Tiếng Anh 10 Bright Unit 2d Speaking trang 29

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2d Speaking trang 29 trong Unit 2: Entertainment sách Tiếng Anh Bright 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2d.

Tiếng Anh 10 Bright Unit 2d Speaking trang 29

Quảng cáo

Vocabulary

Types of music

1 (trang 29 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and match the music extracts (1–8) to the types of music below. (Nghe và ghép đoạn trích từ nhạc (1–8) với thể loại nhạc bên dưới.)

□ rock             □ opera           □ folk

□ rap               □ Latin            □ EDM

□ jazz             □ pop

Đáp án:

1. folk

2. opera

3. rock

4. Latin

5. jazz

6. pop

7. EDM

8. rap

Hướng dẫn dịch:

1. nhạc dân gian

2. nhạc opera

3. nhạc rock

4. nhạc Latin

5. nhạc jazz

6. nhạc pop

7. nhạc điện tử

8. nhạc rap

2 (trang 29 SGK Tiếng Anh 10 Bright): What type of music do you like/ dislike? Discuss. (Thể loại nhạc nào mà bạn thích / không thích? Hãy thảo luận.)

Quảng cáo


• soft        • relaxing         • happy         • peaceful         • calm        • fast   

• powerful         • cheerful         • boring         • noisy         • sad

A: I’m really into rock. It’s fast and powerful.

B: Well, rock's not really my thing. I like jazz because it’s soft and happy.

Đáp án:

A: I’m really into rock. It’s fast and powerful.

B: Well, rock's not really my thing. I like jazz because it’s soft and happy.

A: I’m really into pop. It’s happy and cheerful.

B: Well, pop’s not really my thing. I like rap because it’s fast and noisy.

Hướng dẫn dịch:

A: Tớ thực sự thích nhạc rock. Nó nhanh và mạnh mẽ.

B: À, nhạc rock không hẳn là sở thích của tớ. Tớ thích nhạc jazz vì nó nhẹ nhàng và vui tai.

A: Tớ thật sự thích nhạc pop. Nó vui vẻ và hân hoan.

B: À, nhạc pop không hẳn là sở thích của tớ. Tớ thích nhạc rap vì nó nhanh và náo nhiệt.

Everyday English

Narrating an experience

Quảng cáo

3 (trang 29 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen and read the dialogue. Where did Joe go last Saturday? (Nghe và đọc đoạn đối thoại. Joe đã đi đâu vào thứ bảy tuần trước?)

Bob: How was your weekend?

Joe: Great. I went to a pop concert on Saturday.

Bob: Really? Where was it?

Joe: It was at the stadium. We were driving there when suddenly the car broke down!

Bob: Ooh! What did you do?

Joe: My mum called the breakdown service. While she was waiting for them, we took a bus to the concert. The only problem was we left the tickets in the car.

Bob: No!

Joe: Yes! Luckily, my mum turned up on time.

Bob: Phew! That was really lucky.

Joe: It was. We had a great time.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

Bob: Cuối tuần của bạn thế nào?

Joe: Tuyệt vời. Tôi đã đến một buổi hòa nhạc nhạc pop vào thứ Bảy.

Bob: Thật không? Nó ở đâu?

Joe: Ở sân vận động. Chúng tôi đang lái xe đến đó thì đột nhiên chiếc xe bị hỏng!

Bob: Ồ! Bạn đã làm gì?

Joe: Mẹ tôi gọi dịch vụ kéo xe hư về sửa chữa. Trong khi bà ấy đợi họ đến, chúng tôi bắt xe buýt đến buổi hòa nhạc. Vấn đề duy nhất là chúng tôi để lại vé trên xe.

Bob: Không phải chứ!

Joe: Đúng vậy đó! May mắn thay, mẹ tôi đã đến đúng lúc.

Bob: Phù! Điều đó thực sự may mắn.

Joe: Đúng vậy. Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.

Đáp án:

She went to a pop concert last Saturday.

Hướng dẫn dịch:

Cô ấy đã tới buổi hòa nhạc nhạc pop vào thứ bảy tuần trước.

4 (trang 29 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Replace the underlined phrases/ sentences in the dialogue in Exercise 3 with the ones from the Useful Language box. (Thay các cụm từ / câu được gạch chân trong đoạn đối thoại ở Bài tập 3 bằng các cụm từ / câu trong hộp Ngôn ngữ hữu ích.)

Useful language

Expressing sympathy

• How terrible! (Thật tồi tệ!)

• Oh, dear! (Ôi trời!)

• What a shock! (Sốc quá!)

• Oh no!

Expressing surprise

• I don’t believe it! (Tôi không tin đâu!)

• No! (Không phải chứ!)

• Did you really? (Thực sự à?)

• No way! (Không đời nào)

• Really? (Thật à?)

Expressing relief

• Phew! (Phù!)

• Thank goodness! (Tạ ơn Chúa!)

Đáp án:

Really -> Did you really?

Ohh! -> Oh no!

No! -> I don’t believe it!

Phew! -> Thank goodness!

Hướng dẫn dịch:

Ngôn ngữ hữu hữu ích

Bày tỏ sự cảm thông

• Thật tồi tệ!

• Ôi trời!

• Sốc quá!

• Ôi không!

Bày tỏ sự ngạc nhiên

• Tôi không tin đâu!

• Không phải chứ!

• Thực sự à?

• Không đời nào!

• Thật à?

Bày tỏ sự nhẹ nhõm

• Phù!

• Tạ ơn Chúa!

Thật à? -> Thật sự à?

Ôi! -> Ôi không!

Không phải chứ? -> Tôi không tin đâu!

Phù! -> Tạ ơn Chúa!

5 (trang 29 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3 about your weekend. Use the phrases from the Useful Language box. Follow the diagram. Mind the intonation and rhythm. (Thực hiện một cuộc đối thoại tương tự như trong Bài tập 3 về ngày cuối tuần của bạn. Sử dụng các cụm từ trong hộp ngôn ngữ hữu ích. Làm theo sơ đồ. Chú ý đến ngữ điệu và nhịp điệu.)

Tiếng Anh 10 Bright Unit 2d Speaking trang 29

Đáp án:

A: How was your weekend?

B: Great. I went to a rock concert on Saturday. 

A: Did you really? Where was it?

B: It was at the stadium. We were walking there when it suddenly started raining!

A: Oh no! What did you do?

B: We stopped a taxi and it took us to the stadium. The only problem was … what if the rain continued.

A: No!

B: Yes! Luckily, it stopped just on time.

A: Thank goodness! That was really lucky.

B: It was. We had a great time.

Hướng dẫn dịch:

A: Cuối tuần của bạn thế nào?

B: Tuyệt vời. Tôi đã đến một buổi hòa nhạc nhạc rock vào thứ Bảy.

A: Thực sự ư? Nó ở đâu?

B: Ở sân vận động. Chúng tôi đang đi bộ ở đó thì trời đột nhiên đổ mưa!

A: Ồ không! Bạn đã làm gì?

B: Chúng tôi đón một chiếc taxi và đưa chúng tôi đến sân vận động. Vấn đề duy nhất là ... điều gì sẽ xảy ra nếu mưa tiếp tục.

A: Không phải chứ!

B: Đúng vậy đó! May mắn thay, mưa đã dừng lại đúng lúc.

A: Cảm ơn trời đất! Điều đó thực sự may mắn.

B: Đúng vậy. Chúng tôi đã có khoảng thời gian tuyệt vời.

Pronunciation

6 (trang 29 SGK Tiếng Anh 10 Bright): Listen to the interjections and circle how the speaker feels. (Nghe các thán từ và khoanh tròn cảm giác của người nói như thế nào.)

1. Eek!

a. confused

b. scared

2. Ooh!

a. sympathetic

b. bored

3. Aww!

a. amazed

b. sad

Đáp án:

1. b

2. a

3. a

Hướng dẫn dịch:

1. a. bối rối

b. sợ hãi

2. a. thông cảm

b. chán nản

3. a. kinh ngạc

b. buồn

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2: Entertainment hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Bright hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên