Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 6, 7
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Hello trang 6, 7 trong Hello sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Hello.
Tiếng Anh 11 Bright Hello trang 6, 7
Daily routines (Thói quen hàng ngày) / Household chores (Công việc nhà)
1 (trang 6 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the phrases with the verbs in the list. Then listen and check. (Hoàn thành các cụm từ với các động từ trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 1.02
make |
mop |
load |
take |
catch |
watch |
dust |
do |
play |
answer |
set |
vacuum |
Đáp án:
1. load |
2. take |
3. answer |
4. mop |
5. make |
6. play |
7. do |
8. watch |
9. vacuum |
10. catch |
11. dust |
12. set |
Hướng dẫn dịch:
1. load the dishwasher = xếp bát đũa lên máy rửa chén
2. take a nap = chợp mắt
3. answer the door = mở cửa
4. mop the floor = lau sàn
5. make breakfast = làm bữa sáng
6. play music = chơi nhạc
7. do the laundry = giặt giũ
8. watch the news = xem tin tức
9. vacuum the rug = hút bụi tấm thảm
10. catch the bus = bắt xe buýt
11. dust the furniture = phủi bụi nội thất
12. set the table = dọn bàn ăn
2 (trang 6 SGK Tiếng Anh 11 Bright): What is your daily routine like? What chores do you do at home? Tell your partner. (Thói quen hàng ngày của bạn là gì? Bạn làm những công việc gì ở nhà? Nói với bạn của em.)
Gợi ý:
In the morning, I often get up at 6 o’clock. After brushing my teeth and washing my face, I have breakfast at 6:30 AM. Then, I go to school and have lessons at 7 o’clock. I finish my study at 11:00 and have lunch at half past eleven. I have 90 minutes to take a nap. At 1:30 P.M, I go to school to attend a first class in the afternoon. I’m back home at 5:30 PM. After having dinner, I help my mom load the dishwasher and do the laundry. It takes 2 hours for me to do my homework and I go to bed at 10:00 P.M.
Hướng dẫn dịch:
Vào buổi sáng, tôi thường thức dậy lúc 6 giờ. Sau khi đánh răng và rửa mặt, tôi ăn sáng lúc 6:30. Sau đó, tôi đến trường và có tiết vào lúc 7 giờ. Tôi học xong vào lúc 11 giờ và ăn trưa lúc 11 giờ rưỡi. Tôi có 90 phút để chợp mắt. Lúc 1 giờ 30 chiều, tôi đến trường để tham gia lớp học đầu tiên vào buổi chiều. Tôi trở về nhà lúc 5 giờ 30. Sau khi ăn tối, tôi giúp mẹ xếp bát đũa vào máy rửa chén và giặt giũ. Tôi dành 2 giờ để làm bài tập về nhà và tôi đi ngủ lúc 10:00 tối.
Free-time activities (Những hoạt động trong thời gian rảnh)
3 (trang 6 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Label the pictures with the free-time activities in the list. Then listen and check. (Dán nhãn các bức tranh với các hoạt động trong thời gian rảnh trong danh sách. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 1.03
plays
video games
go to museums
attend a sporting event
build robots
go to the mall
go on a picnic
play football
Đáp án:
1. read books
2. go to the mall
3. play football
4. go to museums
5. go on a picnic
6. attend a sporting event
7. play video games
8. build robots
4 (trang 6 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Find out about your partner’s favourite free-time activities. (Tìm hiểu về các hoạt động yêu thích trong thời gian rảnh của bạn em.)
A: What do you do in your free time?
B: I often read books. What about you?
A: I usually play football.
Gợi ý:
A: What do you do in your free time?
B: I often go to the mall. What about you?
A: I usually play video games.
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn làm gì vào thời gian rảnh?
B: Tôi thường đến trung tâm mua sắm. Còn bạn thì sao?
A: Tôi thường chơi trò chơi điện tử.
Conditionals (types 1 and 2) (Câu điều kiện loại 1 và 2)
5 (trang 7 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Make sentences using the first conditional (type 1). (Đặt các câu sử dụng câu điều kiện loại 1.)
I – CYBIE
YOUR HIGH-TECH HOUSE ROBOT
1. order it => it / do housework
If you order it, it will do the housework.
2. not interact with it => it / go to sleep
________________________________________
3. programme it => it / wake you up for school
________________________________________
4. ask it a question => it / answer
________________________________________
5. tell it to play music => it / do
________________________________________
Đáp án:
1. If you order it, it will do the housework.
2. If you don’t interact with it, it will go to sleep.
3. If you programme it, it will wake you up for school.
4. If you ask it a question, it will answer.
5. If you tell it to play music, it will do.
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (s/es), S + will/can/must + V bare
Hướng dẫn dịch:
1. If you order it, it will do the housework.
(Nếu cậu yêu cầu, nó sẽ làm việc nhà.)
2. If you don’t interact with it, it will go to sleep.
(Nếu cậu không tương tác với nó, nó sẽ đi ngủ.)
3. If you programme it, it will wake you up for school.
(Nếu cậu lập trình nó, nó sẽ đánh thức cậu đi học.)
4. If you ask it a question, it will answer.
(Nếu cậu đặt câu hỏi cho nó, nó sẽ trả lời.)
5. If you tell it to play music, it will do.
(Nếu cậu kêu nó mở nhạc, nó sẽ thực hiện.)
6 (trang 7 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Put the verbs in brackets into correct forms of the second conditional (type 2). Add a comma where necessary. (Chia động từ trong ngoặc thành dạng đúng của câu điều kiện loại 2. Thêm dấu phẩy khi cần thiết.)
1. If you did (do) the laundry, you would have clean clothes to wear.
2. If it weren’t rainy Minh ___________ (play) football.
3. I would go on a picnic instead of going to the mall if I ___________ (be) you.
4. If Ann ___________ (not/have) a headache she would help me make breakfast.
5. If Nancy were at home now she ___________ (vacuum) the rug.
6. Dave would help you dust the furniture if he ___________ (not/be) busy.
7. If I _________ (know) his address and phone number I would tell you.
8. What would you do if you___________ (have) more free-time now?
Đáp án:
1. did |
2. would play |
3. were |
4. didn’t have |
5. would vacuum |
6. weren’t |
7. knew |
8. had |
Giải thích:
Câu điều kiện loại 2 dùng để nói về một việc trái với hiện tại hoặc dùng để đưa ra lời khuyên.
Cấu trúc: If + S + V2/ed, S + would/could/might + V bare
Hướng dẫn dịch:
1. If you did the laundry, you would have clean clothes to wear.
(Nếu cậu giặt đồ, cậu sẽ có quần áo sạch để mặc.)
2. If it weren’t rainy, Minh would play football.
(Nếu trời không mưa, Minh sẽ chơi bóng đá.)
3. I would go on a picnic instead of going to the mall if I were you.
(Tớ sẽ đi dã ngoại thay vì đến trung tâm thương mại nếu tớ là cậu.)
4. If Ann didn’t have a headache, she would help me make breakfast.
(Nếu Ann không bị đau đầu, chị ấy sẽ giúp tớ làm bữa sáng.)
5. If Nancy were at home now, she would vacuum the rug.
(Nếu bây giờ Nancy ở nhà, cô ấy sẽ hút bụi tấm thảm.)
6. Dave would help you dust the furniture if he weren’t busy.
(Dave sẽ giúp cậu lau đồ đạc nếu anh ấy không bận.)
7. If I knew his address and phone number I would tell you.
(Nếu tớ biết địa chỉ và số điện thoại của anh ấy tớ sẽ nói cho cậu.)
8. What would you do if you had more free-time now?
(Cậu sẽ làm gì nếu bây giờ cậu có nhiều thời gian rảnh?)
7 (trang 7 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Choose the correct option. (Chọn phương án đúng.)
1. If John lived closer, we _______ more often.
A. would hang out
B. will hang out
C. hung out
2. If David vacuums the rug, I _______ the floor.
A. would mop
B. will mop
C. mop
3. If you _______ the news, you would know what is happening in the world.
A. watch
B. watched
C. will watch
4. Unless you _______ now, you will be late for school.
A. didn’t leave
B. left
C. leave
5. We will go to the museum if Tracy _______ to.
A. wants
B. wanted
C. want
6. Jim will make dinner if we _______ the dishes.
A. did
B. do
C. will do
7. If Kelly finished her study, she _______ out with her friends.
A. went
B. will go
C. would go
8. Mike would go on a picnic if he _______ sick.
A. weren’t
B. isn’t
C. would be
9. I won’t finish my chores unless you _______ me.
A. help
B. helped
C. don’t help
10. If you didn’t play the video games, you _______ late for the art class.
A. won’t be
B. wouldn’t be
C. weren’t
Đáp án:
1. A |
2. B |
3. B |
4. C |
5. A |
6. B |
7. C |
8. A |
9. A |
10. B |
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (s/es), S + will/can/must + V bare
Câu điều kiện loại 2 dùng để nói về một việc trái với hiện tại hoặc dùng để đưa ra lời khuyên.
Cấu trúc: If + S + V2/ed, S + would/could/might + V bare
Hướng dẫn dịch:
1. If John lived closer, we would hang out more often.
(Nếu John sống gần hơn, chúng tớ sẽ đi chơi với nhau thường xuyên hơn.)
2. If David vacuums the rug, I will mop the floor.
(Nếu David hút bụi tấm thảm, tớ sẽ lau sàn nhà.)
3. If you watched the news, you would know what is happening in the world.
(Nếu cậu xem tin tức, cậu sẽ biết chuyện gì đang xảy ra trên thế giới.)
4. Unless you leave now, you will be late for school.
(Nếu cậu không đi bây giờ, cậu sẽ bị muộn học.)
5. We will go to the museum if Tracy wants to.
(Chúng tớ sẽ đến viện bảo tàng nếu Tracy muốn.)
6. Jim will make dinner if we do the dishes.
(Jim sẽ nấu bữa tối nếu chúng ta rửa bát.)
7. If Kelly finished her study, she would go out with her friends.
(Nếu Kelly học xong, cô ấy sẽ đi chơi với bạn bè.)
8. Mike would go on a picnic if he weren’t sick.
(Mike sẽ đi dã ngoại nếu anh ấy không bị ốm.)
9. I won’t finish my chores unless you help me.
(Tớ sẽ không hoàn thành công việc của mình nếu cậu không giúp tớ.)
10. If you didn’t play the video games, you wouldn’t be late for the art class.
(Nếu cậu không chơi trò chơi điện tử, cậu sẽ không bị muộn lớp mỹ thuật.)
8 (trang 7 SGK Tiếng Anh 11 Bright): Complete the sentences using conditionals (type 1 or 2). Make them true to you. (Hoàn thành các câu có sử dụng câu điều kiện (loại 1 hoặc 2). Làm cho chúng đúng với bạn.)
1. If I have time today, _______________________.
2. I’ll be happy if _______________________.
3. If I lost my _______________________.
4. If I had _______________________.
5. If I were _______________________.
6. If I _______________________.
Gợi ý:
1. If I have time today, I will watch TV with my parents.
2. I’ll be happy if you give me some flowers.
3. If I lost my wallet, I would be nervous.
4. If I had more money, I would buy some novels.
5. If I were you, I would not talk too much in class.
6. If I study hard, I will pass the exam.
Giải thích:
Câu điều kiện loại 1 dùng để nói về một sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc: If + S + V (s/es), S + will/can/must + V bare
Câu điều kiện loại 2 dùng để nói về một việc trái với hiện tại hoặc dùng để đưa ra lời khuyên.
Cấu trúc: If + S + V2/ed, S + would/could/might + V bare
Hướng dẫn dịch:
1. If I have time today, I will watch TV with my parents.
(Nếu hôm nay tớ có thời gian, tớ sẽ xem TV với bố mẹ.)
2. I’ll be happy if you give me some flowers.
(Tớ sẽ rất vui nếu cậu tặng tớ vài bông hoa.)
3. If I lost my wallet, I would be nervous.
(Nếu tớ bị mất ví tiền, tớ sẽ rất lo lắng.)
4. If I had more money, I would buy some novels.
(Nếu tớ có nhiều tiền hơn, tớ sẽ mua vài cuốn tiểu thuyết.)
5. If I were you, I would not talk too much in class.
(Nếu tớ là cậu, tớ sẽ không nói chuyện nhiều trong lớp.)
6. If I study hard, I will pass the exam.
(Nếu tớ học hành chăm chỉ, tớ sẽ vượt qua kỳ thi.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Hello hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 1: Generation gaps and Independent life
- Tiếng Anh 11 Unit 2: Vietnam and ASEAN
- Tiếng Anh 11 A
- Tiếng Anh 11 Unit 3: Global warming and Ecological systems
- Tiếng Anh 11 Unit 4: Preserving World Heritage
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều