Tiếng Anh 10 THiNK Unit 4 Functions trang 45, 46
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4 Functions trang 45, 46 trong Unit 4: Making a difference sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.
Tiếng Anh 10 THiNK Unit 4 Functions trang 45, 46
Expressing surprise and enthusiasm
1 (trang 45 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen to the conversation again. The phrases below can be used to express surprise and enthusiasm. Tick (✓) the ones that the speakers use. (Nghe lại đoạn hội thoại. Các cụm từ dưới đây có thể được sử dụng để thể hiện sự ngạc nhiên và nhiệt tình. Đánh dấu (✓) vào những cái mà người nói sử dụng.)
Đáp án:
✓ What a brilliant idea!
✓ That sounds wonderful!
How exciting!
✓ That’s amazing! (wonderful! etc.)
✓ Wow!
Oh, really?
Incredible! (Cool! Fascinating! etc.)
Hướng dẫn dịch:
✓ Thật là một ý tưởng tuyệt vời!
✓ Nghe tuyệt đấy!
Thật thú vị!
✓ Thật tuyệt vời! (tuyệt vời! v.v.)
✓ Chà!
Ồ vậy ư?
Thật đáng kinh ngạc! (Ngầu! Hấp dẫn! V.v.)
2 (trang 45 Tiếng Anh 10 THiNK): Put the dialogue in order. Practise it with a partner. (Sắp xếp cuộc hội thoại theo đúng thứ tự. Thực hành với một người bạn.)
Đáp án:
7, 5, 1, 3, 8, 4, 6, 2.
Hướng dẫn dịch:
A Tôi sẽ trở thành tình nguyện viên cho một trong những dự án của UNICEF.
B Nghe có vẻ tuyệt đấy. Nó có phải là Quỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc?
A Đúng vậy. Tổ chức hoạt động để cung cấp cho trẻ em chăm sóc sức khỏe và giáo dục tốt hơn. Và cũng học bơi.
B Ồ, vậy à? Học bơi? Tại sao vậy?
A Vì tổ chức muốn ngăn ngừa đuối nước cho trẻ em.
B Vì vậy, đó có phải là những gì bạn sẽ làm?
A Đúng vậy. Tôi sẽ làm việc cho Chiến dịch SwimSafe của quỹ.
B Thật thú vị!
3 (trang 45 Tiếng Anh 10 THiNK): Practise similar dialogues with a partner. Take turn to say something surprising. React to what your partner says and ask a follow-up question. (Thực hành một hội thoại tương tự với đối tác. Lần lượt nói về điều gì đó bất ngờ. Phản ứng lại những gì bạn của bạn nói và hỏi các câu hỏi theo sau đó.)
Gợi ý:
A: Hey, guess what! I am going to work as a volunteer for WWF - Viet Nam
B: That’s amazing! When do you start?
A: Umm, about next month.
B: I remember that WWF stands for World Wide Fund for Nature, right?
A: Exactly, it not only protects endangered animals but also raises people’s awareness to protect our planet.
B: Wow! So does it cooperate with the government?
A: Yes, it works closely with local communities and governments around the world to help solve environmental problems such as deforestation, pollution and climate change.
B: That sounds wonderful! And hope that you have a good time in this experience.
A: Sure, I am also looking forward to it.
Hướng dẫn dịch:
A: Này, đoán xem! Tôi sẽ làm tình nguyện viên cho WWF - Việt Nam
B: Điều đó thật tuyệt vời! Khi nào thì bạn bắt đầu?
A: Umm, khoảng tháng sau.
B: Tôi nhớ rằng WWF là viết tắt của Quỹ quốc tế bảo vệ thiên nhiên, phải không?
Đ: Chính xác, nó không chỉ bảo vệ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng mà còn nâng cao nhận thức của mọi người để bảo vệ hành tinh của chúng ta.
B: Chà! Vậy nó có hợp tác với chính phủ không?
Đ: Có, tổ chức này hợp tác chặt chẽ với các cộng đồng địa phương và chính phủ trên toàn thế giới để giúp giải quyết các vấn đề môi trường như phá rừng, ô nhiễm và biến đổi khí hậu.
B: Nghe thật tuyệt! Và hy vọng rằng bạn có một thời gian tốt trong trải nghiệm này.
A: Chắc chắn rồi, tôi cũng rất mong chờ nó.
TRAIN TO THINK
Different perspectives
1 (trang 46 Tiếng Anh 10 THiNK): Read these different texts. Match them with the text types in the list. Write numbers 1–4. Give your reasons. There are two text types you don’t need to use. (Đọc những đoạn sau. Nối chúng với loại văn bản trong danh sách. Viết số từ 1-4. Đưa ra lý do của bạn. Có hai loại văn bản bạn không cần dùng.)
Đáp án:
1. diary entry
2. text message
3. informative leaflet
4. newspaper article
Hướng dẫn dịch:
1. nhật ký
2. tin nhắn văn bản
3. tờ rơi thông tin
4. bài báo
2 (trang 46 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Discuss who the texts are for and what their purpose is. (Làm việc theo cặp. Bàn luận xem các loại văn bản này là dành cho ai và mục đích là gì.)
Gợi ý:
- Maybe some people write diary entries to record how their day went, what emotions they had.
- I think everyone uses text messages for so many purposes in our daily life such as communicating, working, noting information,...
- It’s likely that information leaflets are usually intended to inform a wide audience, including laboratory staff, managers and laboratory customers.
- Newspaper articles may be for the purpose of propagating news, research results, academic analysis, or debate to everyone.
Hướng dẫn dịch:
- Có thể một số người viết nhật ký để ghi lại một ngày của họ đã trôi qua như thế nào, có những cảm xúc gì.
- Tôi nghĩ rằng mọi người đều sử dụng tin nhắn cho rất nhiều mục đích trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta như giao tiếp, làm việc, ghi chú thông tin, ...
- Có khả năng là các tờ rơi thông tin thường nhằm mục đích cung cấp thông tin cho nhiều đối tượng, bao gồm nhân viên phòng thí nghiệm, người quản lý và khách hàng của phòng thí nghiệm.
- Các bài báo có thể nhằm mục đích tuyên truyền tin tức, kết quả nghiên cứu, phân tích học thuật, tranh luận cho mọi người.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment
- Tiếng Anh 10 Review units 3 & 4
- Tiếng Anh 10 Unit 5: Future fun
- Tiếng Anh 10 Unit 6: Science counts
- Tiếng Anh 10 Review units 5 & 6
- Tiếng Anh 10 Unit 7: What a job!
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều