Tiếng Anh 10 THiNK Welcome D Looking ahead trang 14, 15
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Welcome D Looking ahead trang 14, 15 trong Welcome sách Tiếng Anh THiNK 10 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 10 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 10 Welcome.
Tiếng Anh 10 THiNK Welcome D Looking ahead trang 14, 15
Plans and arrangements
1 (trang 14 sách giáo khoa tiếng Anh 1 THINK) Read the email. Match the times and the events. (Đọc email. Nối các mốc thời gian với các sự kiện.)
Đáp án:
1. c |
2.a |
3.d |
4.e |
5.f |
6.b |
Hướng dẫn dịch:
1. Trưa thứ bảy – lễ khai mạc
2. Chiều thứ bảy – Trò chơi và các cuộc đua của trẻ em
3. Tối thứ bảy – nhóm nhạc địa phương
4. Sáng chủ nhật – tổ chức từ thiện
5. Chiều chủ nhật – Bữa tiệc đường phố
6. Tối chủ nhật – Tiệc cho chị của Belinda
2 (trang 14 Tiếng Anh 10 THiNK): Read the sentences. What do the underlined verbs express? Write A (arrangement) or I (intention). (Đọc các câu. Các động từ được gạch chân diễn đạt điều gì? Viết A (sắp xếp) hoặc I (ý định).
Đáp án:
1. A |
2. A |
3. I |
4. I |
5. I |
6. A |
Hướng dẫn dịch:
1. Vào buổi tối, một ban nhạc địa phương sẽ chơi ở quảng trường thành phố.
2. Tôi đang chạy trong cuộc đua.
3. Chúng tôi sẽ tham gia.
4. Tôi sẽ mặc bộ quần áo mùa hè mới của mình.
5. Chúng tôi sẽ biến nó thành một bữa tiệc thực sự đặc biệt.
6. Chúng tôi đang tổ chức một bữa tiệc tại địa điểm của chúng tôi.
3 (trang 14 Tiếng Anh 10 THiNK): Underline other examples of present continuous for arrangements in Belinda’s email. (Gạch chân các ví dụ khác về hiện tại tiếp diễn cho các sắp xếp trong email của Belinda.)
Đáp án:
… you are coming to visit us next weekend …
… our town is having its special weekend gala.
… our own team are playing against another town …
When are you arriving on Friday?
Hướng dẫn dịch:
… Bạn sẽ đến thăm chúng tôi vào cuối tuần tới…
… Thị trấn của chúng ta đang có buổi dạ tiệc cuối tuần đặc biệt.
… Đội của chúng tôi đang đấu với một thị trấn khác…
Khi nào bạn đến vào thứ Sáu?
4 (trang 14 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Ask and
answer questions about plans you have for next weekend. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về kế hoạch bạn có cho cuối tuần tới.)
Gợi ý:
A: What are you doing on Sunday evening?
B: I have no idea. How about you?
A: I am planning to go to watch movie. Would you like to go with me?
B: Great. See you next week!
Hướng dẫn dịch:
A: Cậu sẽ làm gì vào tối Chủ nhật tới?
B: Tớ không biết. Còn cậu thì sao?
A: Tớ đang định đi xem phim. Cậu có muốn đi với tớ không?
B: Tuyệt vời. Gặp lại cậu vào tuần tới!
Sports and sport verbs
1 (trang 14 Tiếng Anh 10 THiNK): Complete the table with the sports in the list. (Hoàn thành bảng với các môn thể thao trong danh sách liệt kê.)
Gợi ý:
play |
do |
go |
football tennis skiiing |
gymnastics karate |
running athletics rock climbing |
Hướng dẫn dịch:
chơi |
tập |
đi |
bóng đá quần vợt trượt băng |
thể dục dụng cụ võ karate |
chạy điền kinh leo núi |
2 (trang 14 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Which sports do you often / sometimes / never do? Talk to your partner. (Làm việc theo cặp. Bạn thường / thỉnh thoảng / không bao giờ tập môn thể thao nào? Nói chuyện với đối tác của bạn.)
Gợi ý:
- I have never played skiing since I was a child.
- I often go running in the evening.
- I sometimes do gymnastics when I am free.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi chưa bao giờ chơi trượt tuyết từ khi còn nhỏ.
- Tôi thường đi chạy bộ vào buổi tối.
- Tôi thỉnh thoảng tập thể dục dụng cụ khi rảnh rỗi.
Travel plans
1 (trang 15 Tiếng Anh 10 THiNK): Put the parts of the dialogue in order. Then listen and check. (Đặt các phần của cuộc hội thoại theo thứ tự. Sau đó lắng nghe và kiểm tra.)
Audio 1.08
Nội dung bài nghe:
Laura Hey, Susana. What time are you arriving on Friday?
Susana Five thirty. I’m going to catch the four o’clock train from London.
Laura Oh dear, five thirty is difficult for me. Is it OK if I don’t meet you at the station?
Susana Of course. I can take a taxi. No problem.
Laura Well, sometimes the train’s late. If it’s late, I’ll meet you.
Susana OK. As soon as the train leaves London, I’ll send you a text message.
Laura Great idea. OK, see you soon. We’re going to have a lot of fun this weekend!
Susana I know. It’s going to be great!
Hướng dẫn dịch:
Laura Này, Susana. Bạn đến vào lúc mấy giờ Thứ sáu?
Susana Năm giờ ba mươi. Tôi sẽ bắt chuyến tàu lúc bốn giờ từ Luân Đôn.
Laura Ôi trời, năm giờ ba mươi thật khó đối với tôi. Liệu có ổn nếu tôi không đón bạn ở nhà ga?
Susana Tất nhiên. Tôi có thể đi taxi. Không vấn đề gì.
Laura Chà, đôi khi tàu bị trễ. Nếu đến muộn, tôi sẽ đón bạn.
Susana OK. Ngay sau khi tàu rời London, tôi sẽ gửi cho bạn một tin nhắn.
Laura Ý tưởng tuyệt vời. OK, hẹn gặp lại bạn trong thời gian sớm nhất. Chúng ta sẽ có rất nhiều niềm vui vào cuối tuần này!
Susana Tôi biết. Nó sẽ thật tuyệt vời!
Đáp án:
7-3-1-5-6-2-8-4
2 (trang 15 Tiếng Anh 10 THiNK): Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets. (Hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc.)
Đáp án:
1. miss; ‘ll catch
2. arrives; ‘ll take
3. aren’t; ‘ll walk
4. get
5. get; ‘ll start
6. don’t have; won’t visit
Hướng dẫn dịch:
1. Nếu tôi lỡ chuyến tàu đó, tôi sẽ bắt chuyến tiếp theo.
2. Nếu tàu đến trễ, tôi sẽ bắt taxi.
3. Nếu không có bất kỳ chiếc taxi nào, tôi sẽ đi bộ đến chỗ bạn.
4. Tôi sẽ gửi tin nhắn cho bạn khi tôi đến nhà ga.
5. Ngay khi tôi đến chỗ bạn, chúng ta sẽ bắt đầu một khoảng thời gian vui vẻ.
6. Nếu chúng ta không có một khoảng thời gian vui vẻ, tôi sẽ không gặp lại bạn nữa đâu!
3 (trang 15 Tiếng Anh 10 THiNK): Lola travelled a lot last year. Complete the sentences with the past simple of the verbs in the list. (Năm ngoái Lola đã đi du lịch rất nhiều nơi. Hoàn thành các câu với quá khứ đơn của các động từ trong danh sách.)
Đáp án:
1. missed |
2. caught |
3. flew |
4. drove |
5. rode |
Hướng dẫn dịch:
0. Cô ấy đã bắt taxi ở Paris
1. Cô ấy đã bỏ lỡ một chuyến tàu ở Munich.
2. Cô ấy đã bắt một chuyến tàu ở Vienna.
3. Cô ấy đã bay đến Rome.
4. Cô ấy đã lái xe đến Madrid.
5. Cô ấy đã đạp xe đạp ở Athens.
4 (trang 15 Tiếng Anh 10 THiNK): Complete the sentences with be going to and the verbs in the list. (Hoàn thành các câu với be going to và các động từ trong danh sách.)
Đáp án:
1. ‘re going to take
2. ‘re going to buy
3. ‘re going to get up
4. ‘re not going to visit
5. ‘re going to visit
6. ‘re going to try
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi không thích bay vì vậy chúng tôi bắt một chuyến tàu.
2. Tôi muốn đến New York. Tôi sẽ mua vé online.
3. Máy bay của tôi bay lúc 6.00, vì vậy ngày mai tôi sẽ dậy rất sớm.
4. Chúng tôi chỉ ở Paris một ngày, vì vậy chúng tôi sẽ không đến tham quan bất kỳ viện bảo tàng nào.
5. Khi chúng tôi ở Luân Đôn, chúng tôi sẽ đi thăm họ hàng.
6. Chúng tôi yêu đồ ăn Tây Ban Nha, vì vậy chúng tôi sẽ thử hết tất cả các nhà hàng nổi tiếng nhất ở Madrid.
5 (trang 15 Tiếng Anh 10 THiNK): Imagine you can take a holiday wherever you want, any time you want. Make notes about your plans: (Hãy tưởng tượng bạn có thể đi nghỉ ở bất cứ đâu bạn muốn, bất kỳ lúc nào bạn muốn. Ghi chú về kế hoạch của bạn:)
Gợi ý:
- I am planning to take a holiday in Phu Quoc.
- Vinpearl Resort & Spa Phu Quoc is my whereabouts when I come here.
- The holiday last just 4 days.
- I will visit VinWonders Phu Quoc which is the leading large-scale and modern amusement park in Vietnam, take a day and night cruise in Phu Quoc, camping in Phu Quoc and so on.
- My whole family go with me to Phu Quoc.
- Of course I'll eat Phu Quoc's specialties such as Ham Ninh crab, Phu Quoc crab soup cake, sea cucumber, Phu Quoc sea urchin.
- It is great to get there in March. The weather is sunny, with little rain, so this is often considered an ideal time to travel and enjoy the best moments in the pearl island.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi đang định đi nghỉ lễ ở Phú Quốc.
- Vinpearl Resort & Spa Phú Quốc là nơi ở của tôi khi đến đây.
- Kỳ nghỉ chỉ kéo dài 4 ngày.
- Tôi sẽ tham quan VinWonders Phú Quốc là khu vui chơi có quy mô lớn và hiện đại hàng đầu Việt Nam, đi du thuyền ngày đêm tại Phú Quốc, cắm trại tại Phú Quốc, v.v.
- Cả nhà tôi đi Phú Quốc với tôi.
- Tất nhiên là tôi sẽ ăn các món đặc sản của Phú Quốc như ghẹ Hàm Ninh, bánh canh ghẹ Phú Quốc, hải sâm, nhím biển Phú Quốc.
- Thật tuyệt khi đến được đó vào tháng Ba. Thời tiết nắng ráo, ít mưa nên đây thường được coi là thời điểm lý tưởng để du lịch và tận hưởng những khoảnh khắc đẹp nhất tại đảo ngọc.
6 (trang 15 Tiếng Anh 10 THiNK): Work in pairs. Ask and answer about the holiday you planned in Exercise 5. (Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về kỳ nghỉ mà bạn đã lên kế hoạch trong Bài tập 5.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 10 Welcome hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 10 THiNK hay khác:
- Tiếng Anh 10 Unit 1: Amazing people
- Tiếng Anh 10 Unit 2: The ways we learn
- Tiếng Anh 10 Review units 1 & 2
- Tiếng Anh 10 Unit 3: That’s entertainment
- Tiếng Anh 10 Unit 4: Making a difference
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 10 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 10 THiNK
- Giải lớp 10 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 10 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 10 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 10 Global Success
- Giải Tiếng Anh 10 Friends Global
- Giải sgk Tiếng Anh 10 iLearn Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 10 Explore New Worlds
- Lớp 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - KNTT
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - KNTT
- Giải sgk Toán 10 - KNTT
- Giải sgk Vật lí 10 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 10 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 10 - KNTT
- Giải sgk Địa lí 10 - KNTT
- Giải sgk Lịch sử 10 - KNTT
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - KNTT
- Giải sgk Tin học 10 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 10 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - KNTT
- Lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 10 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - CTST
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - CTST
- Giải Toán 10 - CTST
- Giải sgk Vật lí 10 - CTST
- Giải sgk Hóa học 10 - CTST
- Giải sgk Sinh học 10 - CTST
- Giải sgk Địa lí 10 - CTST
- Giải sgk Lịch sử 10 - CTST
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - CTST
- Lớp 10 - Cánh diều
- Soạn văn 10 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 10 (siêu ngắn) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 10 - Cánh diều
- Giải sgk Vật lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Địa lí 10 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch sử 10 - Cánh diều
- Giải sgk Kinh tế và Pháp luật 10 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 10 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 10 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 10 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 10 - Cánh diều