Trắc nghiệm Sinh học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14 (có đáp án): Di truyền học người
Với 13 câu hỏi trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 14: Di truyền học người sách Chân trời sáng tạo có đáp án và lời giải chi tiết đầy đủ các mức độ, có đúng sai, trả lời ngắn sẽ giúp học sinh lớp 12 ôn luyện trắc nghiệm Sinh 12.
Trắc nghiệm Sinh học 12 Chân trời sáng tạo Bài 14 (có đáp án): Di truyền học người
PHẦN I: CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Phép lai nào sau đây cho tất cả con trai và con gái đều bình thường?
a. Aa XBXb (bình thường) × Aa XBY (bình thường).
b. AA XbXb (chỉ mù màu) × aa XbY (bị 2 bệnh).
c. aa XBXB (chỉ bạch tạng) × AA XbY (chỉ mù màu).
d. aa XbXb (bị 2 bệnh) × AA XbY (chỉ mù màu).
Câu 2. Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Phép lai nào sau đây có thể tạo ra con bị cả 2 bệnh?
a. Aa XBXb (bình thường) × Aa XBY (bình thường)
b. AA XbXb (chỉ mù màu) × aa XbY (bị 2 bệnh)
c. aa XBXB (chỉ bạch tạng) × AA XbY (chỉ mù màu)
d. aa XbXb (bị 2 bệnh) × AA XbY (chỉ mù màu)
Câu 3. Ở người, bệnh bạch tạng do gen trên nhiễm sắc thể thường qui định, gen A: bình thường, gen a: bạch tạng. Bệnh mù màu do gen lặn b nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định, gen B qui định nhìn màu bình thường. Mẹ mang kiểu gen Aa XBXB còn bố mang kiểu gen Aa XbY. Kết quả kiểu hình ở con lai là:
a. 75% bình thường : 25% chỉ bị bạch tạng.
b. 50% bình thường : 50% chỉ bị mù màu.
c. 50% bình thường : 50% chỉ bị bạch tạng
d. 75% bình thường : 25% chỉ bị mù màu.
Câu 4. Bệnh máu khó đông ở người do gen đột biến lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính × qui định. Gen A qui định máu đông bình thường. Tỉ lệ kiểu hình ở con sẽ như thế nào nếu mẹ có mang gen lặn, kiểu hình của mẹ bình thường còn bố bị máu khó đông?
a. 1 con trai bình thường : 1 con trai bệnh : 1 con gái bình thường : 1 con gái bệnh
b. Tất cả con trai và con gái đều bệnh
c. 50% con gái bình thường : 50% con trai bệnh
d. 2 con trai bình thường : 2 con gái bệnh
Câu 5. Ở người, bệnh mù màu do đột biến lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X gây nên (Xm), gen trội M tương ứng quy định mắt thường. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là:
a. XMXm × XmY
b. XMXM × XMY
c. XMXm × XMy
d. XMXM × XmY
Câu 6. Ở người, gen h gây bệnh máu khó đông, gen m gây bệnh mù màu, các alen bình thường tương ứng là H và M. Một cặp vợ chồng bình thường sinh được một con trai mù màu và một con trai mắc bệnh máu khó đông. Kiểu gen của 2 vợ chồng trên là:
a. Bố XmHY , mẹ XMhXmh
b. Bố XMHY , mẹ XMHXMH
c. Bố XMHY, mẹ XMh XmH
d. Bố XmhY, mẹ XmH Xmh hoặc XMh XmH
Câu 7. Ở người, bệnh bạch tạng do gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Một cặp vợ chồng đều bình thường nhưng mang gen gây bệnh thì xác suất để sinh đứa con đầu lòng là con gái không bị bệnh bạch tạng là:
a. 3/8
b. 1/4
c. 1/8
d. 3/4
Câu 8. Ở người, gen quy định mù màu đỏ lục nằm trên NST X, không có alen trên Y. Bố bị bệnh, mẹ bình thường, họ có người con trai bị bệnh mù màu đỏ lục. Xác suất họ sinh đứa con thứ hai là con gái bị bệnh mù màu là:
a. 50%
b. 75%
c. 12,5%
d. 25%
Câu 9. Gen b gây chứng Phenylketo niệu về phương diện di truyền đây là bệnh gây ra do rối loạn sự chuyển hóa phenyalanin. Alen B quy định sự chuyển hóa bình thường, sơ đồ dưới đây, vòng tròn biểu thị giới nữ, hình vuông biểu thị giới nam, còn tô đen biểu thị người mắc chứng Phenylketo niệu.
Xác suất mang gen bệnh của người con gái (3) là bao nhiêu?
a. 1/3
b. 1/2
c. 2/3
d. 3/4
Câu 10. Phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của một bệnh ở người do một trong 2 alen của gen quy định:
Biết rằng không phát sinh đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ, xác suất sinh con đầu lòng mang alen gây bệnh của cặp vợ chồng thế hệ thứ IV là:
a. 1/7
b. 13/18
c. 1/14
d. 9/14
PHẦN II - CÂU HỎI ĐÚNG SAI
Câu 1. Sơ đồ phả hệ bên mô tả sự di truyền một bệnh ở người, bệnh do một gene có 2 allele quy định. Xét các phát biểu sau đây là đúng hay sai?
|
Nội dung |
Đúng |
Sai |
|
a) Bệnh do gene nằm trên nhiễm sắc thể giới tính quy định. |
|
|
|
b) Xác định được kiểu gene của 11 người trong phả hệ. |
|
|
|
c) Xác suất để người số 11 có kiểu gene đồng hợp . |
|
|
|
d) Xác suất sinh con trai bình thường của cặp vợ chồng 9 và 10 là . |
|
PHẦN III: CÂU TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Có bao nhiêu bệnh dưới đây được biểu hiện ở cả nam và nữ với xác suất ngang nhau?
(1) Máu khó đông.
(2) Bạch tạng.
(3) Phenylketone niệu.
(4) Thiếu máu hồng cầu lưỡi liềm
(5) Mù màu.
Câu 2. Trong số các phả hệ trên, có bao nhiêu phả hệ mô tả bệnh do gene trội nằm trên NST thường quy định?
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Sinh học lớp 12 Chân trời sáng tạo có đáp án hay khác:
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 16: Quan niệm của Darwin về chọn lọc tự nhiên và hình thành loài
Trắc nghiệm Sinh học 12 Bài 17: Thuyết tiến hoá tổng hợp hiện đại
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
- Giải Chuyên đề Sinh 12 Chân trời sáng tạo
- Giải SBT Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

