Tiếng Anh 10 THiNK Unit 4 Grammar trang 44

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4 Grammar trang 44 trong Unit 4: Making a difference sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4.

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 4 Grammar trang 44

Quảng cáo

Defining and non-defining relative clauses

1 (trang 44 Tiếng Anh 10 THiNK): Complete the examples from the article on page 43. Then complete the rules. (Hoàn thành các ví dụ từ bài báo ở trang 43. Sau đó hoàn thành quy tắc.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 4 Grammar trang 44

Đáp án:

1. who

2. where

3. whose

4. which

RULES:

1. who

2. which

3. whose

4. where

5. defining

6. non-defining

Hướng dẫn dịch:

1. Những người nghĩ rằng sừng tê giác có sức mạnh đặc biệt trả rất nhiều tiền cho nó.

2. Không có nhiều người trong số chúng ở vùng biển nơi ngư dân thường đi qua.

Quảng cáo


3. Họ cố gắng bắt những loài cá quý hiếm có giá bán rất cao.

4. Phá rừng nghiêm trọng ảnh hưởng đến động, thực vật trên cạn, một phần chịu trách nhiệm về biến đổi khí hậu.

QUY TẮC: Chúng ta sử dụng một đại từ quan hệ để giới thiệu một mệnh đề quan hệ. Chúng ta sử dụng who để chỉ người, which để chỉ sự vật, whose để chỉ tài sản, và where để tham khảo các địa điểm.

Chúng ta sử dụng mệnh đề quan hệ xác định để xác định một ai đó hoặc một cái gì đó. Không có thông tin này, thật khó để biết ai hoặc cái gì mà chúng ta đang nói đến.

Ba chuyên gia chia sẻ với chúng tôi các vấn đề. (Vấn đề nào?)

Ba chuyên gia chia sẻ với chúng tôi những vấn đề sẽ thách thức môi trường của thế giới trong tương lai.

Chúng ta sử dụng một mệnh đề quan hệ không xác định để bổ sung thêm thông tin. Chúng ta không cần thông tin này để hiểu câu. Chúng ta đặt dấu phẩy xung quanh nó.

Quảng cáo

Phá rừng, đang ảnh hưởng nghiêm trọng đến động vật và thực vật trên cạn, chịu trách nhiệm một phần về khí hậu thay đổi.

(Thông tin thêm: Nạn phá rừng đang diễn ra nghiêm trọng ảnh hưởng đến động vật và thực vật trên cạn.)

2 (trang 44 Tiếng Anh 10 THiNK): Fill in the blanks with relative pronouns. Then tick (✓) the sentences which contain non-defining relative clauses and add commas. (Điền đại từ quan hệ vào chỗ trống. Sau đó đánh dấu (✓) vào các câu có chứa mệnh đề quan hệ không xác định và thêm dấu phẩy.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 4 Grammar trang 44

Đáp án:

1. who

2. whose

3. where

4. which 

✓ 2. The blue whale, whose numbers have gone down dramatically, is on the top list of endangered species.

✓ 4. Cúc Phương National Park, which is a natural conservation area in Việt Nam, is opening some interesting eco-tours this summer holiday.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

1. Nhà bảo vệ môi trường là người thực sự quan tâm đến việc bảo vệ môi trường.

2. Cá voi xanh, loài mà số lượng của chúng đi xuống đáng kể, đang đứng đầu danh sách các loài có nguy cơ tuyệt chủng.

3. Động vật khó sống trong những khu rừng, nơi mọi người đang chặt phá ngày càng nhiều cây hơn mỗi ngày.

4. Vườn quốc gia Cúc Phương, là một khu bảo tồn thiên nhiên ở Việt Nam, mở một số tour du lịch sinh thái thú vị trong kì nghỉ hè này.

3 (trang 44 Tiếng Anh 10 THiNK): Combine the sentences and rewrite them, using relative clauses. (Kết hợp các câu sau và viết lại, sử dụng mệnh đề quan hệ.)

Tiếng Anh 10 THiNK Unit 4 Grammar trang 44

Đáp án:

1. The Maldives, which is a low-lying coastal country, is in danger of sinking below the sea. 

2. In the north and south poles, where the ice caps are gradually melting, the sea levels have started to rise. 

3. There are several endangered species which need special protection against poachers in the world. 

4. We went to hear a talk by an environmentalist whose concern was about the rising level of sea water.

Hướng dẫn dịch:

1. Maldives, là một quốc gia ven biển trũng thấp, có nguy cơ bị chìm dưới đáy biển.

2. Ở hai cực Bắc và Nam, nơi các tảng băng đang dần tan ra, mực nước biển đã bắt đầu dâng lên.

3. Có một số loài có nguy cơ tuyệt chủng cần được bảo vệ đặc biệt chống lại những kẻ săn trộm trên thế giới.

4. Chúng tôi đến nghe một bài nói chuyện của một nhà môi trường có mối quan tâm về mực nước biển dâng cao.

Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập lớp 10 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên