Tiếng Anh 11 Bright Unit 8d Speaking trang 91
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8d Speaking trang 91 trong Unit 8: Health and Life expectancy sách Tiếng Anh Bright 11 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 11 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8d.
- Bài 1 trang 29 Tiếng Anh 11 Unit 8d
- Bài 2 trang 29 Tiếng Anh 11 Unit 8d
- Bài 3a trang 29 Tiếng Anh 11 Unit 8d
Tiếng Anh 11 Bright Unit 8d Speaking trang 91
Superfoods (Siêu thực phẩm)
1 (trang 91 SGK tiếng anh 11 Bright) Fill in each gap with fat, pressure, bittersweet, memory, fibre or minerals. Then listen and check. (Điền vào mỗi chỗ trống với fat, pressure, bittersweet, memory, fibre hoặc minerals. Sau đó nghe và kiểm tra.)
Track 3.18
Superfoods To Eat and Live Longer
Superfoods are not ordinary foods; they are very good for your health. So, eat them more than junk food.
Avocados are a very nutritious fruit that helps prevent heart disease and lower blood 1) _______
Almonds are nuts rich in vitamins and 2) _______ that the body needs to stay healthy.
Blueberries are a delicious fruit that contains nutrients which protect your body from diseases and improve your 3) _______
Salmon is a fish low in 4) _______ and has health benefits for the heart and brain.
Leafy greens are vegetables that have plenty of 5) _______ to fill you up and control your weight.
Dark chocolate is a 6) _______ food that is good for you and can actually prevent heart disease.
Đáp án:
1. pressure |
2. minerals |
3. memory |
4. fat |
5. fibre |
6. bittersweet |
Giải thích:
fat: chất béo
pressure: huyết áp
bittersweet: vừa đắng vừa ngọt
memory: trí nhớ
fibre: chất xơ
minerals: chất khoáng
Hướng dẫn dịch:
Siêu thực phẩm để ăn và sống lâu hơn
Siêu thực phẩm không phải là thực phẩm bình thường; chúng rất tốt cho sức khỏe của bạn. Vì vậy, hãy ăn chúng nhiều hơn đồ ăn vặt.
Bơ là loại trái cây rất bổ dưỡng giúp ngăn ngừa bệnh tim và hạ huyết áp
Hạnh nhân là loại hạt giàu vitamin và khoáng chất mà cơ thể cần để khỏe mạnh.
Quả việt quất là một loại trái cây thơm ngon có chứa các chất dinh dưỡng giúp bảo vệ cơ thể bạn khỏi bệnh tật và cải thiện trí nhớ của bạn
Cá hồi là loại cá có ít chất béo và có lợi cho tim và não.
Rau lá xanh là loại rau có nhiều chất xơ giúp bạn no lâu và kiểm soát cân nặng.
Sôcôla đen là một loại thực phẩm có vị đắng và ngọt rất tốt cho bạn và thực sự có thể ngăn ngừa bệnh tim.
2 (trang 91 SGK tiếng anh 11 Bright) Which superfoods do you eat? Can you think of others? (Bạn ăn siêu thực phẩm nào? Bạn có thể nghĩ ra những thứ khác nữa không?)
Gợi ý:
- I often eat avocados and almonds for my meals everyday because they are not only delicious but also suitable for losing weight.
- Other superfoods:
Chia seeds: These tiny seeds are rich in omega-3 fatty acids, fiber, and antioxidants. They can be added to smoothies, yogurt, or used as an egg substitute in baking.
Quinoa: A nutritious grain that is high in protein and contains all nine essential amino acids. It is also gluten-free.
Spinach: Another leafy green vegetable, spinach is loaded with vitamins, minerals, and antioxidants. It is particularly rich in iron and vitamin K.
Hướng dẫn dịch:
- I often eat avocados and almonds for my meals everyday because they are not only delicious but also suitable for losing weight. (Tôi thường ăn bơ và hạnh nhân trong bữa ăn hàng ngày vì theo tôi chúng không chỉ ngon mà còn phù hợp để giảm cân.)
- Other superfoods: (Các siêu thực phẩm khác)
Chia seeds: These tiny seeds are rich in omega-3 fatty acids, fiber, and antioxidants. They can be added to smoothies, yogurt, or used as an egg substitute in baking. (Hạt Chia: Những hạt nhỏ bé này rất giàu axit béo omega-3, chất xơ và chất chống oxy hóa. Chúng có thể được thêm vào sinh tố, sữa chua hoặc dùng làm chất thay thế trứng trong nướng bánh.)
Quinoa: A nutritious grain that is high in protein and contains all nine essential amino acids. It is also gluten-free. (Quinoa: Một loại ngũ cốc dinh dưỡng có hàm lượng protein cao và chứa tất cả 9 loại axit amin thiết yếu. Nó cũng không chứa gluten.)
Spinach: Another leafy green vegetable, spinach is loaded with vitamins, minerals, and antioxidants. It is particularly rich in iron and vitamin K. (Rau chân vịt: Một loại rau lá xanh khác, rau chân vịt chứa nhiều vitamin, khoáng chất và chất chống oxy hóa. Nó đặc biệt giàu chất sắt và vitamin K.)
3a (trang 91 SGK tiếng anh 11 Bright) Listen and read the dialogue. What are Paul and Mina discussing? (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Paul và Mina đang thảo luận điều gì?)
Track 3.19
Paul: Oh, my stomach really hurts. I ate too many crisps.
Mina: Paul, I think you should eat less junk food and more superfoods like blueberries. These foods are better for you and help prevent diseases.
Paul: You may be right, but I like crisps. I think we should eat the food we like, not just because it is healthy.
Mina: I'm not sure I agree. I believe we should choose the food that we like and is also good for us.
Paul: I guess so.
Đáp án:
Paul and Mina are discussing the importance of food choices for health.
Hướng dẫn dịch:
Paul: Ôi, bụng tôi đau quá. Tôi đã ăn quá nhiều khoai tây chiên giòn.
Mina: Paul, tôi nghĩ bạn nên ăn ít đồ ăn vặt hơn và ăn nhiều siêu thực phẩm hơn như quả việt quất. Những thực phẩm này tốt hơn cho bạn và giúp ngăn ngừa bệnh tật.
Paul: Bạn có thể đúng, nhưng tôi thích khoai tây chiên giòn. Tôi nghĩ chúng ta nên ăn những món mình thích, không chỉ vì nó tốt cho sức khỏe.
Mina: Tôi không chắc là mình đồng ý. Tôi tin rằng chúng ta nên chọn thức ăn mà chúng ta thích và cũng tốt cho chúng ta.
Paul: Tôi đoán vậy.
3b (trang 91 SGK tiếng anh 11 Bright) Which of the underlined phrases/ sentences are used for agreeing? disagreeing? Think of more similar phrases / sentences. (Những cụm từ / câu được gạch chân nào được sử dụng để đồng ý? không đồng ý? Nghĩ ra thêm những cụm từ/câu tương tự.)
Đáp án:
- Sentences are used for agreeing:
“You may be right.”
“I guess so.”
- Sentences are used for disagreeing:
“I'm not sure I agree.”
- Similar phrases / sentences
I couldn't agree more.
I share the same opinion.
You're right.
I have a different opinion.
I'm afraid I can't agree.
Hướng dẫn dịch:
- Sentences are used for agreeing: (Cụm từ thế hiện sự đồng ý)
“You may be right.” (Bạn có thể đúng)
“I guess so.” (Tôi đoán vậy.)
- Sentences are used for disagreeing: (Cụm từ thế hiện sự không đồng ý)
“I'm not sure I agree.” (Tôi không chắc mình đồng ý)
- Similar phrases / sentences (Các cụm từ bổ suns)
I couldn't agree more. (Tôi rất đồng ý.)
I share the same opinion. (Tôi có cùng quan điểm.)
You're right. (Bạn đúng rồi.)
I have a different opinion. (Tôi có một ý kiến khác.)
I'm afraid I can't agree. (Tôi e tôi không thể đồng ý.)
4 (trang 91 SGK tiếng anh 11 Bright) Your friend has bad eating habits. Act out a dialogue similar to the one in Exercise 3a. Use the diagram below. Mind the intonation and rhythm. (Bạn của bạn có thói quen ăn uống xấu. Diễn một đoạn đối thoại tương tự như đoạn trong Bài tập 3a. Sử dụng sơ đồ dưới đây. Nhớ ngữ điệu và nhịp điệu.)
Gợi ý:
A: Hey, B, I have to confess, I ate a huge burger with fries today. It was so unhealthy.
B: Well, I think you should try to improve your eating habits. It's important to choose healthier options for our overall well-being.
A: Hmm, I'm not so sure about that. I believe we should enjoy the food we love, regardless of its healthiness.
B: I respectfully disagree. I think it's crucial to prioritize our health and make conscious choices about what we eat. By opting for nutritious foods, we can nourish our bodies and prevent future health issues.
A: Hmm, you make a valid point. I'll definitely consider your perspective.
Hướng dẫn dịch:
A: Này, B, tôi phải thú nhận rằng, hôm nay tôi đã ăn một chiếc burger khổng lồ với khoai tây chiên. Nó thật không lành mạnh.
B: Chà, tôi nghĩ bạn nên cố gắng cải thiện thói quen ăn uống của mình. Điều quan trọng là chọn các lựa chọn lành mạnh hơn cho sức khỏe tổng thể của chúng ta.
A: Hmm, tôi không chắc lắm về điều đó. Tôi tin rằng chúng ta nên thưởng thức những món ăn mà chúng ta yêu thích, bất kể nó có tốt cho sức khỏe hay không.
B: Tôi rất không đồng ý. Tôi nghĩ điều quan trọng là phải ưu tiên sức khỏe của chúng ta và đưa ra những lựa chọn có ý thức về những gì chúng ta ăn. Bằng cách lựa chọn thực phẩm bổ dưỡng, chúng ta có thể nuôi dưỡng cơ thể và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe trong tương lai.
A: Hmm, bạn nói có lý. Tôi chắc chắn sẽ xem xét quan điểm của bạn.
5 (trang 91 SGK tiếng anh 11 Bright) Listen and mark the questions with the correct intonation. Then listen again and repeat. Practise saying them. (Nghe và đánh dấu các câu hỏi với ngữ điệu chính xác. Hãy nghe và nhắc lại. Thực hành nói chúng.)
Track 5.20
1. Do you have a headache or the flu?
2. Did you go to the hospital or the clinic?
3. Do you like sugar or honey in your tea?
Đáp án:
1. Do you have a headache ⇗ or the flu ⇘?
2. Did you go to the hospital ⇗ or the clinic ⇘?
3. Do you like sugar ⇗ or honey in your tea ⇘?
Hướng dẫn dịch:
1. Do you have a headache or the flu? (Bạn có bị đau đầu hay cảm cúm không?)
2. Did you go to the hospital or the clinic? (Bạn đã đến bệnh viện hay phòng khám chưa?)
3. Do you like sugar or honey in your tea? (Bạn thích thêm đường hay mật ong vào trà?)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 8: Health and Life expectancy hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Cities and Education in the future
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Social issues
- Tiếng Anh 11 Bright C
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Healthy lifestyle
- Tiếng Anh 11 Bright D
- Tiếng Anh 11 Review (Units 5 - 8)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh Bright 11
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều