SBT Tiếng Anh 9 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Unit 7 Lesson 1 trang 38, 39 trong Unit 7: Urban Life sách iLearn Smart World 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Unit 7.
SBT Tiếng Anh 9 Smart World Unit 7 Lesson 1 (trang 38, 39)
New Words
(trang 38 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Read the clues and complete the crossword puzzle. (Đọc manh mối và hoàn thành câu đố ô chữ.)
ACROSS
1. a person traveling on foot
3. try very hard to do a difficult thing
5. a bad event that is a surprise and causes harm
DOWN
2. make someone more likely to do something
4. a place on the road where traffic must stop to allow people to cross
6. a long line of vehicles that can't move or can only move slowly
7. officially say that someone must not do something
8. a path along the side of a street for people to walk on
Đáp án:
1. PEDESTRIAN |
2. ENCOURAGE |
3. STRUGGLE |
4. CROSSWALK |
5. ACCIDENT |
6. TRAFFIC JAM |
7. BAN |
8. SIDEWALK |
Hướng dẫn dịch:
NGANG
1. một người đi bộ
3. cố gắng hết sức để làm một việc khó
5. một sự việc xấu gây bất ngờ và gây hại
DỌC
2. khiến ai đó có nhiều khả năng làm điều gì đó hơn
4. nơi trên đường mà xe cộ phải dừng lại để cho người qua đường
6. Một hàng dài xe không thể di chuyển hoặc chỉ có thể di chuyển chậm
7. chính thức nói rằng ai đó không được làm điều gì đó
8. con đường dọc theo lề đường dành cho người đi bộ
Reading
a (trang 38 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Read the article about an inteview with the mayor of a town. What change is about to happen? (Đọc bài viết về cuộc phỏng vấn với thị trưởng của một thị trấn. Sự thay đổi nào sắp xảy ra?)
1. He will ban cars and plastic bottles.
2. He will open a new road and ban plastic bags.
Change Happening in Franklin Town
Yesterday, I met the mayor, Bill Read, to hear about some big changes happening in our town.
Inter viewer: Mayor Read, what led to these changes?
Mayor Read: We live in such a nice, quiet town, but then lots of tourists started visiting our town. It was a good thing, but more people meant more traffic and trash. Traffic was becoming worse, and our sidewalks were full of litter. I knew I had to do something and encouraged everyone to send me their ideas.
Interviewer: What did you decide to do?
Mayor Read: realized our streets were too small, and there weren't enough crosswalks. People were crossing the street unsafely, and that caused accidents. Just three weeks ago, was driving home when a car hit a pedestrian who was crossing at the wrong place. So, we're adding more crosswalks and building a new road that connects all the major tourist attractions.
Interviewer: This is great news. What about the trash problem?
Mayor Read: We installed special machines that let people exchange plastic bottles for bus tickets. And we're going to ban plastic bags.
Inter viewer: I'm sure everyone is happy about these changes. Thank you for your time, Mayor Read.
Đáp án: 2
Hướng dẫn dịch:
Thay đổi đang diễn ra ở thị trấn Franklin
Hôm qua, tôi đã gặp thị trưởng Bill Read để nghe về một số thay đổi lớn đang diễn ra ở thị trấn của chúng ta.
Người xem Inter: Thị trưởng Read, điều gì đã dẫn đến những thay đổi này?
Thị trưởng Read: Chúng tôi sống ở một thị trấn yên tĩnh, xinh đẹp nhưng sau đó rất nhiều khách du lịch bắt đầu đến thăm thị trấn của chúng tôi. Đó là một điều tốt, nhưng nhiều người hơn có nghĩa là sẽ có nhiều xe cộ và rác hơn. Giao thông ngày càng trở nên tồi tệ và vỉa hè của chúng tôi đầy rác. Tôi biết mình phải làm điều gì đó và khuyến khích mọi người gửi cho tôi ý tưởng của họ.
Người phỏng vấn: Bạn đã quyết định làm gì?
Thị trưởng Read: nhận ra đường phố của chúng tôi quá nhỏ và không có đủ lối băng qua đường. Người dân qua đường không an toàn dẫn đến tai nạn. Chỉ ba tuần trước, đang lái xe về nhà thì một chiếc ô tô tông vào một người đi bộ đang băng qua đường không đúng chỗ. Vì vậy, chúng tôi đang bổ sung thêm nhiều lối băng qua đường và xây dựng một con đường mới kết nối tất cả các điểm du lịch chính.
Người phỏng vấn: Đây là một tin tuyệt vời. Còn vấn đề rác thải thì sao?
Thị trưởng Read: Chúng tôi lắp đặt những chiếc máy đặc biệt cho phép mọi người đổi chai nhựa lấy vé xe buýt. Và chúng ta sẽ cấm túi nhựa.
Người xem Inter: Tôi chắc chắn mọi người đều hài lòng về những thay đổi này. Cảm ơn đã dành thời gian, Thị trưởng Read.
b (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Now, read and answer the questions. (Bây giờ hãy đọc và trả lời các câu hỏi.)
1. Who caused traffic and litter problems in Franklin Town?
2. What were pedestrians doing that caused accidents?
3. What did the mayor see three weeks ago?
4. How's the mayor going to improve the traffic?
5. What can people do with their plastic bottles?
Đáp án:
1. (Lots of) tourists.
2. People were crossing the street unsafely.
3. An accident/A car hit a pedestrian.
4. By adding more crosswalks and building a new road.
5. Exchange them for bus tickets.
Hướng dẫn dịch:
1. Ai đã gây ra vấn đề giao thông và rác thải ở Thị trấn Franklin?
- (Rất nhiều) khách du lịch.
2. Người đi bộ đã làm gì mà gây ra tai nạn?
- Mọi người băng qua đường không an toàn.
3. Thị trưởng đã nhìn thấy gì ba tuần trước?
- Một vụ tai nạn/Một chiếc ô tô đâm vào người đi bộ.
4. Thị trưởng sẽ cải thiện giao thông bằng cách nào?
- Bằng cách bổ sung thêm nhiều lối băng qua đường và xây dựng đường mới.
5. Mọi người có thể làm gì với chai nhựa của mình?
- Đổi chúng lấy vé xe buýt.
Grammar
a (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Fill in the blanks with the correct form of the verbs. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của động từ.)
1. The government banned cars in the city center because traffic jams were getting (get) worse.
2. I (talk) to my friend while the bus (arrive).
3. A pedestrian (cross) the street when a motorbike (hit) her.
4. The city made crosswalks and sidewalks colorful because accidents involving pedestrians (increase).
5. People (struggle) to cross the street all day today. There was so much traffic.
6. Workers (fix) the road outside my house from 6 a.m. this morning.
Đáp án:
1. were getting |
2. was talking - was arriving |
3. was crossing - hit |
4. were increasing |
5. were struggling |
6. were fixing |
Hướng dẫn dịch:
1. Chính phủ cấm ô tô vào trung tâm thành phố vì tình trạng ùn tắc giao thông ngày càng trầm trọng.
2. Tôi đang nói chuyện với bạn tôi khi xe buýt đang đến.
3. Một người đi bộ đang băng qua đường thì bị một chiếc xe máy tông vào.
4. Thành phố làm cho lối sang đường và vỉa hè đầy màu sắc vì tai nạn liên quan đến người đi bộ ngày càng gia tăng.
5. Hôm nay mọi người vất vả băng qua đường cả ngày. Có rất nhiều xe cộ qua lại.
6. Công nhân đang sửa đường bên ngoài nhà tôi từ 6 giờ sáng nay.
b (trang 39 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Write sentences using the prompts. (Viết câu sử dụng gợi ý.)
1. we/wait for bus/when/accident/happen
2. at 7 a.m./morning/workers/fix/road/outside my window
3. while/we/walk/school/my friend/complain/about/pollution
4. pedestrians/wait/more/ten minutes/cross/street/this morning
5. we/walk/home/while/my mom/cook/dinner
Đáp án:
1. We were waiting for the bus when an accident happened.
2. At 7 a.m. this morning, workers were fixing the road outside my window.
3. While we were walking to school, my friend was complaining about the pollution.
4. Pedestrians were waiting more than ten minutes to cross the street this morning.
5. We were walking home while my mother was cooking dinner.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi đang đợi xe buýt thì xảy ra tai nạn.
2. Lúc 7 giờ sáng nay, các công nhân đang sửa đường bên ngoài cửa sổ nhà tôi.
3. Khi chúng tôi đang đi bộ đến trường, bạn tôi phàn nàn về tình trạng ô nhiễm.
4. Sáng nay người đi bộ đã đợi hơn mười phút để qua đường.
5. Chúng tôi đang đi bộ về nhà trong khi mẹ tôi đang nấu bữa tối.
Writing
(trang 39 SBT Tiếng Anh 9 Smart World): Look at the different situations. Write one sentence to describe what was happening in each situation. (Nhìn vào các tình huống khác nhau. Viết một câu để mô tả những gì đang xảy ra trong mỗi tình huống.)
Gợi ý:
1. I was cycling to school when I saw an accident.
2. I was traveling tc Singapore with my family when I saw a famous singer.
3. There was some awful traffic while we were driving to school this morning.
4. I was sleeping last night when I heard a loud noise in the yard.
5. I was struggling to fix my bicycle wheel when a nice man helped me.
6. I was cycling home from school while it was raining really hard.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đang đạp xe đến trường thì nhìn thấy một vụ tai nạn.
2. Tôi đang đi du lịch Singapore cùng gia đình thì gặp một ca sĩ nổi tiếng.
3. Sáng nay chúng tôi đang lái xe đến trường gặp tình trạng giao thông khủng khiếp.
4. Đêm qua tôi đang ngủ thì nghe thấy tiếng động lớn ngoài sân.
5. Tôi đang loay hoay sửa bánh xe đạp thì một người đàn ông tốt bụng đã giúp tôi.
6. Tôi đang đạp xe từ trường về nhà thì trời mưa rất to.
Lời giải SBT Tiếng Anh 9 Unit 7: Urban Life hay khác:
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 iLearn Smart World hay khác:
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 5: Healthy Living
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 6: Natural Wonders
- SBT Tiếng Anh 9 Semester 2 Mid-term review
- SBT Tiếng Anh 9 Unit 8: Jobs in the Future
- SBT Tiếng Anh 9 Semester 2 Final Review
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Lịch Sử 9 Smart World của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập iLearn Smart World 9 (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT