SBT Tiếng Anh 9 Right on Revision (Units 1 - 2)

Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Revision (Units 1 - 2) sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 1 - 2).

SBT Tiếng Anh 9 Right on Revision (Units 1 - 2)

Quảng cáo

1 (trang 20 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)

1. There are lots of ______ vendors in this part of the city because it is popular with tourists.

A. household

B. harbour

C. shop

D. street

2. Most teenagers prefer wearing ________ clothes when they hang out with their friends at weekends.

A. casual

B. massive

C. online

D. folk

3. Tom grew up on a farm. That's why he knows how to ______ a horse.

A. play

B. drive

C. ride

Quảng cáo

D. make

4. I hardly ______ online because I prefer buying things at supermarkets.

A. travel

B. shop

C. wear

D. deliver

5. How did your grandparents _______ living when they were young adults?

A. raise

B. make

C. support

D. play

6. I would love to book a(n) ________ holiday because the price includes flights, accommodation and food.

A. cruise

B. beach

C. adventure

Quảng cáo

D. package

7. The Northern ________ is one of the most impressive natural wonders to me.

A. Canyon

B. Falls

C. Lights

D. Volcano

8. A agent helped them book their _________ holiday to Mexico.

A. travel

B. tour

C. volunteer

D. package

9. Hotels are my favourite type of ___________.

A. holiday

B. facility

C. accommodation

Quảng cáo

D. destination

10. Would you like to go on a tour of the jungle with my family?

A. natural

B. guided

C. guesthouse

D. wonder

Đáp án:

1. D

2. A

3. C

4. B

5. B

6. D

7. C

8. A

9. C

10. B


Hướng dẫn dịch:

1. There are lots of street vendors in this part of the city because it is popular with tourists. (Có rất nhiều người bán hàng rong ở khu vực này của thành phố vì nó nổi tiếng với khách du lịch.)

2. Most teenagers prefer wearing casual clothes when they hang out with their friends at weekends. (Hầu hết thanh thiếu niên thích mặc quần áo bình thường khi đi chơi với bạn bè vào cuối tuần.)

3. Tom grew up on a farm. That's why he knows how to ride a horse. (Tom lớn lên ở một trang trại. Đó là lý do tại sao anh ấy biết cách cưỡi ngựa.)

4. I hardly shop online because I prefer buying things at supermarkets. (Tôi hầu như không mua sắm trực tuyến vì tôi thích mua đồ ở siêu thị hơn.)

5. How did your grandparents make a living when they were young adults? (Ông bà của bạn kiếm sống bằng cách nào khi họ còn trẻ?)

6. I would love to book a(n) package holiday because the price includes flights, accommodation and food. (Tôi rất muốn đặt một kỳ nghỉ trọn gói vì giá bao gồm chuyến bay, chỗ ở và đồ ăn.)

7. The Northern Lights is one of the most impressive natural wonders to me. (Bắc cực quang là một trong những kỳ quan thiên nhiên ấn tượng nhất đối với tôi.)

8. A travel agent helped them book their holiday to Mexico. (Một đại lý du lịch đã giúp họ đặt chỗ cho kỳ nghỉ tới Mexico.)

9. Hotels are my favourite type of accommodation. (Các khách sạn là kiểu chỗ ở yêu thích của tôi.)

10. Would you like to go on a guided tour of the jungle with my family? (Cậu có muốn tiếp tục chuyến đi có hướng dẫn viên với nhà tớ không?)

2 (trang 20 SBT tiếng anh 9 Right on!) Fill in each gap with face-to-face, social media, smartphone, vlog or letter. (Điền vào mỗi chỗ trống với face-to-face, social media, smartphone, vlog hoặc letter.)

1. I talk to my friends _________ at school.

2. My best friend often posts photos on _________.

3. Sally records a fashion _______ and posts it online every week.

4. Ben went to the post office to send a(n) ___________.

5. I love my __________ because it's like having a computer in my pocket.

Đáp án:

1. face-to-face

2. social media

3. vlog

4. letter

5. smartphone


Giải thích:

face-to-face (adv): trực tiếp

social media (n.p): mạng xã hội

smartphone (n): điện thoại thông minh

vlog (n): nhật kí dưới hình thức video

letter (n): bức thư

Hướng dẫn dịch:

1. I talk to my friends face-to-face at school. (Tôi nói chuyện trực tiếp với bạn bè ở trường.)

2. My best friend often posts photos on social media. (Bạn thân của tôi thường đăng ảnh lên mạng xã hội.)

3. Sally records a fashion vlog and posts it online every week. (Sally quay vlog thời trang và đăng lên mạng hàng tuần.)

4. Ben went to the post office to send a(n) letter. (Ben đến bưu điện để gửi một lá thư.)

5. I love my smartphone because it's like having a computer in my pocket.(Tôi yêu chiếc điện thoại thông minh của mình vì nó giống như có một chiếc máy tính trong túi.)

3 (trang 20 SBT tiếng anh 9 Right on!) Fill in each gap with beach holiday, volunteer holiday, sigheseeing holiday, camping holiday or adventure holiday. (Điền vào chỗ trống với beach holiday, volunteer holiday, sigheseeing holiday, camping holiday hoặc adventure holiday)

1. I'm packing my swimsuit and sunscreen for my _______ to Hawaii.

2. I love going on an _________ for thrilling activities like rock climbing.

3. I'm planning for a ________ to help people and the environment.

4. Last week, my friends and I had a great _________. We built a fire, slept in a tent and watched the stars.

5. During our _________ we visited many historic buildings in the city and took many photos.

Đáp án:

1. beach holiday

2. adventure holiday

3. volunteer holiday

4. camping holiday

5. sightseeing holiday


Giải thích:

beach holiday (n.p): kì nghỉ trên bãi biển

volunteer holiday (n.p): kì nghỉ tình nguyện

sightseeing holiday (n.p): kì nghỉ ngắm cảnh

camping holiday (n.p): kì nghỉ cắm trại

adventure holiday (n.p): kì nghỉ thám hiểm

Hướng dẫn dịch:

1. I'm packing my swimsuit and sunscreen for my beach holiday to Hawaii. (Tôi đang chuẩn bị đồ bơi và kem chống nắng cho kỳ nghỉ ở bãi biển Hawaii.)

2. I love going on an adventure holiday for thrilling activities like rock climbing. (Tôi thích tham gia một kỳ nghỉ phiêu lưu với các hoạt động cảm giác mạnh như leo núi.)

3. I'm planning for a volunteer holiday to help people and the environment. (Tôi đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ tình nguyện để giúp đỡ mọi người và môi trường.)

4. Last week, my friends and I had a great camping holiday. We built a fire, slept in a tent and watched the stars. (Tuần trước tôi và bạn bè đã có một kỳ nghỉ cắm trại tuyệt vời. Chúng tôi đốt lửa, ngủ trong lều và ngắm sao.)

5. During our sightseeing holiday we visited many historic buildings in the city and took many photos. (Trong kỳ nghỉ tham quan của mình, chúng tôi đã đến thăm nhiều tòa nhà lịch sử trong thành phố và chụp rất nhiều ảnh.)

4 (trang 20 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.)

SBT Tiếng Anh 9 Right on Revision (Units 1 - 2) (ảnh 1)

Đáp án:

1. D

2. B

3. C

4. A


Giải thích:

1. D

A. large /lɑːdʒ/

B. dark /dɑːk/

C. last /lɑːst/

D. sad /sæd/

Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /æ/, các phương án còn lại phát âm /ɑː/.

2. B

A. mouth /mθ/

B. court /kɔːt/

C. noun /nn/

D. cloud /kld/

Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɔː/, các phương án còn lại phát âm /aʊ/.

3. C

A. low /ləʊ/

B. slow /sləʊ/

C. hot /hɒt/

D. cold /kəʊld/

Phần được gạch chân ở phương án C được phát âm /ɒ/, các phương án còn lại phát âm /əʊ/.

4. A

A. carpet /ˈkɑːpɪt/

B. travel /ˈtrævl/

C. pattern /ˈpætn/

D. canyon /ˈkænjən/

Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɑː/, các phương án còn lại phát âm /æ/.

5 (trang 21 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the correct options. (Chọn phương án đúng.)

1. Ann _________ her social media page every day with information about her life.

A. updates

B. is updating

C. updated

D. was updating

2. It isn't easy _________ a mountain. You need to be fit and healthy.

A. climb

B. to climb

C. climbing

D. are climbing

3. She had better _______ sunscreen if she wants to sunbathe on the beach.

A. wears

B. wear

C. to wear

D. wearing

4. I don't mind ___________ to the village. It is near enough to drive to.

A. go

B. to go

C. going

D. is going

5. Do you fancy _______ the local food when you are on holiday?

A. try

B. trying

C. to try

D. tries

6. You should _________ a tour guide to help you explore the jungle.

A. hiring

B. to hiring

C. hire

D. to hire

7. Julie ______ to her text messages while Max was playing computer games.

A. was replying

B. replies

C. replied

D. is replying

8. Martin ________ his seat on the plane, sat down and started to read a book.

A. finds

B. was finding

C. is finding

D. found

9. I wish I _______ her phone number

A. was knowing

B. know

C. knew

D. am knowing

10. _______ a blog post about his volunteer holiday at 10 o'clock last night?

A. Did he write

B. Was he writing

C. Is he writing

D. Does he write

Đáp án:

1. A

2. B

3. B

4. C

5. B

6. C

7. A

8. D

9. C

10. B


Hướng dẫn dịch:

1. Ann updates her social media page every day with information about her life. (Ann cập nhật trang mạng xã hội của mình mỗi ngày với thông tin về cuộc sống của cô ấy.)

2. It isn't easy to climb a mountain. You need to be fit and healthy. (Thật không dễ dàng để leo lên một ngọn núi. Bạn cần phải có vóc dáng cân đối và khỏe mạnh.)

3. She had better wear sunscreen if she wants to sunbathe on the beach. (Tốt hơn hết là cô ấy nên bôi kem chống nắng nếu muốn tắm nắng trên bãi biển.)

4. I don't mind going to the village. It is near enough to drive to. (Tôi không ngại đi vào làng. Nó gần đủ để lái xe đến.)

5. Do you fancy trying the local food when you are on holiday? (Bạn có thích thử các món ăn địa phương khi đi nghỉ không?)

6. You should hire a tour guide to help you explore the jungle. (Bạn nên thuê một hướng dẫn viên du lịch để giúp bạn khám phá rừng rậm.)

7. Julie was replying to her text messages while Max was playing computer games. (Julie đang trả lời tin nhắn của cô ấy trong khi Max đang chơi trò chơi trên máy tính.)

8. Martin found his seat on the plane, sat down and started to read a book. (Martin tìm chỗ ngồi trên máy bay, ngồi xuống và bắt đầu đọc sách.)

9. I wish I knew her phone number. (Ước gì tôi biết số điện thoại của cô ấy.)

10. Was he writing a blog post about his volunteer holiday at 10 o'clock last night?(Có phải anh ấy đang viết một bài blog về kỳ nghỉ tình nguyện của mình vào lúc 10 giờ tối qua không?)

6 (trang 21 SBT tiếng anh 9 Right on!) Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại câu mà không làm thây đổi nghĩa của câu đã cho.)

1. Kelly doesn't have free time to go on holiday with her family.

Kelly wishes she had free time to go on holiday with her family.

2. Jim isn't old enough to go on the scuba diving trip.

Jim is __________________.

3. I'm not good at playing basketball.

I wish __________________.

4. We don't know where we should stay on Phú Quốc Island.

We don't know ___________.

5. My parents can't book a camping holiday to Tà Xùa.

My parents wish _________.

6. I was too slow to take a picture of the whale.

I wasn't ________________.

7. Do you know how I can say 'goodbye' in Vietnamese?

Do you know ___________?

8. My brother doesn't know how to play the guitar.

My brother wishes _______.

9. The weather isn't good enough for us to sail to the island today.

The weather is ___________.

10. We aren't sure who we should give our train tickets to.

We aren't sure ___________.

Đáp án:

2. Jim is too young to go on the scuba diving trip.

3. I wish I was/ were good at playing basketball.

4. We don't know where to stay on Phú Quốc Island.

5. My parents wish they could book a camping holiday to Tà Xùa.

6. I wasn't fast/ quick enough to take a picture of the whale.

7. Do you know how to say 'goodbye' in Vietnamese?

8. My brother wishes he knew how to play the guitar.

9. The weather is too bad for us to sail to the island today.

10. We aren't sure who to give our train tickets to.

Hướng dẫn dịch:

2. Jim is too young to go on the scuba diving trip. (Jim quá nhỏ để tham gia chuyến lặn biển.)

3. I wish I was/ were good at playing basketball. (Ước gì tôi chơi bóng rổ giỏi.)

4. We don't know where to stay on Phú Quốc Island.(Chúng tôi không biết nên ở đâu trên đảo Phú Quốc.)

5. My parents wish they could book a camping holiday to Tà Xùa. (Bố mẹ tôi ước gì có thể đặt chỗ cắm trại ở Tà Xùa.)

6. I wasn't fast/ quick enough to take a picture of the whale. (Tôi không đủ nhanh để chụp ảnh cá voi.)

7. Do you know how to say 'goodbye' in Vietnamese? (Bạn có biết nói “goodbye” bằng tiếng Việt không?)

8. My brother wishes he knew how to play the guitar. (Anh trai tôi ước gì biết chơi ghi-ta.)

9. The weather is too bad for us to sail to the island today. (Thời tiết quá xấu để chúng ta đi thuyền ra đảo hôm nay.)

10. We aren't sure who to give our train tickets to. (Chúng tôi không chắc đưa vé tàu cho ai.)


Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học