Toán Kangaroo Các phép toán (có lời giải)
Bài viết Toán Kangaroo Các phép toán trong bộ Tài liệu Kì thi Toán Quốc tế Kangaroo cấp độ 1 dành cho học sinh Lớp 1, Lớp 2 gồm Bộ đề thi và các Chuyên đề ôn thi có lời giải chi tiết giúp Giáo viên & Phụ huynh có thêm tài liệu hướng dẫn các con đạt kết quả cao trong kì thi Toán Kangaroo.
Toán Kangaroo Các phép toán (có lời giải)
Chỉ từ 400k mua trọn bộ Toán Kangaroo cấp độ 1 (Lớp 1, 2) (Bộ đề thi + chuyên đề ôn thi) bản word có lời giải chi tiết:
- B1: gửi phí vào tk:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official - nhấn vào đây để thông báo và nhận đề thi
Phần I. Phép cộng, trừ
1. Phép cộng.
Ví dụ: a)
Một cộng một bằng hai (viết là): 1 + 1 = 2
b)
Hai cộng ba bằng năm (viết là): 2 + 3 = 5.
* Dùng phép cộng khi:
- Có nhiều nhóm các vật, cần tính có tất cả bao nhiêu vật.
- Có thêm những vật mới.
* Một số cách cộng:
Cách 1: Cộng bằng cách đếm (từ số lớn hơn): 3, 4, 5.
Cách 2: Cộng bằng liên kết số:
Cộng theo thứ tự nào cũng được: 3 + 2 = 2 + 3 = 5
* Cộng nhiều số:
Khi cộng nhiều số, ta có thể làm tính cộng với các số lần lượt từ trái sang phải.
Ví dụ:
Tèo có 3 cái kẹo, mẹ cho Tèo thêm 1 cái kẹo. Sau đó, bà cho Tèo thêm 2 cái kẹo nữa. Hỏi Tèo có tất cả bao nhiêu cái kẹo?
Hướng dẫn
Bài 1. Hak có 1 chú mèo cam, Tik có 1 chú mèo ghi. Hỏi hai bạn có tổng cộng bao nhiêu chú mèo?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Bài 2. Bơ có 2 cái bánh. Mẹ cho Bơ thêm 3 cái bánh nữa. Hỏi hiện tại, Bơ có bao nhiêu cái bánh?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
2. Phép trừ.
Ví dụ: a)
2 – 1 = 1
b)
5 – 2 = 3
Ngược lại với phép cộng, phép trừ được sử dụng khi một hay nhiều vật bị lấy ra hay mang đi.
* Một số cách trừ
Cách 2: Liên kết số để trừ:
5 – 2 = 3
Bài tập:
Bài 1. Chú khỉ Mon hái được 2 quả chuối.Tuy nhiên, sau đó chú khỉ Key tinh nghịch đã lấy mất 1 quả chuối của Mon. Hỏi hiện tại, Mon còn lại bao nhiêu quả chuối?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
Bài 2.
Hỏi sau khi hai chú chim bay đi, còn lại bao nhiêu chú chim trên cành cây?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
Bài giải
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
* Trừ nhiều số
Khi trừ nhiều số, ta làm tính trừ với các số lần lượt từ trái sang phải.
Ví dụ: Tí có 6 quả cam. Tí cho Tèo 1 quả cam và cho Tít 3 quả cam. Hỏi Tí còn lại bao nhiêu quả cam?
Hướng dẫn
* Cộng, trừ nhiều số:
Khi làm phép tính có cả cộng và trừ, ta thực hiện phép tính từ trái qua phải.
Ví dụ: Hak có 5 cây bút chì. Hak cho Tik 4 cây bút chì. Sau đó, Hak lại mua thêm 2 cây bút chì nữa. Hỏi cuối cùng Hak có bao nhiêu cây bút chì?
Hướng dẫn
Vậy
Bài tập vận dụng:
* Điền dấu
Bài 1. Em hãy giúp các bạn Minions đặt dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) đúng vào chỗ dấu “?”
A. - B. +
Bài 2. Hãy đếm số chấm đen của các chú bọ dừa và điền dấu thích hợp (cộng hoặc trừ hoặc dấu bằng) vào chỗ dấu hỏi chấm (?).
................................
................................
................................
Xem thêm các chuyên đề ôn thi Kì thi Toán Quốc tế Kangaroo cấp độ 1 hay, chọn lọc khác:
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Tài liệu ôn tập và bồi dưỡng môn Tiếng Việt khối Tiểu học đầy đủ kiến thức trọng tâm môn Tiếng Việt lớp 3, 4, 5 và bài tập có hướng dẫn chi tiết.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)