Tiếng Anh 10 English Discovery Focus review 2 trang 25
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Focus review 2 trang 25 trong Unit 2: Science and inventions sách English Discovery 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Focus review 2.
Tiếng Anh 10 English Discovery Focus review 2 trang 25
Vocabulary and Grammar
1 (trang 25 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Match the word on the left (1-8) with the second word on the right (a-h) to make a compound word (Ghép từ ở bên trái (1-8) với từ thứ hai ở bên phải (a-h) để tạo thành từ ghép)
Đáp án:
1. e |
2. f |
3. g |
4. h |
5. b |
6. d |
7. c |
8. a |
Hướng dẫn dịch:
1. trình duyệt web
2. công cụ tìm kiếm
3. máy in laser
4. điện thoại thông minh
5. bàn phím
6. tin nhắn văn bản
7. tên người dùng
8. máy tính xách tay
2 (trang 25 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Choose the correct word to complete the sentences. (Chọn từ đúng để hoàn thành các câu.)
1. The website that I often visit / go in a day is a news website.
2. What do you often do when you go / get online?
3. What kinds of music do you often download / follow in this website?
4. Please think twice before you post / send a comment on Facebook.
Đáp án:
1. visit |
2. go |
3. download |
4. post |
Hướng dẫn dịch:
1. Trang web mà tôi thường truy cập trong một ngày là trang web tin tức.
2. Bạn thường làm gì khi lên mạng?
3. Bạn thường tải những loại nhạc nào trong trang web này?
4. Hãy suy nghĩ kỹ trước khi bạn đăng bình luận trên Facebook.
3 (trang 25 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Use the prompts to write sentences. (Sử dụng lời nhắc để viết câu)
1. My computer / crash / while / I / download a song.
2. Tom / lose / his smartphone / when / he / run / in the park.
3. The first international Internet chat / take place / in February 1989.
4. It / be / so hot yesterday. / The temperature / rise / to 38 degrees Celsius.
5. What / you / do / this time last year?
6. I / wait / for the photos from Sandra / last night / but / she / not / send / me any.
Đáp án:
1. My computer crashed while I was downloading a song.
2. Tom lost his smartphone when he was running in the park.
3. The first international Internet chat took place in February 1989.
4. It was so hot yesterday. The temperature rose to 38 degrees Celsius.
5. What were you doing this time last year?
6. I was waiting for the photos from Sandra last night but she didn't send me any.
Hướng dẫn dịch:
1. Máy tính của tôi bị lỗi khi tôi đang tải một bài hát.
2. Tom bị mất điện thoại thông minh khi anh ấy đang chạy trong công viên.
3. Cuộc trò chuyện Internet quốc tế đầu tiên diễn ra vào tháng 2 năm 1989.
4. Hôm qua trời nóng quá. Nhiệt độ tăng lên 38 độ C.
5. Bạn đã làm gì vào thời điểm này năm ngoái?
6. Tôi đã đợi những bức ảnh từ Sandra đêm qua nhưng cô ấy không gửi cho tôi.
4 (trang 25 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Choose the correct words. (Chọn từ đúng)
1. Broadband Internet didn't use to be / weren't so popular in the 1980s.
2. Did your grandparents use to buy / buy a black and white television in the 1960s?
3. We did / used to do a lot of exercises last weekend.
4. My brother used to spend / was spending a few hours a day online.
5. Last winter, the temperature used to fall / fell to minus 28 degrees Celsius.
6. Did they use to use / Did they use GPS when they were climbing in the Alps?
Đáp án:
1. didn't use to be |
2. buy |
3. did |
4. used to spend |
5. fell |
6. Did they use |
Hướng dẫn dịch:
1. Internet băng thông rộng không được sử dụng để quá phổ biến vào những năm 1980.
2. Ông bà của bạn có mua một chiếc tivi đen trắng vào những năm 1960 không?
3. Chúng tôi đã làm rất nhiều bài tập vào cuối tuần trước.
4. Anh trai tôi thường dành vài giờ mỗi ngày để online.
5. Mùa đông năm ngoái, nhiệt độ từng xuống tới âm 28 độ C.
6. Họ có sử dụng GPS khi họ đang leo núi ở Alps không?
Use of English
5 (trang 25 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Choose the answer that has the closest meaning to the underlined words (Chọn câu trả lời có nghĩa gần nhất với các từ được gạch chân)
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. A |
4. B |
5. C |
6. C |
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi đã học được rất nhiều điều về con người Việt Nam và văn hóa của họ trong suốt bộ phim
2. Khi Anton còn là sinh viên, anh ấy đã nộp đơn xin việc đầu tiên.
3. Để bắt đầu, tôi muốn nói về những ưu điểm của điện thoại thông minh.
4. J.K. Rowling là một nhà văn xuất sắc. Cô ấy đã viết một số cuốn sách bán chạy nhất trên thế giới.
5. Robot hút bụi tiết kiệm chi phí. Họ có thể tiết kiệm rất nhiều tiền so với thuê quản gia.
6. Chúng tôi đã phân tích dữ liệu khi chúng tôi đang nói chuyện trực tuyến.
Speaking
6 (trang 25 SGK Tiếng Anh 10 English Discovery): Work in pairs. Choose one of the following inventions and make notes. Then take turns to give a talk about its advantages and disadvantages. (Làm việc theo cặp. Chọn một trong những phát minh sau và ghi chú. Sau đó lần lượt trình bày về ưu và nhược điểm của nó.)
(Học sinh tự thực hành)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2: Science and inventions hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 English Discovery hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 1: Family chores
- Tiếng Anh 10 Unit 3: The arts
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Home sweet home
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Charity
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Time to learn
- Tiếng Anh 10 Unit 7: Cultural diversity
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 English Discovery
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều