Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 4 Chương 1 Số tự nhiên hay, chi tiết
Tổng hợp lý thuyết Toán lớp 4 Chương 1 Số tự nhiên hay, chi tiết
Tổng hợp, tóm tắt kiến thức trọng tâm Toán lớp 4 Chương 1: Số tự nhiên - Bảng đơn vị đo khối lượng với lý thuyết đầy đủ, chi tiết và cách giải các dạng bài tập giúp học sinh học tốt môn Toán lớp 4.
Toán lớp 4 Biểu thức có chứa một chữ
Ví dụ: Lan có 3 quyển vở, mẹ cho Lan thêm … quyển vở. Lan có tất cả … quyển vở.
Có |
Thêm |
Có tất cả |
3 |
1 |
3 + 1 |
3 |
2 |
3 + 2 |
3 |
3 |
3 + 3 |
… |
… |
… |
3 |
a |
3 + a |
3 + a là biểu thức có chứa một chữ.
- Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4; 4 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Nếu a = 2 thì 3 + a = 3 + 2 = 5; 5 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
- Nếu a = 3 thì 3 + a = 3 + 3 = 6; 6 là một giá trị của biểu thức 3 + a.
Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức 3 + a.
Nội dung:
Biểu thức có chứa một chữ bao gồm số, dấu tính và một chữ.
Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính được một giá trị của biểu thức ban đầu.
Ví dụ: Tính giá trị của biểu thức a + 8 với a = 25.
Bài giải
Nếu a = 25 thì a + 8 = 25 + 8 = 33.
Vậy với a = 25 thì giá trị của biểu thức a + 8 là 33.
Toán lớp 4 Các số có sáu chữ số
1.Đơn vị - Chục - Trăm
2. Nghìn – Chục nghìn – Trăm nghìn
Viết số: 432,516
Đọc số: Bốn trăm ba mươi hai nghìn, năm trăm mười sáu.
Toán lớp 4 Hàng và lớp So sánh các số có nhiều chữ số
1. Hàng và lớp
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm hợp thành lớp đơn vị.
Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn.
2. So sánh các số có nhiều chữ số
Ví dụ 1: So sánh 99578 và 100000.
Số 99578 có ít chữ số hơn số 100000 nên 99578 < 100000 hay 100000 > 99578.
Ví dụ 2: So sánh 693251 và 693500.
Hai số này có số chữ số bằng nhau.
Các chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6, hàng chục nghìn đều bằng 9, hàng nghìn đều bằng 3.
Đến hàng trăm có 2 < 5.
Vậy: 693251 < 693500 hay 693500 > 693251.
....................................
....................................
....................................
Xem thêm các bài tóm tắt lý thuyết, công thức Toán lớp 4 hay, chi tiết khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)