Tiếng Anh 10 THiNK Unit 2 Listening trang 27
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2 Listening trang 27 trong Unit 2: The ways we learn sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 2 Listening trang 27
1 (trang 27 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Match the activities with the photos. (Làm việc theo cặp. Nối các hoạt động với ảnh.)
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. E |
4. C |
5. D |
Hướng dẫn dịch:
1. nhóm lửa
2. trải qua một đêm ngoài trời
3. trèo cây
4. lái xe
5. bịt mắt trong 1 giờ
2 (trang 27 Tiếng Anh 10 THiNK): Which of these things have you done? Tell your partner. (Bạn đã làm những điều gì trong những điều này? Nói với bạn của bạn.)
Gợi ý:
- I have already climbed a tree and spend some hours blindfolded when I was a child.
- I have also made a fire when cooking wood stove with grandparents.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi đã từng trèo cây và dành cả vài giờ đồng hồ bịt mắt khi còn nhỏ.
- Tôi cũng đã nhóm lửa khi nấu bếp củi cùng ông bà.
3 (trang 27 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen to David talking about a book his father has just read. Which of the activities in Exercise 1 do they talk about? (Hãy nghe David nói về một cuốn sách mà bố anh ấy vừa đọc. Họ nói về hoạt động nào trong Bài tập 1?)
Audio 1.18
Nội dung bài nghe:
John: Hi, David.
David: Hi, John.
John: I’m going to the pool. Want to come along?
David: I can’t. My dad has asked me to do some things with Nick.
John: Your little brother? What is it?
David: Well, it all started with a book my dad read recently. It’s called 50 Dangerous Things You Should Let Your Children Do.
John: What?
David: Yeah. The book’s cool, really. Parents are normally ‘don’t do this’ and ‘don’t do that’, right? But this book says that parents should let children do things that most parents don’t let them do.
John: Wow! Like what?
David: For example, parents should let children make a fire.
John: Really? Isn’t that dangerous?
David: Of course, kids shouldn’t be alone when they make a fire. Parents should be with them. And they must not make a fire in a place where it is forbidden.
John: Uh-huh. What else?
David: Kids should spend an hour blindfolded.
John: That’s dangerous.
David: Right. That’s why they couldn’t do that on their own. Their parents need to make sure that nothing happens to them.
John: OK, but why?
David: It’s a new experience for the child. They learn to be cautious.
John: Hmm. Cool.
David: And parents should let children drive a car.
John: In the street?
David: No, in an empty space where there are no other cars. But I’m not sure Dad will try this one with Nick. He thinks Nick will probably drive straight into a tree.
John: Ha-ha
David: Anyway, I need to go now. Dad and I are going to show Nick how to make a fire.
John: Ok. Have a good time. Bye.
Dvid: Bye.
Hướng dẫn dịch:
John: Xin chào, David.
David: Xin chào, John.
John: Tôi đang đi đến hồ bơi. Muốn đi cùng không?
David: Tôi không thể. Cha tôi đã yêu cầu tôi làm một số việc với Nick.
John: Em trai của bạn? Làm gì cơ?
David: Chà, tất cả bắt đầu từ một cuốn sách mà bố tôi đã đọc gần đây. Đó được gọi là 50 Điều Nguy Hiểm Bạn Nên Để Con Bạn Làm.
John: Cái gì?
David: Đúng vậy. Cuốn sách thực sự rất hay. Cha mẹ thường ‘không làm điều này’ và ‘không làm điều đó’, phải không? Nhưng cuốn sách này nói rằng cha mẹ nên để trẻ làm những điều mà hầu hết cha mẹ không cho phép chúng làm.
John: Chà! Như thế nào?
David: Ví dụ, cha mẹ nên để bọn trẻ đốt lửa.
John: Thật không? Liệu điều này có nguy hiểm không?
David: Tất nhiên, trẻ em không nên ở một mình khi chúng đốt lửa. Cha mẹ nên ở bên chúng. Và họ không được đốt lửa ở nơi cấm.
John: Uh-huh. Còn gì nữa?
David: Trẻ em nên dành một giờ để bịt mắt.
John: Điều đó thật nguy hiểm.
David: Đúng vậy. Đó là lý do tại sao họ không thể tự mình làm điều đó. Cha mẹ của chúng cần đảm bảo rằng không có gì xảy ra với chúng.
John: OK, nhưng tại sao?
David: Đó là một trải nghiệm mới cho đứa trẻ. Chúng sẽ học được cách thận trọng.
John: Hừm. Ngầu đó.
David: Và cha mẹ nên để trẻ em lái xe ô tô.
John: Trên đường phố?
David: Không, trong một không gian trống, nơi không có những chiếc xe khác. Nhưng tôi không chắc bố sẽ thử cái này với Nick. Ông ấy nghĩ rằng Nick có thể sẽ lái xe đâm thẳng vào một cái cây.
John: Ha-ha
David: Dù sao thì, tôi cần phải đi bây giờ đây. Bố và tôi sẽ chỉ cho Nick cách nhóm lửa.
John: Ok. Chúc bạn có một khoảng thời gian vui vẻ. Tạm biệt.
Dvid: Tạm biệt.
Đáp án:
Make a fire, spend an hour blindfolded, drive a car
Hướng dẫn dịch:
Nhóm lửa, dành một giờ bịt mắt, lái xe
4 (trang 27 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen again. Mark the sentences T (true) or F (false). (Nghe lại. Đánh dấu T (đúng) hoặc F (sai) vào mỗi câu.)
Đáp án:
1. F |
2. F |
3. T |
4. T |
5. F |
6. T |
Hướng dẫn dịch:
1. David nghĩ rằng cuốn sách mà cha anh ấy đã đọc là
vô lý.
2. Cuốn sách nói trẻ em có thể nhóm lửa ở khắp mọi nơi với cha mẹ của họ.
3. Cuốn sách nói trẻ em nên dành một giờ bịt mắt một mình.
4. David không chắc bố anh ấy sẽ để Nick lái xe hơi.
5. Nick đã lái chiếc xe lao thẳng vào một cái cây.
6. David sẽ chỉ cho anh trai mình cách đốt lửa.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 2: The ways we learn hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 1: Amazing people
- Tiếng Anh 10 Review units 1 & 2
- Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Future fun
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều