Tiếng Anh 11 Unit 11D trang 130 Discuss Gender Equality in Careers - Explore New Worlds 11
Lời giải bài tập Unit 11D lớp 11 trang 130 Discuss Gender Equality in Careers trong Unit 11: Careers Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 11D.
Tiếng Anh 11 Unit 11D trang 130 Discuss Gender Equality in Careers - Explore New Worlds 11
(trang 130 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Reading. (Đọc.)
Breaking the Gender Stereotypes
A stereotype is a fixed belief about a group or individual. These stereotypes are not based on facts but on opinions, and they still exist in our society in different ways.
Among these are gender stereotypes—overly simple beliefs about the characteristics and abilities of men and women. Gender stereotypes may have negative effects on both genders. This includes having inaccurate ideas, making wrong judgments about people, or limiting people's potential and opportunities.
However, as technology grows and people have greater access to education and knowledge, gender stereotypes are not quite as common as in the past. In the workplace, people are getting more freedom to follow their dream jobs, especially those that were once reserved for the opposite gender. One example is in the field of aviation, where the job of a pilot used to be just for men. While some people still believe that men are better at navigation and thus better fit for flying a plane, the number of female pilots has increased steadily over years. On the other hand, the healthcare industry is witnessing more and more men working as nurses—a role that used to be dominated by women.
While these two examples show that gender stereotypes are decreasing in the modern world, some people still have these old-fashioned beliefs without being aware. Then, how can this be solved? Raising people’s awareness of the existence of stereotypes will be the first step. Be kind to everyone, and learn to accept each other's differences. And if you're planning your career or thinking about changing careers, remember the importance of independence, self-confidence, and the passion to follow your dreams.
Hướng dẫn dịch:
Phá vỡ khuôn mẫu giới tính
Một khuôn mẫu là niềm tin cố định về một nhóm hoặc cá nhân. Những khuôn mẫu này không dựa trên sự thật mà dựa trên ý kiến, và chúng vẫn tồn tại trong xã hội của chúng ta theo nhiều cách khác nhau.
Trong số này là khuôn mẫu giới tính - những niềm tin quá đơn giản về các đặc tính và khả năng của nam và nữ. Khuôn mẫu giới tính có thể gây tác động tiêu cực đến cả hai giới. Điều này bao gồm có những ý tưởng sai lầm, đánh giá sai về con người hoặc giới hạn tiềm năng và cơ hội của con người.
Tuy nhiên, khi công nghệ phát triển và con người có nhiều cơ hội hơn để tiếp cận giáo dục và kiến thức, khuôn mẫu giới tính không còn phổ biến như trước đây. Ở nơi làm việc, con người đang được tự do hơn để theo đuổi công việc mơ ước của họ, đặc biệt là những công việc trước đây chỉ dành cho giới khác. Một ví dụ là trong lĩnh vực hàng không, nghề lái máy bay trước đây chỉ dành cho đàn ông. Trong khi một số người vẫn tin rằng đàn ông giỏi hơn trong điều hướng và do đó phù hợp hơn cho việc lái máy bay, số lượng nữ phi công đã tăng đáng kể trong những năm qua. Trên một khía cạnh khác, ngành chăm sóc sức khỏe đang chứng kiến ngày càng nhiều nam giới làm việc như y tá - một vai trò trước đây chỉ do phụ nữ chiếm ưu thế.
Trong khi hai ví dụ này cho thấy khuôn mẫu giới tính đang giảm thiểu trong thế giới hiện đại, một số người vẫn có những niềm tin cũ kỹ mà không hề nhận ra. Vậy làm thế nào để giải quyết vấn đề này? Nâng cao nhận thức của mọi người về sự tồn tại của khuôn mẫu sẽ là bước đầu tiên. Hãy tử tế với tất cả mọi người và học cách chấp nhận sự khác biệt của nhau. Nếu bạn đang lên kế hoạch cho sự nghiệp của mình hoặc đang nghĩ đến việc thay đổi nghề nghiệp, hãy nhớ đến sự quan trọng của sự độc lập, tự tin và đam mê để theo đuổi giấc mơ của bạn.
A (trang 130 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Read the definition of stereotype in paragraph 1. In groups, give some examples of stereotypes that you know. (Đọc định nghĩa về khuôn mẫu trong đoạn 1. Theo nhóm, hãy nêu một số ví dụ về khuôn mẫu mà bạn biết)
Gợi ý:
- Women are not good at math.
- Men are not emotional and don't cry.
- Asians are good at math and science.
- Black people are good at sports.
- Older people are not capable of learning new things.
- Middle Eastern people are terrorists.
- Women are not fit for leadership roles.
- Men are the sole breadwinners of the family.
- People with disabilities are helpless and dependent on others.
Hướng dẫn dịch:
- Phụ nữ không giỏi toán.
- Đàn ông không dễ xúc động và không khóc.
- Người châu Á giỏi toán và khoa học.
- Người da đen giỏi thể thao.
- Người lớn tuổi không có khả năng học hỏi những điều mới.
- Người Trung Đông là những kẻ khủng bố.
- Phụ nữ không phù hợp với vai trò lãnh đạo.
- Đàn ông là trụ cột duy nhất của gia đình.
- Người khuyết tật bất lực và phụ thuộc vào người khác.
B (trang 130 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Skim the article and choose the best option for the main idea. (Đọc lướt bài viết và chọn phương án đúng nhất cho ý chính)
a. Job duties are changing the world's values.
b. The decrease in gender stereotypes gives people more job opportunities.
c. New gender stereotypes should be developed to suit new careers.
d. Independence and confidence are important in a career choice.
Đáp án:
The article: The decrease in gender stereotypes gives people more job opportunities.
Hướng dẫn dịch:
Bài viết: Việc giảm bớt định kiến về giới mang lại cho người dân nhiều cơ hội việc làm hơn.
C (trang 130 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Read the article. Complete the ideas. (Đọc bài báo. Hoàn thành các ý tưởng)
1. Gender stereotypes may negatively affect ________________________
2. Gender stereotypes are becoming less ____________________________
3. As old limitations and stereotypes in many careers no longer exist, people are free to _________________________
4. More and more _________________________ are joining the healthcare industry as nurses.
Đáp án:
1. Gender stereotypes may negatively affect both genders, including having inaccurate ideas, making wrong judgments about people, or limiting people's potential and opportunities.
2. Gender stereotypes are becoming less common as technology grows and people have greater access to education and knowledge.
3. As old limitations and stereotypes in many careers no longer exist, people are free to follow their dream jobs, especially those that were once reserved for the opposite gender.
4. More and more men are joining the healthcare industry as nurses.
Hướng dẫn dịch:
1. Định kiến về giới có thể ảnh hưởng tiêu cực đến cả hai giới, bao gồm việc có những ý tưởng không chính xác, đưa ra những đánh giá sai lầm về con người hoặc hạn chế tiềm năng và cơ hội của con người.
2. Định kiến về giới đang trở nên ít phổ biến hơn khi công nghệ phát triển và mọi người có cơ hội tiếp cận nhiều hơn với giáo dục và kiến thức.
3. Khi những hạn chế và khuôn mẫu cũ trong nhiều ngành nghề không còn tồn tại, mọi người có thể tự do theo đuổi những công việc mơ ước của mình, đặc biệt là những công việc từng dành cho người khác giới.
4. Ngày càng có nhiều nam giới tham gia ngành chăm sóc sức khỏe với tư cách là y tá.
D (trang 130 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Read the article. What do these words refer to? (Đọc bài báo. Những từ dưới đây thay thế cho những từ nào?)
1. they (paragraph 1)
2. those (paragraph 3)
3. where (paragraph 3)
Đáp án:
1. "They" in paragraph 1 refers to stereotypes in general.
2. "Those" in paragraph 3 refers to dream jobs, especially those that were once reserved for the opposite gender.
3. "Where" in paragraph 3 refers to the field of aviation.
Hướng dẫn dịch:
1. “Họ” ở đoạn 1 đề cập đến những khuôn mẫu nói chung.
2. “Những cái đó” ở đoạn 3 đề cập đến những công việc mơ ước, đặc biệt là những công việc từng dành cho người khác giới.
3. “Ở đâu” tại đoạn 3 đề cập đến lĩnh vực hàng không.
Goal check (trang 130 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Choose a career from the box and answer the questions. Write notes. (Chọn một nghề nghiệp từ hộp và trả lời các câu hỏi. Viết ghi chú)
data scientist engineer web developer
receptionist clerk flight attendant
What do you think this career involves?
* What specific skills would you need?
* What are the common gender stereotypes in these careers?
Share your ideas in groups.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 11: Careers hay khác:
Tiếng Anh 11 Unit 11A: Discuss Career Choices (trang 124, 125)
Tiếng Anh 11 Unit 11B: Ask and answer Job-Related Questions (trang 126, 127)
Tiếng Anh 11 Unit 11C: Talk about Career Planning (trang 128, 129)
Tiếng Anh 11 Unit 11E: Get and Give Advice about Jobs and Careers (trang 132, 133)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Things that Matter
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation
- Tiếng Anh 11 Unit 9: Life Now and in The Past
- Tiếng Anh 11 Unit 10: Travel
- Tiếng Anh 11 Unit 12: Celebrations
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Explore New Worlds
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều