Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 12, 13
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Hello trang 12, 13 trong Hello sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Hello.
Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 12, 13
Holiday activities (Các hoạt động trong kỳ nghỉ)
1 (trang 12 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Label the pictures with the words/phrases in the list. Then listen and check. (Dán nhãn các bức tranh với các từ/cụm từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 1.08
help conserve endangered species
explore nature
go on guided tours
visit local sights
buy souvenirs
sunbathe
try local dishes see wildlife
Đáp án:
1. explore nature
2. buy souvenirs
3. go on guided tours
4. see wildlife
5. try local dishes
6. visit local sights
7. sunbathe
8. help conserve endangered species
Hướng dẫn dịch:
1. explore nature: khám phá thiên nhiên
2. buy souvenirs: mua quà lưu niệm
3. go on guided tours: tham gia các chuyến tham quan có hướng dẫn viên
4. see wildlife: xem động vật hoang dã
5. try local dishes: thử các món ăn địa phương
6. visit local sights: tham quan các thắng cảnh địa phương
7. sunbathe: tắm nắng
8. help conserve endangered species: giúp bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng
2 (trang 12 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Which are your favorite holiday activities? Tell your partner. (Hoạt động kỳ nghỉ yêu thích của bạn là gì? Nói với bạn của bạn.)
Gợi ý:
My favorite holiday activities are going on guided tours and helping conserve endangered species.
Hướng dẫn dịch:
Các hoạt động trong kỳ nghỉ yêu thích của tớ là tham gia các chuyến tham quan có hướng dẫn viên và giúp bảo tồn các loài có nguy cơ tuyệt chủng.
Online education (Giáo dục trực tuyến)
3 (trang 12 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Fill in each gap with distance learning, educational apps, cloud library, online course, virtual education or online tests. (Điền vào khoảng trống với các từ distance learning, educational apps, cloud library, online course, virtual education hoặc online tests.)
1. Mike is taking a(n) ___________ about website design from a local college.
2. You will find the books you need for the online research in the ___________ .
3. Tim downloaded two ___________ for learning languages on his mobile phone.
4. This course will include ___________ and quizzes that students can take to improve their skills.
5. The school also has ___________ where students can work online on projects and communicate with teachers.
6. People who live far away from schools and universities can learn through ___________ .
Đáp án:
1. online course |
2. cloud library |
3. educational apps |
4. online tests |
5. virtual education |
6. distance learning |
Giải thích:
- distance learning: giáo dục từ xa
- educational apps: ứng dụng giáo dục
- cloud library: thư viện đám mây
- online course: khóa học trực tuyến
- virtual education: giáo dục ảo
- online tests: kiểm tra trực tuyến
Hướng dẫn dịch:
1. Mike is taking an online course about website design from a local college.
(Mike đang tham gia một khóa học trực tuyến về thiết kế trang web từ một trường cao đẳng trong địa phương.)
2. You will find the books you need for the online research in the cloud library.
(Cậu sẽ tìm thấy những cuốn sách cậu cần cho nghiên cứu trực tuyến trong thư viện đám mây.)
3. Tim downloaded two educational apps for learning languages on his mobile phone.
(Tim đã tải xuống hai ứng dụng giáo dục để học ngôn ngữ trên điện thoại di động của mình.)
4. This course will include online tests and quizzes that students can take to improve their skills.
(Khóa học này sẽ bao gồm các bài kiểm tra và câu đố trực tuyến mà sinh viên có thể thực hiện để cải thiện kỹ năng của mình.)
5. The school also has virtual education where students can work online on projects and communicate with teachers.
(Trường cũng có hệ thống giáo dục ảo nơi học sinh có thể làm việc trực tuyến trong các dự án và giao tiếp với giáo viên.)
6. People who live far away from schools and universities can learn through distance learning.
(Những người ở xa trường học và trường đại học có thể học thông qua giáo dục từ xa.)
Inventions (Những phát minh) / Discoveries (Khám phá)
4 (trang 12 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the spidergram with the words/phrases in the list. Then listen and check. (Hoàn thành sơ đồ nhện với các từ/cụm từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 1.09
stethoscope aeroplane
electric car telephone
television CCTV Security Systems
penicillin World Wide Web
Đáp án:
- access information: World Wide Web
- notice heart problems: stethoscope
- treat infections: penicillin
- travel long distances: aeroplane
- entertain people at home: television
- communicate with people: telephone
- reduce air pollution: electric car
- protect our homes: CCTV Security Systems
Giải thích:
stethoscope (n): ống nghe
aeroplane (n): máy bay
electric car (n): ô tô điện
telephone (n): điện thoại
television (n): truyền hình/ vô tuyến
CCTV Security Systems: hệ thống an minh CCTV
penicillin: thuốc kháng sinh penicillin
World Wide Web: mạng lưới toàn cầu
Hướng dẫn dịch:
- access information: World Wide Web
(truy cập thông tin: World Wide Web)
- notice heart problems: stethoscope
(thông báo các vấn đề về tim: ống nghe)
- treat infections: penicillin
(điều trị nhiễm trùng: penicillin)
- travel long distances: aeroplane
(du lịch đường dài: máy bay)
- entertain people at home: television
(giải trí cho mọi người ở nhà: ti vi)
- communicate with people: telephone
(giao tiếp với mọi người: điện thoại)
- reduce air pollution: electric car
(giảm ô nhiễm không khí: xe điện)
- protect our homes: CCTV Security Systems
(bảo vệ ngôi nhà của chúng ta: hệ thống an ninh camera quan sát)
5 (trang 12 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Which inventions/ discoveries do you think are the most important? (Theo bạn, phát minh/khám phá nào là quan trọng nhất?)
Gợi ý:
I think World Wide Web and telephone are the most important inventions in our modern life because they help people access information quickly and communicate with others easier than before.
Hướng dẫn dịch:
Tớ nghĩ World Wide Web và điện thoại là những phát minh quan trọng nhất trong cuộc sống hiện đại của chúng ta vì chúng giúp mọi người truy cập thông tin nhanh chóng và giao tiếp với người khác dễ dàng hơn trước đây.
The passive (Thể bị động)
6 (trang 13 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences in the passive. (Hoàn thành các câu ở thể bị động.)
1. They invented the telephone for communication.
=> The telephone was invented for communication.
2. Mike is repairing the electric car at the moment.
=> The electric car ___________________ by Mike at the moment.
3. They record the online course every day.
=> The online course ___________________ every day.
4. The students have finished the online test.
=> The online test ___________________ by the students.
5. Joe was installing the CCTV security camera at noon yesterday.
=> The CCTC security camera ___________________ at noon yesterday.
6. Serena will take a guided tour of the city.
=> A guided tour of the city ___________________ by Serena.
7. Ben couldn’t download the app.
=> The app ___________________ by Ben.
8. When did Alexander Graham Bell invent the telephone?
=> When ___________________ by Alexander Graham Bell?
Đáp án:
1. was invented
2. is being repaired
3. is recorded
4. has been finished
5. was being installed
6. will be taken
7. couldn’t be downloaded
8. was the telephone invented
Giải thích:
- Cấu trúc câu bị động: S + be + V3/ed (+ by O)
- Cách chuyển câu chủ động thành câu bị động:
+ Tân ngữ câu chủ động trở thành chủ ngữ trong câu bị động.
+ Thì của động từ to be trong câu bị động giống với thì của động từ chính trong câu chủ động.
+ Chủ ngữ trong câu chủ động trở thành tân ngữ câu bị động, sau giới từ “by”. Một số trường hợp “by + object” có thể bị lược bỏ: by people, by someone,….
Hướng dẫn dịch:
1. The telephone was invented for communication.
(Điện thoại được phát minh ra để liên lạc.)
2. The electric car is being repaired by Mike at the moment.
(Chiếc xe điện đang được Mike sửa chữa vào lúc này.)
3. The online course is recorded every day.
(Khóa học trực tuyến được ghi lại mỗi ngày.)
4. The online test has been finished by the students.
(Bài kiểm tra trực tuyến đã được hoàn thành bởi các sinh viên.)
5. The CCTV security camera was being installed at noon yesterday.
(Camera an ninh CCTV đã được lắp vào trưa hôm qua.)
6. A guided tour of the city will be taken by Serena.
(Một chuyến tham quan thành phố có hướng dẫn viên sẽ do Serena thực hiện.)
7. The app couldn’t be downloaded by Ben.
(Ben không thể tải xuống ứng dụng.)
8. When was the telephone invented by Alexander Graham Bell?
(Điện thoại được Alexander Graham Bell phát minh khi nào?)
7 (trang 13 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. The sightseeing tour was organised with/by a famous travel company.
2. All the documents are stored by/with students on the cloud library.
3. The aeroplane was made by/with special light aluminum.
4. The electronic game was created by/with a special new software.
5. The robot was built with/by small plastic parts.
6. Distance learning was set up by/with the university.
Đáp án:
1. by |
2. by |
3. with |
4. with |
5. with |
6. by |
Giải thích:
by + chủ thể
with + dụng cụ/ vật liệu/ nguyên liệu
Hướng dẫn dịch:
1. The sightseeing tour was organised by a famous travel company.
(Chuyến tham quan được tổ chức bởi một công ty du lịch nổi tiếng.)
2. All the documents are stored by students on the cloud library.
(Toàn bộ tài liệu được sinh viên lưu trữ trên thư viện điện toán đám mây.)
3. The aeroplane was made with special light aluminum.
(Máy bay được chế tạo bằng loại nhôm nhẹ đặc biệt.)
4. The electronic game was created with a special new software.
(Trò chơi điện tử được tạo ra bằng một phần mềm mới đặc biệt.)
5. The robot was built with small plastic parts.
(Người máy được chế tạo bằng các bộ phận nhỏ bằng nhựa.)
6. Distance learning was set up by the university.
(Giáo dục từ xa do trường đại học thành lập.)
Reported speech (Câu tường thuật)
8 (trang 13 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the option (a or b) to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions. (Chọn phương án (a hoặc b) để chỉ ra câu gần nghĩa nhất với mỗi câu hỏi sau.)
1. “I will take an online class next week,” Joe said.
a. Joe said he would take an online class next week.
b. Joe said he would take an online class the following week.
2. “We are going to the technology museum next month,” our teacher said.
a. Our teacher said we were going to the technology museum the following month.
b. Our teacher said we would go to the technology museum the following month.
3. “Are John and Mia exploring nature with you tomorrow?” my mum asked me.
a. My mum asked me if John and Mia were exploring nature with me tomorrow.
b. My mum asked me whether John and Mia were exploring nature with me the next day.
4. “My phone isn’t working.” Mia said to Leo.
a. Mia told Leo her phone wasn’t working.
b. Mia told Leo her phone didn’t work.
5. “The printer is broken,” Jane says.
a. Jane says that the printer is broken.
b. Jane says that the printer was broken.
6. “Which educational apps have you tried recently?” Susan asks me.
a. Susan asks me which educational apps I have tried recently.
b. Susan asks me which educational apps have I tried recently.
7. “We can have the app presentation now,” Claire said to Tom.
a. Claire said to Tom they can have the app presentation now.
b. Claire said to Tom they could have the app presentation then.
8. “What online course are you taking next month?” I asked Tom.
a. I asked Tom what online course he was taking the following month.
b. I asked Tom what online course he is taking the following month.
Đáp án:
1. b |
2. a |
3. b |
4. a |
5. a |
6. a |
7. b |
8. a |
Giải thích:
1. Động từ tường thuật “said” => lùi “will” thành “would”, đổi đại từ nhân xưng “I” thành “he”, đổi từ chỉ thời gian “next week” thành “the following week”.
2. Động từ tường thuật “said” => lùi “are” thành “were”, đổi từ chỉ thời gian “next month” thành “the following month”.
3. Động từ tường thuật “asked” => lùi “are” thành “were”, câu hỏi dạng yes/no nên thêm từ “whether” sau từ tường thuật, đổi tân ngữ “you” thành “me”, đổi từ chỉ thời gian “tomorrow” thành “the next day”, đổi lại vị trí chủ ngữ với động từ cho phù hợp.
4. Động từ tường thuật “told” => lùi “isn’t” thành “wasn’t”, đổi đại từ sở hữu “my” thành “her”.
5. Động từ tường thuật “says” ở thì hiện tại đơn => giữ nguyên không đổi.
6. Động từ tường thuật “asks” ở thì hiện tại đơn => giữ nguyên không đổi thì, đổi lại vị trí chủ ngữ với động từ cho phù hợp.
7. Động từ tường thuật “said to” => lùi “can” thành “could”, đổi đại từ nhân xưng “we” thành “they”, đổi từ chỉ thời gian “now” thành “then”.
8. Động từ tường thuật “asked” => lùi HTTD xuống QKTD “was”, câu hỏi dạng Wh-question nên giữ nguyên từ để hỏi “what”, đổi “you” thành “he”, đổi từ chỉ thời gian “next month” thành “the following month”, đổi lại vị trí chủ ngữ với động từ cho phù hợp.
Hướng dẫn dịch:
1. Joe nói anh ấy sẽ tham gia một lớp học trực tuyến vào tuần sau.
2. Giáo viên của chúng ta nói rằng chúng ta sẽ đến bảo tàng công nghệ vào tháng sau.
3. Mẹ tớ hỏi tớ liệu John và Mia có cùng tớ khám phá thiên nhiên vào ngày hôm sau không.
4. Mia nói với Leo điện thoại của cô ấy không hoạt động.
5. Janes nói máy in bị hỏng.
6. Susan hỏi tớ ứng dụng giáo dục nào mà gần đây tớ đã thử.
7. Claire nói với Tom bây giờ họ có thể có bài thuyết trính về ứng dụng này.
8. Tớ hỏi Tom khóa học trực tuyến nào mà anh ấy định tham gia vào tháng tới.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Hello hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 1: Generation gaps and Independent life
- Tiếng Anh 11 Unit 2: Vietnam and ASEAN
- Tiếng Anh 11 A
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều