Tiếng Anh 10 THiNK Welcome A Getting to know you trang 8, 9
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Welcome A Getting to know you trang 8, 9 trong Welcome sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Welcome.
Tiếng Anh 10 THiNK Welcome A Getting to know you trang 8, 9
Introducing yourself
1 (trang 8 Tiếng Anh 10 THiNK): Read the letter quickly. Write the names under the photos. (Đọc nhanh lá thư. Viết tên dưới những bức ảnh.)
Đáp án:
Bên trái: Nicola
Bên phải: Khang
Hướng dẫn dịch:
Chào Khang,
Tên tớ là Nicola và tớ muốn trở thành cậu qua thư của cậu. Tớ có được tên cậu từ giáo viên của tớ, cô Edwards.
Tớ 15 tuổi. Tớ sống trong một ngôi nhà nhỏ ở Manchester với mẹ và hai em trai của tớ. Tớ học ở trường trung học Bluecoat.
Tớ thích nghe nhạc và chơi trò chơi trên máy tính. Tớ cũng thích chơi guitar. Tớ chơi trong một cậu nhạc với một số người cậu của Tớ. Tớ cũng thích thể thao. Tớ chơi bóng chuyền và quần vợt. Tớ tham gia đội quần vợt của trường. Chúng tớ thường chơi các trận đấu vào sáng thứ Bảy. Điều này có chút khó vì tớ thực sự không thích dậy sớm vào cuối tuần.
Thế còn cậu? Có rất nhiều câu hỏi tớ muốn hỏi cậu. Những câu như: Cuộc sống ở Việt Nam như thế nào? Cậu có thích trường của cậu không? Nó như thế nào? Thời tiết ở Thành phố Hồ Chí Minh như thế nào? Cậu có một gia đình lớn đúng không? Tất cả những thứ đó, để giúp tớ làm quen với cậu. Cô Edwards nói rằng cậu thích chạy, nhưng đó là tất cả những gì tớ biết về cậu.
Vì vậy, hãy viết. Tớ rất muốn có một người cậu Việt Nam.
Mọi điều tốt đẹp,
Nicola
2 (trang 8 Tiếng Anh 10 THiNK): Read the letter and complete the form about Nicola. (Đọc lá thư và hoàn thành bảng sau về Nicola.)
Đáp án:
Name |
Nicola |
Hometown |
Manchester |
Age |
15 |
Family |
Mum, two little brothers |
Likes |
School, listen to music, playing computer games, playing the guitar, sport |
||
Dislikes |
Getting up early at the weekend |
Hướng dẫn dịch:
Tên |
Nicola |
Quê hương |
Manchester |
Tuổi |
15 |
Gia đình |
Mum, two little brothers |
Điều yêu thích |
Trường học, nghe nhạc, chơi điện tử, chơi đàn ghi-ta, thể thao |
||
Điều không yêu thích |
Thức dậy sớm vào cuối tuần |
3 (trang 8 Tiếng Anh 10 THiNK): Match the questions with the answers to make mini-dialogues. (Nối những câu hỏi với những câu trả lời để tạo thành các đoạn hội thoại nhỏ.)
Đáp án:
1. d |
2. a |
3. f |
4. b |
5. c |
6.e |
Hướng dẫn dịch:
1. Cậu làm nghề gì? - Tớ là học sinh.
2. Cậu đang làm gì vậy? - Tớ đang xem ti vi.
3. Cậu thích làm gì? - Tớ thích chơi quần vợt.
4. Cậu thích học tiếng Anh không? - Có, nó rất tuyệt.
5. Cậu đến từ đâu thế? - Tớ đến từ Việt Nam.
6. Cậu 14 tuổi đúng không? - Không phải, tớ 13 tuổi.
4 (trang 8 Tiếng Anh 10 THiNK): Choose the next line for each of the mini-dialogues in Exercise 3. (Chọn dòng tiếp theo cho mỗi đoạn hội thoại nhỏ trong Bài tập 3.)
Đáp án:
Dialogue 1 (d) – 3
Dialogue 2 (a) – 5
Dialogue 3 (f) – 6
Dialogue 4 (b) – 1
Dialogue 5 (c) – 2
Dialogue 6 (e) – 4
Hướng dẫn dịch:
1. Tên của giáo viên của cậu là gì?
2. Có phải cậu sống ở thành phố Hồ Chí Minh không?
3. Cậu học ở trường nào?
4. Sinh nhật của cậu là khi nào?
5. Cậu có muốn ra ngoài và làm gì đó với tớ không?
6. Tớ cũng vậy. Cậu có muốn đến chỗ tớ và luyện tập vào lúc nào đó không?
5 (trang 8 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Think of one more line for each dialogue. Then practise your dialogues. (Làm việc theo cặp. Hãy nghĩ thêm một dòng cho mỗi đoạn hội thoại. Sau đó, thực hành các cuộc đối thoại của bạn.)
Gợi ý:
1. - Do you like studying English?
- Yes, I do.
- I often spend about 3 hours per day studying it.
2. - Why do you like it?
- Because I can communicate with foreigners.
- Besides, English is an interesting language.
Hướng dẫn dịch:
1. - Cậu có thích học tiếng Anh không?
- Có, tớ thích học tiếng Anh
- Tớ thường dành khoảng 3 tiếng mỗi ngày để học nó.
2. - Tại sao cậu lại thích tiếng Anh?
- Bởi vì tớ có thể giao tiếp với người nước ngoài.
- Ngoài ra, tiếng Anh là một thứ tiếng thú vị.
The weather
1 (trang 9 Tiếng Anh 10 THiNK): What kind of weather do you love, like or hate? Draw a :>, :) or a :( next to each one. (Kiểu thời tiết nào bạn yêu thích, thích hoặc ghét? Vẽ một :>, :) hoặc :( bên cạnh mỗi từ.)
Gợi ý:
sunny |
:> |
wet |
:( |
cloudy |
:) |
warm |
:> |
cold |
:) |
windy |
:) |
humid |
:( |
rainy |
:) |
dry |
:> |
freezing |
:( |
hot |
:) |
foggy |
:( |
Hướng dẫn dịch:
sunny |
có nắng |
wet |
ướt |
cloudy |
có mây |
warm |
ấm áp |
cold |
lạnh |
windy |
có gió |
humid |
ẩm ướt |
rainy |
có mưa |
dry |
khô ráo |
freezing |
đóng băng |
hot |
nóng |
foggy |
có sương mù |
2 (trang 9 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen to the weather forecast for the UK. Tick (✓) the weather words in Exercise 1 that you hear. (Nghe dự báo thời tiết của Vương quốc Anh. Đánh dấu (✓) các từ chỉ thời tiết trong Bài tập 1 mà bạn nghe được.)
Audio 1.02
Nội dung bài nghe:
It will be a cold day in the north of the country with temperatures around 8 degrees Celsius in Manchester. It gets better the further south we go. In Birmingham it will feel quite warm with maximum temperatures of 16 degrees Celsius and in London it could get up to 20 degrees Celsius, which is very hot for this time of year. The skies over London will be clear and sunny with very few clouds. It might even feel a little humid. It will also be dry in Birmingham but it will be a little cloudy at times, too. But back up north, I’m afraid it’s not going to be a very nice day. It will be very windy in Manchester, and those winds will bring a lot of rain. So if you have to go out on this rainy day, don’t forget your raincoat and umbrella. It will be very wet.
Hướng dẫn dịch:
Sẽ là một ngày lạnh giá ở miền Bắc của đất nước Anh với nhiệt độ tầm 8 độ C tại Manchester. Thời tiết trở nên tốt hơn khi chúng ta đi xa hơn về phía nam. Ở Birmingham thời tiết sẽ khá ấm áp với nhiệt độ cao nhất là 16 độ C và có thể lên đến 20 độ C ở Luân Đôn, tức là rất nóng ở thời điểm hiện tại của năm. Bầu trời ở Luân Đôn sẽ rất trong xanh và có nắng với rất ít mây. Thời tiết thậm chí sẽ hơi ẩm ướt. Thời tiết cũng khô ráo ở Birmingham nhưng đôi khi cũng sẽ có mây. Nhưng ở miền Bắc, tớ sợ rằng sẽ không phải là một ngày đẹp trời ở nơi đây. Trời sẽ rất gió ở Manchester, và những cơn gió này sẽ gây ra mưa lớn. Vì vậy nếu cậu phải ra ngoài vào những ngày mưa, đừng quên mang áo mưa và ô. Trời sẽ rất ướt đấy.
Đáp án:
sunny |
✓ |
wet |
✓ |
cloudy |
✓ |
warm |
✓ |
cold |
✓ |
windy |
✓ |
humid |
✓ |
rainy |
✓ |
dry |
✓ |
freezing |
|
hot |
|
foggy |
|
Hướng dẫn dịch:
sunny |
có nắng |
wet |
ướt |
cloudy |
có mây |
warm |
ấm áp |
cold |
lạnh |
windy |
có gió |
humid |
ẩm ướt |
rainy |
có mưa |
dry |
khô ráo |
freezing |
đóng băng |
hot |
nóng |
foggy |
có sương mù |
3 (trang 9 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen again. What is the weather going to be like in Manchester, Birmingham and London? (Lắng nghe một lần nữa. Thời tiết sẽ như thế nào ở Manchester, Birmingham và London?)
Đáp án:
Manchester: cold, windy, rainy
Birmingham: warm, dry, cloudy
London: hot, clear, sunny, humid
Hướng dẫn dịch:
Manchester: lạnh giá, có gió, có mưa
Birmingham: ấm áp, khô ráo, có gió
Luân Đôn: nóng, trong xanh, có nắng, ẩm ướt
4 (trang 9 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Look at the pictures. Ask and answer questions. (Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Hỏi và trả lời câu hỏi.)
Gợi ý:
Istanbul: - What’s the weather like in Istanbul?
- It’s freezing and pretty cloudy.
Đà Nẵng: - What’s the weather like in Istanbul?
- It’s very cloudy.
Rio: - What’s the weather like in Rio?
- It’s sunny but very cloudy.
London: - What’s the weather like in London?
- It’s sunny.
Osio: - What’s the weather like in Osio?
- It’s sunny and very clear with a little cloud.
Hướng dẫn dịch:
Istanbul: - Thời tiết ở Istanbul như thế nào?
- Trời rất bang giá và khá nhiều mây.
Đà Nẵng: - Thời tiết ở Đà Nẵng như thế nào?
- Trời rất nhiều mây.
Rio: - Thời tiết ở Rio như thế nào?
- Trời nắng nhưng cũng rất nhiều mây.
Luân Đôn: - Thời tiết ở Luân Đôn như thế nào?
- Trời có nắng.
Osio: - Thời tiết ở Osio như thế nào?
- Trời nắng, trong xanh chỉ có một chút mây.
Family
1 (trang 9 Tiếng Anh 10 THiNK): Look at the family words. Complete the pairs. (Nhìn vào những từ vựng nói về gia đình. Hoàn thành các cặp từ.)
Đáp án:
1. father |
2. sister |
3. uncle |
4. granddad |
5. wife |
6. cousin |
Hướng dẫn dịch:
1. mẹ và bố |
2. anh/em trai và chị/em gái |
3. dì và chú |
4. bà và ông |
5. chồng và vợ |
6. anh/em họ và chị/em họ |
2 (trang 9 Tiếng Anh 10 THiNK): Listen to Nicola talking to Khang on Skype. How are these people related to Nicola? (Nghe Nicola nói chuyện với Khang trên Skype. Những người này có quan hệ như thế nào với Nicola?)
Audio 1.03
Nội dung bài nghe:
Khang So tell me more about your family. I know you have two little brothers.
Nicola Yes, Colin and Luke. They’re twins.
Khang Twins!
Nicola Yes, they’re lots of fun.
Khang And you live with your mum.
Nicola Yes, she’s called Sharon. She’s really cool.
Khang What about your dad?
Nicola My parents are divorced, and my dad doesn’t live near us.
Khang I’m sorry.
Nicola It’s no problem. I’ve got loads of other relatives. My mum’s got two sisters, Becky and Jodie. My aunt Jodie’s not married but Becky is. Her husband’s called Mike. He’s really nice. And they’ve got three children – all boys. Jamie, Kai and Shay. They live just down the road so we see them all the time.
Khang That’s nice.
Nicola And then there’s my granddad, Joe. He’s really fun. He’s like a second dad to me. And he only lives about five minutes away. But anyway, what about your family? Tell me all about your brothers and sisters.
Khang My family! Have you got a few hours?
Hướng dẫn dịch:
Khang Vậy, hãy nói cho tớ biết thêm về gia đình của cậu. Tớ biết cậu có hai anh trai.
Nicola Đúng vậy, là Colin và Luke. Họ là anh em sinh đôi.
Khang Anh em sinh đôi!
Nicola Đúng, họ rất vui vẻ
Khang Và cậu sống với mẹ của cậu.
Nicola Đúng vậy, bà ấy tên là Sharon. Bà ấy thực sự ngầu.
Khang Còn bố của cậu thì sao?
Nicola Bố mẹ tớ đã ly hôn và bố tớ không còn sống gần chúng tớ.
Khang Tớ xin lỗi.
Nicola Không có vấn đề gì. Tớ có rất nhiều người thân khác. Mẹ tớ có hai em gái, Becky và Jodie. Dì của tớ, Jodie chưa kết hôn nhưng dì Becky thì có. Chồng cô ấy tên là Mike. Chú ấy thực sự tốt. Và họ đã có ba đứa con - tất cả đều là con trai. Jamie, Kai và Shay. Họ sống ngay dưới lòng đường vì vậy chúng tớ gặp họ mọi lúc.
Khang Thật tuyệt
Nicola Và sau đó là ông ngoại của tớ, Joe. Ông ấy thực sự rất vui vẻ. Ông ấy giống như một người cha thứ hai đối với tớ. Và ông ấy chỉ sống cách chỗ tớ khoảng năm phút. Nhưng dù sao, về gia đình của cậu thì sao? Kể cho tớ tất cả về các anh chị em của cậu đi.
Khang Nhà tớ ấy à! Cậu có một vài giờ chứ?
Đáp án:
1. brother |
2. brother |
3. mum |
4. aunt |
5. aunt |
6. uncle |
7. cousin |
8. cousin |
9. cousin |
10. granddad |
Hướng dẫn dịch:
1. anh trai |
2. anh trai |
3. mẹ |
4. dì |
5. dì |
6. chú |
7. em họ |
8. em họ |
9. em họ |
10. ông |
3 (trang 9 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Ask each other about your families. (Làm việc theo cặp. Hỏi về gia đình của nhau.)
Gợi ý:
- Have you got any cousins?
- What’s your uncle’s name?
- What does your mum/dad do?
- Do you have brothers or sisters?
- Do your family live with grandma and granddad?
Hướng dẫn dịch:
- Bạn có anh chị em họ không?
- Tên của chú của bạn là gì?
- Bố/mẹ của bạn làm nghề gì?
- Bạn có anh/em trai hay chị/em gái không?
- Gia đình bạn có sống cùng ông bà không?
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Welcome hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 1: Amazing people
- Tiếng Anh 10 Unit 2: The ways we learn
- Tiếng Anh 10 Review units 1 & 2
- Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều