Bài tập về ARN (có lời giải)
Bài tập về ARN (có lời giải)
Nhằm mục đích giúp học sinh biết cách giải các dạng bài tập Sinh học lớp 9, VietJack biên soạn Bài tập về ARN có lời giải đầy đủ các dạng bài tập và phương pháp giải. Hi vọng với loạt bài này học sinh sẽ nắm vững kiến thức và đạt kết quả cao trong bài thi môn Sinh học 9.
I. Kiến thức cần nhớ về ARN
- Số lượng các loại nu:
Agen = Tgen = AARN + UARN
Ggen = Xgen = GARN + XARN
- Tỉ lệ phần trăm các loại nu:
- Tính số lượng nucleotit môi trường cung cấp cho gen:
Khi Gen sao mã K lần tổng hợp K phân tử ARN thì số lượng từng loại nu. môi trường cung cấp là:
rNmôi trường = K . rN = K . N/2
rAmôi trường = K . rA = K . Tgốc
rUmôi trường = K . rU = K . Agốc
rGmôi trường = K . rG = K . Xgốc
rXmôi trường = K . rX = K . Ggốc
- Tính số lần sao mã (tổng hợp ARN) của gen:
Lưu ý: khi bài toán đề cập tới quá trình sao mã mà không cho biết mạch gốc; cần chú y xác định mạch gốc.
- Tính số liên kết hydro của gen bị phá vỡ và hình thành trong quá trình sao mã:
Khi gen sao mã K lần tổng hợp K phân tử ARN gen phải có K lần bị đứt H liên kết hydro để các
nu. tự do của môi trường vào liên kết với các nu. trên mạch gốc. Sau khi tổng hợp xong phân tử ARN,
hai mạch của gen hình thành trở lại H liên kết hydro và xoắn lại như cũ.
Vậy nếu gen sao ma K lần thì:
- Tổng số liên kết Hydro bị phá vỡ = K . H
- Số liên kết Hydro được hình thành = H
- Số liên kết hóa trị của ARN được hình thành trong quá trình sao mã:
Gen sao mã K lần tổng hợp K phân tử ARN có K . rN nu và số liên kết hóa trị giữa các nu được hình thành là:
K . ( rN – 1)
II. Ví dụ minh họa
Câu 1: Một gen dài 0,408µm, có 720A. Mạch mARN được tổng hợp từ gen có 240 Um và 120 Xm. Xác địnhsố ribônuclêôtit còn lại của mARN .
Hướng dẫn giải
Số nuclêôtit của 1 mạch đơn của gen là:
0,408.104 : 3,4 = 1200 (nu)
Số nuclêôtit loại X (hay G) của gen là:
1200 – 720 = 480 (nu)
Các loại ribonucleotit còn lại mARN như sau:
AmARN = A – UmARN = 720 – 240 = 480 (nu)
GmARN = G – XmARN = 480 – 120 = 360 (nu)
Câu 2: Một gen có hiệu giữa nuclêôtit loại T với loại nuclêôtit khác bằng 10% số nuclêôtit của gen. Mạch đơn mang mã gốc của gen có 20% nuclêôtit loại A( so với cả mạch) . Mạch bổ sung của gen có 10% nuclêôtit loại X ( so với một mạch) . Xác định tỉ lệ phần trăm các loại ribônuclêôtit của mARN được tổng hợp từ gen đó.
Hướng dẫn giải
Theo NTBS và dựa vào đầu bài ta có hệ phương trình:
Giải hệ phương trình ta có T = 30%; từ đó suy ra:
X = 50% - 30% = 20%
Vì A mạch khuôn = 20% mà Um được tổng hợp từ A the NTBS, do đó Um = 20%
Mạch bổ sung của gen có X = 10% , do vậy mạch khuôn có G = 10%, do đó Xm được tổng hợp từ G cũng chiếm 10% số đơn phân của mARN.
Dựa vào công thức đã học ta xác định được tỉ lệ phần trăm 2 loại ribônuclêôtit còn lại của mARN:
Am = 2A – Um = 2T - Um = 30% x 2 – 20% = 40%
Gm = 2X – Xm = 2G – Xm = 20% x 2 – 10% = 30 %
III. Bài tập tự luyện
Bài 1: Một gen dài 5100 Å (0,510 µm ). Trên mạch 1 của gen có 150 nu loai A và 450 nu loại T. Trên mạch 2 của gen có 600 nu loaị G. Tính số lượng và tỷ lệ % từng loại nu của phân tử mARN được tổng hợp nếu mạch 1 là mạch gốc sao mã.
Bài 2: Phân tử ARN có 18% U và 34% G. mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có 20% T.
a, Tính tỷ lệ % từng loại nu của gen đã tổng hợp nên phân tử ARN nói trên.
b, Nếu gen đó dài 4080 Å thì số lượng từng loại nu. của gen và của ARN là bao nhiêu?
Bài 3: Phân tử mA RN có A = 2U = 3G = 4X và có khối lượng 27×104 đvC.
a, Tính chiều dài của gen điều khiển tổng hợp mARN trên.
b, Tính số lượng từng loại nu. của mARN ?
c, Phân tử mA RN có tổng số bao nhiêu liên kết hóa trị ?
d, Khi gen đó nhân đôi 3 lần thì số lượng từng loại nu.môi trường cung cấp là bao nhiêu?
Bài 4: Hai gen đều có chiều dài 4080 Å
- Gen 1 có 3120 liên kết hydro. Trên mạch 1 của gen có 120 A và 480 G. Tính số lượng nu. Môi trường cung cấp cho gen sao mã 1 lần.
- Gen 2 có hiệu số giữa nu loại A với 1 loại nu khác bằng 20% số nu của gen. Trên mạch gốc của gencó 300 A và 210 G. trong quá trình sao mã môi trường cung cấp 1800 nu loại U.
a, Tính số lượng từng loại nu. của mARN ?
b, Xác định số lần sao mã của gen.
c, Tính số lượng từng loại nu. môi trường cung cấp cho quá trình sao mã của gen.
Bài 5: Một phân tử mARN dài 2040A0 được tách ra từ vi khuẩn Ecoli, có tỉ lệ các loại ribonu A, U, G, X lần lượt là 20%, 15%, 40%, 25%.
a) Tính số lượng từng loại ribonu của mARN nói trên.
b) Tính số nu từng loại trên mạch gốc của gen tổng hợp mARN đó
Bài 6: Gen B có 3600 liên kết Hydro và có chiều dài 0,51 micromet. Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có hiệu số giữa Uraxin với Adenin là 120 nucleotit và tỉ lệ giữa Guanin với Xitozin là 2/3.
a. Tính số lượng nucleotit từng loại của gen B.
b. Tính số lượng nucleotit từng loại của phân tử mARN.
Bài 7: Phân tử ARN có 18% U và 34% G. mạch gốc của gen điều khiển tổng hợp ARN có 20% T.
a. Tính tỷ lệ % từng loại nucleotit của gen đã tổng hợp nên phân tử ARN nói trên.
b. Nếu gen đó dài 4080 Å thì số lượng từng loại nucleotit của gen và của ARN là bao nhiêu ?
Bài 8: Ở vi khuẩn một gen có chiều dài 0,34 micrômét có hiệu số giữa Ađênin với một loại nuclêotít không bổ sung với nó là 2% số nuclêotít của gen. Gen trên trong quá trình sao mã đã đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp 202 Uraxin và 606 Guanin. Biết số Guanin trong mạch khuôn mẫu của gen nhỏ hơn 200.
a. Tính số lượng từng loại Ribônuclêotít trên phân tử mARN.
b. Tính số nuclêotít tự do mỗi loại cung cấp khi gen trên tự nhân đôi 4 lần.
Xem thêm các dạng bài tập Sinh học lớp 9 hay, chi tiết khác:
- Bài tập AND và Gen (có lời giải)
- Bài tập Phân bào (có lời giải)
- Bài tập Nguyên phân – Giảm phân (có lời giải)
- Bài tập Lai một cặp tính trạng dạng thuận (có lời giải)
- Bài tập Lai một cặp tính trạng dạng nghịch (có lời giải)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)