The self
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: On the streets
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Lịch Sử 9 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Friends plus 9 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT