SBT Tiếng Anh 9 trang 38 Unit 6 Vocabulary - Friends plus
Với giải SBT Tiếng Anh 9 trang 38 Unit 6 Vocabulary trong Unit 6: The self sách Tiếng Anh 9 Friends plus hay nhất, chi tiết
SBT Tiếng Anh 9 trang 38 Unit 6 Vocabulary - Friends plus
1 (trang 38 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Find eight more words or phrases for types 3 of people in the wordsearch. (Tìm thêm tám từ hoặc cụm từ cho 3 kiểu người trong ô chữ.)
Which type of person from the wordsearch ...
1. likes animals and plants?
2. sits and watches TV a lot?
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
Kiểu người nào trong từ tìm kiếm ...
1. Thích động vật và thực vật? Người yêu thiên nhiên
2. Ngồi xem TV nhiều? Người ì ạch, dành nhiều thời gian ngồi trên ghế để xem TV mà không hoạt động gì.
2 (trang 38 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
'Do you usuall follow rules?' 'Yes, I'm definitely a
1. You love talking to people at parties. You're an introvert / optimist / extrovert.
2. Deniz hates rules and always fights against things. He's a follower / rebel / pessimist.
3. Natalie doesn't like being in groups or crowds. She's a loner / realist / team player.
4. Sasha likes telling people what to do. He's more of a leader / follower / dreamer.
5. I don't like fantasy stories or science fiction. I'm a bit of a follower / leader / realist.
6. Daisy has lots of ideas, but they're not practical! She's a conformist / dreamer / nature lover.
Đáp án:
1. extrovert |
2. rebel |
3. loner |
4. leader |
5. realist |
6. dreamer |
Giải thích:
1. extrovert: người hướng ngoại
2. rebel: người nổi loạn
3. loner: người cô độc
4. leader: người lãnh đạo
5. realist: người theo chủ nghĩa hiện thực
6. dreamer: người mơ mộng
Hướng dẫn dịch:
“Bạn có thường tuân theo các quy tắc không?” “Có, tôi chắc chắn là một người có quy tắc.”
1. Bạn thích nói chuyện với mọi người trong các bữa tiệc. Bạn là người hướng ngoại.
2. Deniz ghét luật lệ và luôn đấu tranh chống lại mọi thứ. Anh ấy là một kẻ nổi loạn.
3. Natalie không thích ở trong nhóm hoặc đám đông. Cô ấy là người cô đơn.
4. Sasha thích bảo mọi người phải làm gì. Anh ấy giống một nhà lãnh đạo hơn.
5. Tôi không thích những câu chuyện giả tưởng hay khoa học viễn tưởng. Tôi là người hơi thực tế.
6. Daisy có rất nhiều ý tưởng nhưng lại không thực tế! Cô ấy là một người mơ mộng.
3 (trang 38 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Complete the personality descriptions with words and phrases from exercise 1. (Hoàn thành phần mô tả tính cách bằng các từ và cụm từ ở bài tập 1.)
Born on the same day
Sophie
My cousin Joshua and I were born on the same day, but we have very different personalities!
I'm shy and, to be honest, I'm a bit of an introvgrt but Joshua isn't - he's a real (1) ……….. . He's good in groups because he's a(n) (2) …………. . But he often worries about the future so he tends to be a(n) (3) …………. . I'm usually positive about the future - I'm more of a(n) (4) …………. .
Joshua
Sophie and I have been friends since we were born! She's shy, it's true, but she always does the right thing. I always listen to her advice. She's definitely the (5) …………. in our friendship and I'm the (6) …………. . Sophie loves being outdoors in the countryside - she's a(n) (7) …………. . But I'm the opposite, you'll usually find me on the sofa - I'm a(n) (8) …………. !
Đáp án:
1. extrovert |
2. team player |
3. pessimist |
4. optimist |
5. leader |
6. follower |
7. nature lover |
8. couch potato |
Hướng dẫn dịch:
Sinh cùng ngày
Sophie
Anh họ Joshua của tôi và tôi sinh cùng ngày, nhưng chúng tôi có những tính cách rất khác nhau!
Tôi nhút nhát và thành thật mà nói, tôi hơi hướng nội nhưng Joshua thì không - anh ấy thực sự là một người hướng ngoại. Anh ấy giỏi khi làm việc nhóm vì anh ấy là một người có kỹ năng làm việc nhóm. Nhưng anh ấy thường lo lắng về tương lai nên có xu hướng bi quan. Tôi thì thường lạc quan về tương lai - tôi là người lạc quan hơn.
Joshua
Sophie và tôi đã là bạn từ khi chúng tôi sinh ra! Cô ấy nhút nhát, đó là sự thật, nhưng cô ấy luôn làm điều đúng đắn. Tôi luôn lắng nghe lời khuyên của cô ấy. Cô ấy chắc chắn là người chỉ dẫn trong tình bạn của chúng tôi và tôi là người đi theo. Sophie thích hoạt động ngoài trời ở vùng nông thôn - cô ấy là người yêu thiên nhiên. Nhưng tôi thì ngược lại, bạn thường thấy tôi trên ghế sofa - Tôi là một người ì ạch, lười vận động.
4 (trang 38 SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus): Answer the questions using some of the words on this page. Give reasons or examples. Do you prefer to be on your own or in a group? (Trả lời các câu hỏi bằng cách sử dụng một số từ trên trang này. Đưa ra lý do hoặc ví dụ. Bạn thích ở một mình hay trong một nhóm?)
Do you prefer to be on your own or in a group?
I prefer to be ina group offriends most of the timen. I'm of ateamplayw than a loner.
1. What type of person are you?
________________________________________________
2. Has your personality changed overtime?
________________________________________________
3. What type of person is your best friend?
________________________________________________
4. Who is your favourite celebrity? What type of personality do you think he / she has?
________________________________________________
Đáp án:
1. I like to be positive and look on the bright side so I’m definitely an optimist.
2. Yes, I used to be an introvert as a child, but I’m more of an extrovert now.
3. He’s a natural leader because people often listen to his ideas or opinions.
4. I like Taylor Swift. I think she’s a bit of a rebel because she’s in the news a lot.
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn là kiểu người nào?
Tôi thích sống tích cực và nhìn vào mặt tích cực nên tôi chắc chắn là một người lạc quan.
2. Tính cách của bạn có thay đổi theo thời gian không?
Có, khi còn nhỏ tôi là người hướng nội, nhưng bây giờ tôi là người hướng ngoại hơn.
3. Bạn thân của bạn là người như thế nào?
Anh ấy có tố chất lãnh đạo bẩm sinh vì mọi người thường lắng nghe ý kiến hoặc quan điểm của anh ấy.
4. Người nổi tiếng bạn yêu thích là ai? Bạn nghĩ anh ấy/cô ấy có kiểu tính cách nào?
Tôi thích Taylor Swift. Tôi nghĩ cô ấy hơi nổi loạn vì cô ấy xuất hiện nhiều trên tin tức.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 6: The self hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh 9 Friends plus hay, chi tiết khác:
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 3: Our surroundings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 4: Feelings
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: English and world discovery
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: On the streets
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Scary
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Lịch Sử 9 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Friends plus 9 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT