SBT Tiếng Anh 9 Right on Revision (Units 3 - 4)
Lời giải Sách bài tập Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4) sách Right on 9 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập trong SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4).
- Bài 1 trang 36 SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4)
- Bài 2 trang 36 SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4)
- Bài 3 trang 36 SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4)
- Bài 4 trang 37 SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4)
- Bài 5 trang 37 SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4)
- Bài 6 trang 37 SBT Tiếng Anh 9 Revision (Units 3 - 4)
SBT Tiếng Anh 9 Right on Revision (Units 3 - 4)
1 (trang 36 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the correct options. (Chọn những phương án đúng.)
1. What qualifications does a 3D printing __________ need?
A. manager
B. guard
C. pilot
D. technician
2. Swimming at the pool is my favourite way to__________fit.
A. build
B. play
C. have
D. get
3. Exercising can ________diseases such as cancer and heart disease.
A. prevent
B. improve
C. maintain
D. manage
4. Joe works out at the gym three times a week to __________ his body.
A. boost
B. strengthen
C. reduce
D. build
5. Jessie does lots of things at the same time because she has good _______ skills.
A. multitasking
B. communication
C. teamwork
D. creativity
6. Do you and your family always eat a _________ diet?
A. regular
B. patient
C. stressed
D. balanced
7. It is important to make time to _________ with your friends.
A. socialise
B. reduce
C. maintain
D. keep
8. I can work in the mornings or the evenings. I don't mind - I'm __________.
A. flexible
B. hard-working
C. enthusiastic
D. cooperative
9. What do you think about the career of a _________ farmer?
A. cyber
B. virtual
C. robotic
D. vertical
10. Vitamins and minerals have lots of different __________ for our bodies.
A. functions
B. relationships
C. foods
D. check-ups
11. I only have _________ foods, such as rice, bread and noodles at the weekends.
A. fatty
B. starchy
C. sugary
D. physical
12. I'm thinking of _______ a new hobby this year. I might choose photography.
A. working out
B. staying up
C. taking up
D. looking after
13. Ben doesn't like eating ________ products like butter and cheese.
A. dairy
B. glucose
C. protein
D. carb
14. My dad is a(n) ______ security guard at the hospital.
A. robotic
B. artificial
C. virtual
D. digital
15. Drinking enough water helps your __________ system work properly.
A. healthy
B. nutrient
C. digestive
D. mineral
16. My coworker kindly explained the task to me three times. He was very __________.
A. punctual
B. hard-working
C. honest
D. patient
Đáp án:
1. D |
2. D |
3. A |
4. B |
5. A |
6. D |
7. A |
8. A |
9. D |
10. A |
11. B |
12. C |
13. A |
14. C |
15. C |
16. D |
17. B |
18. B |
Hướng dẫn dịch:
1. What qualifications does a 3D printing technician need? (Kỹ thuật viên in 3D cần có bằng cấp gì?)
2. Swimming at the pool is my favourite way to get fit. (Bơi ở hồ bơi là cách yêu thích của tôi để có được thân hình cân đối.)
3. Exercising can prevent diseases such as cancer and heart disease. (Tập thể dục có thể ngăn ngừa các bệnh như ung thư và bệnh tim.)
4. Joe works out at the gym three times a week to strengthen his body. (Joe tập thể hình ba lần một tuần để tăng cường cơ thể.)
5. Jessie does lots of things at the same time because she has good multitasking skills. (Jessie làm nhiều việc cùng lúc vì cô ấy có kỹ năng đa nhiệm tốt.)
6. Do you and your family always eat a balanced diet? (Bạn và gia đình có luôn ăn uống cân bằng không?)
7. It is important to make time to socialise with your friends. (Điều quan trọng là dành thời gian để giao lưu với bạn bè.)
8. I can work in the mornings or the evenings. I don't mind - I'm flexible. (Tôi có thể làm việc vào buổi sáng hoặc buổi tối. Tôi không bận tâm - tôi linh hoạt.)
9. What do you think about the career of a vertical farmer? (Bạn nghĩ gì về sự nghiệp của một nông dân trồng cây trong nhà theo cách xếp tầng theo chiều dọc?)
10. Vitamins and minerals have lots of different functions for our bodies. (Vitamin và khoáng chất có rất nhiều chức năng khác nhau đối với cơ thể chúng ta.)
11. I only have starchy foods, such as rice, bread and noodles at the weekends. (Tôi chỉ ăn những thực phẩm giàu tinh bột như cơm, bánh mì và mì vào cuối tuần.)
12. I'm thinking of taking up a new hobby this year. I might choose photography. (Tôi đang nghĩ đến việc thực hiện một sở thích mới trong năm nay. Tôi có thể chọn nhiếp ảnh.)
13. Ben doesn't like eating dairy products like butter and cheese. (Ben không thích ăn các sản phẩm từ sữa như bơ và pho mát.)
14. My dad is a(n) virtual security guard at the hospital. (Bố tôi là nhân viên bảo vệ ảo tại bệnh viện.)
15. Drinking enough water helps your digestive system work properly. (Uống đủ nước giúp hệ tiêu hóa của bạn hoạt động tốt.)
16. My coworker kindly explained the task to me three times. He was very patient. (Đồng nghiệp của tôi đã tử tế giải thích nhiệm vụ này cho tôi ba lần. Anh ấy rất kiên nhẫn.)
17. Your project is late again. You should improve your time management skills. (Dự án của bạn lại bị trễ nữa. Bạn nên cải thiện kỹ năng quản lý thời gian của mình.)
18. We couldn't agree with each other. The other team wasn't cooperative at all. (Chúng tôi không thể đồng ý với nhau. Đội còn lại không hợp tác chút nào.)
2 (trang 36 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others. (Chọn từ có phần được gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.)
1.
A .age
B. bag
C. change
D. bridge
2.
A. magic
B. danger
C. gesture
D. garden
3.
A. circle
B. birthday
C. circus
D. desire
4.
A. certainty
B. researcher
C. designer
D. interview
Đáp án:
1. B |
2. D |
3. D |
4. A |
Hướng dẫn dịch:
1. B
A. age /eɪdʒ/
B. bag /bæɡ/
C. change /tʃeɪndʒ/
D. bridge /brɪdʒ/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /ɡ/, các phương án còn lại phát âm /dʒ/.
2. D
A. magic /ˈmædʒɪk/
B. danger /ˈdeɪndʒə(r)/
C. gesture /ˈdʒestʃə(r)/
D. garden /ˈɡɑːdn/
Phần được gạch chân ở phương án D được phát âm /ɡ/, các phương án còn lại phát âm /dʒ/.
3. D
A. circle /ˈsɜːkl/
B. birthday /ˈbɜːθdeɪ/
C. circus /ˈsɜːkəs/
D. desire /dɪˈzaɪə(r)/
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm /aɪə/, các phương án còn lại phát âm /ɜː/.
4. A
A. certainty /ˈsɜːtnti/
B. researcher /rɪˈsɜːtʃə(r)/
C. designer /dɪˈzaɪnə(r)/
D. interview /ˈɪntəvjuː/
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm /ɜː/, các phương án còn lại phát âm /ə/.
3 (trang 36 SBT tiếng anh 9 Right on!) Choose the correct options. (Chọn phương án đúng.)
1. I _________ go to a sports camp this summer. I'm not sure yet.
A. might
B. could
C. must
D. should
2. Hurry up! There's only five minutes left. We ________ the bus.
A. will miss
B. miss
C. are going to miss
D. are miss
3. Her boss asked ________ her project would be ready by the following Friday.
A. if
B. was
C. when
D. what
4. You _________ take food into the gym. It's against the rules.
A. don't have to
B. couldn't
C. mustn't
D. shouldn't
5. There's a karate class at the sports centre. I'll look it ________ on the Internet.
A. over
B. out
C. up
D. for
6. After the meal, you ________ wait an hour before you exercise.
A. should
B. may
C. might
D. are able to
7. I ________ late for the event. I promise.
A. don't be
B. am not being
C. am not
D. won't be
8. The yoga class _______ at 9:00 p.m.
A. finishes
B. is going to finish
C. will finish
D. is finishing
9. We ________ turn the computers on. They were already on.
A. don't have to
B. mustn't
C. didn't have to
D. can't
10. The manager said that there ________ an important meeting the next day.
A. is
B. was
C. will be
D. is going to
11. I'm thinking about ________ rollerblading because I don't have enough time for it.
A. carrying out
B. taking off
C. giving up
D. throwing away
12. _______ study accounting at university when you finish high school?
A. Are you
B. Are you going to
C. Do you
D. Will you
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. A |
4. C |
5. C |
6. A |
7. D |
8. A |
9. C |
10. B |
11. C |
12. B |
Hướng dẫn dịch:
1. I might go to a sports camp this summer. I'm not sure yet. (Tôi có thể đi tham dự trại thể thao vào mùa hè này. Tôi vẫn chưa chắc chắn.)
2. Hurry up! There's only five minutes left. We are going to miss the bus. (Nhanh lên! Chỉ còn năm phút nữa thôi. Chúng ta sẽ lỡ chuyến xe buýt.)
3. Her boss asked if her project would be ready by the following Friday. (Sếp của cô hỏi liệu dự án của cô có sẵn sàng vào thứ Sáu tuần sau không.)
4. You mustn't take food into the gym. It's against the rules. (Bạn không được mang thức ăn vào phòng tập. Nó trái với quy định.)
5. There's a karate class at the sports centre. I'll look it up on the Internet. (Có một lớp học karate ở trung tâm thể thao. Tôi sẽ tìm nó trên Internet.)
6. After the meal, you should wait an hour before you exercise. (Sau bữa ăn, bạn nên đợi một giờ trước khi tập thể dục.)
7. I won't be late for the event. I promise. (Tôi sẽ không đến muộn sự kiện. Tôi hứa.)
8. The yoga class finishes at 9:00 p.m. (Lớp học yoga kết thúc lúc 9 giờ tối.)
9. We didn't have to turn the computers on. They were already on. (Chúng tôi không cần phải bật máy tính lên. Họ đã sẵn sàng.)
10. The manager said that there was an important meeting the next day. (Người quản lý nói rằng có một cuộc họp quan trọng vào ngày hôm sau.)
11. I'm thinking about giving up rollerblading because I don't have enough time for it. (Tôi đang nghĩ đến việc từ bỏ môn trượt patin vì tôi không có đủ thời gian cho nó.)
12. Will you study accounting at university when you finish high school? (Bạn sẽ học kế toán tại trường đại học khi học xong trung học?)
4 (trang 37 SBT tiếng anh 9 Right on!) Combine sentences using that-clause. (Kết hợp câu sử dụng mệnh đề that.)
1. I might go to university to learn how to be a surgeon. It's a possibility.
2. Huy will do very well in his exams this term. I believe it.
3. I can't come to the talk about careers with you tomorrow. I'm sorry.
Đáp án:
1. It’s a possibility that I might go to university to learn how to be a surgeon.
2. I believe that Huy will do very well in his exams this term.
3. I’m sorry that I can’t come to the talk about careers with you tomorrow.
Hướng dẫn dịch:
1. It’s a possibility that I might go to university to learn how to be a surgeon. (Có khả năng là tôi sẽ vào đại học để học cách trở thành bác sĩ phẫu thuật.)
2. I believe that Huy will do very well in his exams this term. (Tôi tin rằng Huy sẽ làm rất tốt trong kỳ thi học kỳ này.)
3. I’m sorry that I can’t come to the talk about careers with you tomorrow. (Tôi xin lỗi vì ngày mai tôi không thể đến nói chuyện với bạn về nghề nghiệp được.)
5 (trang 37 SBT tiếng anh 9 Right on!) Combine the sentences using conditional type 1. (Kết hợp các câu sử dụng câu điều kiện loại 1.)
1. Work out every day. You can get in shape after a few months.
2. He wants to lose weight. He shouldn't eat junk food.
3. You are the last person to leave the computer lab. You must lock the door.
Đáp án:
1. If you work our every day, you can get in shape after a few months.
2. If he wants to lose weight, he shouldn’t eat junk food.
3. If you are the last person to leave the computer lab, you must lock the door.
Hướng dẫn dịch:
1. If you work our every day, you can get in shape after a few months. (Nếu bạn tập luyện hàng ngày, bạn có thể lấy lại vóc dáng sau vài tháng.)
2. If he wants to lose weight, he shouldn’t eat junk food. (Nếu muốn giảm cân thì không nên ăn đồ ăn vặt.)
3. If you are the last person to leave the computer lab, you must lock the door. (Nếu bạn là người cuối cùng rời khỏi phòng máy tính, bạn phải khóa cửa lại.)
6 (trang 37 SBT tiếng anh 9 Right on!) Rewrite the sentences using reported speech. (Viết lại câu sử dụng câu tường thuật.)
1. Sue said, "I'm meeting my cousin at 3 o'clock this afternoon."
2. "Do you want to go to the cinema with me now?" Jake asked me.
3. Mrs Franks asked him, "What job does your mother do?"
4. "We can play basketball here after school tomorrow," they said.
Đáp án:
1. Sue said (that) she was meeting her cousin at 3 o’clock that afternoon.
2. Jake asked me if/ whether I wanted to go to the cinema with him then.
3. Mrs Franks asked him what jobs his mother did.
4. They said (that) they could play basketball there after school the next/ following day.
Hướng dẫn dịch:
1. Sue said (that) she was meeting her cousin at 3 o’clock that afternoon. (Sue nói (rằng) cô ấy sẽ gặp anh họ của mình vào lúc 3 giờ chiều hôm đó.)
2. Jake asked me if/ whether I wanted to go to the cinema with him then. (Jake hỏi tôi có muốn đi xem phim với anh ấy không.)
3. Mrs Franks asked him what jobs his mother did. (Bà Franks hỏi anh mẹ anh làm nghề gì.)
4. They said (that) they could play basketball there after school the next/ following day. (Họ nói rằng họ có thể chơi bóng rổ ở đó sau giờ học vào ngày hôm sau.)
Xem thêm lời giải sách bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on! hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải SBT Tiếng Anh 9 Right on của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Bài tập Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều