Tiếng Anh 11 Unit 11C trang 128, 129 Talk about Career Planning - Explore New Worlds 11
Lời giải bài tập Unit 11C lớp 11 trang 128, 129 Talk about Career Planning trong Unit 11: Careers Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 11C.
Tiếng Anh 11 Unit 11C trang 128, 129 Talk about Career Planning - Explore New Worlds 11
A (trang 128 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Read the article. What are the noun forms of the words in blue? (Đọc bài báo. các hình thức danh từ của các từ trong màu xanh là gì?)
A. J. Coston isn't waiting to start his dream job. At age 18, he’s a weekend volunteer firefighter in the United States. During the week, he lives at home with his mom, dad, and sister, and does his main job: going to high school. “I have always wanted to get into firefighting... since I was a little kid watching fire trucks go by,” he says. “One day I was bored and on the Internet, and I found out that Loudoun County offered a junior firefighter program.”
Some of A. J.’s friends are surprised by his decision to spend weekends at the firehouse, but to A. J., helping people is more satisfying than anything else. The job is never boring, either, since firefighters get called to all sorts of emergencies. One terrifying moment for A. J. was getting an emergency call after four children were struck by lightning. Luckily, all four survived.
A. J. will be off to college next fall and plans to study what he’s most interested in: emergency medical care. “I want to be a flight medic on a helicopter eventually,” he says.
Đáp án:
surprised: surprise
satisfying: satisfaction
boring: boredom
terrifying: terror
interested: interest
Hướng dẫn dịch:
surprised: ngạc nhiên
satisfying: thỏa mãn
boring: buồn chán
terrifying: đáng sợ
interested: hứng thú
B (trang 128 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): For each participial adjective in blue above, decide whether it describes (1) someone's feelings or (2) something that causes a certain feeling. (Đối với mỗi tính từ tham gia màu xanh lam ở trên, hãy quyết định xem nó mô tả (1) cảm xúc của ai đó hay (2) thứ gì đó gây ra cảm giác nhất định)
1. Describes someone's feelings:
2. Describes what causes the feeling:
Đáp án:
1. Describes someone's feelings: surprised; interested
2. Describes what causes the feeling: satisfying; boring; terrifying
Hướng dẫn dịch:
1. Diễn tả cảm xúc của ai đó: ngạc nhiên (surprised); thú vị (interested)
2. Mô tả nguyên nhân gây ra cảm giác: thỏa mãn (satisfying); nhạt nhẽo (boring); đáng sợ (terrifying)
C (trang 129 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Decide whether who can be used instead of that in the following sentences. Write Y for yes and N for no. Circle that if it is not needed. (Quyết định xem ai có thể được sử dụng thay cho that trong các câu sau. Viết Y cho có và N cho không. Khoanh tròn nếu không cần thiết)
1. _____ This job pays well, but it is its safety risks that we are worried about.
2. _____ Although the salary is high, it was the boss that made us want to leave the job.
3. _____ It wasn't the trainer that made us bored. The contents of the training did.
4. _____ We all like this job. However, it is the salary that we don't like.
5. _____ The employees suggested many ideas, but it was the owner that decided on the final one.
6. _____ It was in July that he went on a business trip.
Đáp án:
1. N |
2. Y |
3. N |
4. Y |
5. Y |
6. N |
Hướng dẫn dịch:
1. Công việc này được trả lương cao, nhưng chúng tôi lo lắng về những rủi ro về an toàn.
2. Tuy lương cao nhưng chính ông chủ đã khiến chúng tôi muốn nghỉ việc.
3. Không phải huấn luyện viên làm chúng tôi chán. Nội dung đào tạo đã làm.
4. Tất cả chúng tôi đều thích công việc này. Tuy nhiên, đó là mức lương mà chúng tôi không thích.
5. Nhân viên đề xuất nhiều ý tưởng nhưng cuối cùng là người chủ quyết định.
6. Đó là vào tháng 7 anh ấy đi công tác.
D (trang 129 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Complete the sentences with 'It is / was... that...' Use the words in parentheses and your own ideas. (Hoàn thành các câu với 'It is / was... that...' Sử dụng các từ trong ngoặc đơn và ý tưởng của riêng bạn)
1. We liked the training contents, but __________________________
(tight schedule - made us tired)
2. Although you may have high qualifications, __________________________
(skills — important)
3. We did all the preparation, but __________________________
(boss - get the credit)
4. You don't get paid in a volunteer job. However, __________________________
(joy in helping people - make you happy)
Đáp án:
1. We liked the training contents, but it was the tight schedule that made us tired.
2. Although you may have high qualifications, it is your skills that are important.
3. We did all the preparation, but it was the boss who got the credit.
4. You don't get paid in a volunteer job. However, it is the joy in helping people that can make you happy.
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng tôi thích nội dung tập luyện nhưng lịch trình dày đặc khiến chúng tôi mệt mỏi.
2. Mặc dù bạn có thể có trình độ chuyên môn cao nhưng kỹ năng của bạn mới là điều quan trọng.
3. Chúng tôi đã chuẩn bị tất cả nhưng chính ông chủ mới là người có công.
4. Bạn không được trả tiền khi làm công việc tình nguyện. Tuy nhiên, chính niềm vui được giúp đỡ mọi người mới có thể khiến bạn hạnh phúc.
E (trang 129 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Listen to the conversation. What is the man planning to do? (Nghe đoạn hội thoại. Người đàn ông định làm gì?)
Sam: What do you want to do when you finish school?
Isabel: I'm not sure. What are you planning to do?
Sam: I want to do a training program in web design and app development.
Isabel: Oh, so that means you'll have to work with the computer a lot, I guess. That sounds tiring!
Sam: Maybe. But it is the potential for future jobs that I'm interested in. What about you? Have you asked anybody for advice about career planning?
Isabel: No... I should talk to someone, right?
Sam: You should talk to the career advisor at school. Still, it's you who will make the final decision.
Isabel: Great idea! Thanks for the advice, Sam.
Đáp án:
The man is planning to do a training program in web design and app development.
Hướng dẫn dịch:
Người đàn ông đang dự định tham gia một chương trình đào tạo về thiết kế web và phát triển ứng dụng.
Goal check (trang 129 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Work in pair. (Làm việc theo cặp.)
1. What kind of career would be interesting and satisfying to you? Why? Write down some ideas and your reasons.
2. Answer the questions about your career choice. Write notes. Then, talk in pairs about your career planning.
* How can you plan for this career?
* What should you do in preparation?
* Has anybody given you any advice?
* Is there anything you can do to get experience?
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 11: Careers hay khác:
Tiếng Anh 11 Unit 11A: Discuss Career Choices (trang 124, 125)
Tiếng Anh 11 Unit 11B: Ask and answer Job-Related Questions (trang 126, 127)
Tiếng Anh 11 Unit 11D: Discuss Gender Equality in Careers (trang 130)
Tiếng Anh 11 Unit 11E: Get and Give Advice about Jobs and Careers (trang 132, 133)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Things that Matter
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation
- Tiếng Anh 11 Unit 9: Life Now and in The Past
- Tiếng Anh 11 Unit 10: Travel
- Tiếng Anh 11 Unit 12: Celebrations
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Explore New Worlds
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều