Tiếng Anh 11 Unit 4 trang 149, 150 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Lời giải bài tập Unit 4 lớp 11 trang 149, 150 Grammar Reference trong Unit 4: The Body Tiếng Anh 11 Explore New Worlds (Cánh diều) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4.
Tiếng Anh 11 Unit 4 trang 149, 150 Grammar Reference - Explore New Worlds 11
Lesson A
A (trang 149 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Write the correct form of the verb in parentheses. (Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc)
1. She doesn't mind __________ a walk in the mountains. (take)
2. __________ down alll day is not good for you. (sit)
3. They always talk about ____________ in the morning. (run)
4. He quit ___________ last year. (smoke)
5. ___________ time with family and friends is beneficial to our health. (spend)
Đáp án:
1. She doesn't mind taking a walk in the mountains.
2. Sitting down all day is not good for you.
3. They always talk about running in the morning.
4. He quit smoking last year.
5. Spending time with family and friends is beneficial to our health.
Giải thích:
1. mind + Ving: ngại làm gì
2. Ving trong vai trò danh động từ làm chủ ngữ của câu
3. Chia Ving sau giới từ about
4. quit + Ving: từ bỏ làm gì
5. Ving trong vai trò danh động từ làm chủ ngữ của câu
Hướng dẫn dịch:
1. Cô ấy không ngại đi dạo trên núi.
2. Ngồi cả ngày không tốt cho bạn.
3. Họ luôn nói về việc chạy bộ vào buổi sáng.
4. Anh ấy đã bỏ thuốc lá vào năm ngoái.
5. Dành thời gian cho gia đình và bạn bè có lợi cho sức khỏe của chúng ta.
B (trang 150 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Unscramble the words to make statements. (Sắp xếp lại các từ để đưa ra tuyên bố)
1. yoga / they / not / at / good / are / very / doing
_________________________________________________
2. fall asleep / drinking / children / can / warm milk / help
_________________________________________________
3. a sore throat / using / to treat / suggests / his mother / honey
_________________________________________________
4. after / she / at work / enjoys / for a walk / going / a long day
_________________________________________________
5. hungry between meals / fruits or vegetables / are / eating / is / a good option / if / you
_________________________________________________
Đáp án:
1. They are not very good at doing yoga.
2. Drinking warm milk can help children fall asleep.
3. His mother suggests using honey to treat a sore throat.
4. After a long day at work, she enjoys going for a walk.
5. If you are hungry between meals, eating fruits or vegetables is a good option.
Giải thích:
1. tobe good at Ving: giỏi làm gì
2. Ving trong vai trò danh động từ làm chủ ngữ của câu
3. suggest + Ving: đề xuất, gợi ý làm gì
4. enjoy + Ving: thích làm gì
5. Câu điều kiện loại I: If + S + V (HTĐ) + O, S+ V (HTĐ) + O
Hướng dẫn dịch:
1. Họ không giỏi tập yoga.
2. Uống sữa ấm có thể giúp trẻ dễ ngủ.
3. Mẹ anh gợi ý dùng mật ong để chữa viêm họng.
4. Sau một ngày dài làm việc, cô ấy thích đi dạo.
5. Nếu bạn thấy đói giữa các bữa ăn, ăn trái cây hoặc rau quả là một lựa chọn tốt.
Lesson C
C (trang 150 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Correct the mistakes in each sentence. (Sửa lỗi sai trong từng câu)
1. In order lose weight, you should eat less sugar.
2. You should do more exercise to being healthier.
3. To avoid stress I do yoga every day.
4. Drink honey and lemon help a sore throat.
Đáp án:
1. In order to lose weight, you should eat less sugar.
2. You should do more exercise to be healthier.
3. To avoid stress, I do yoga every day.
4. Drinking honey and lemon helps with a sore throat.
Giải thích:
1. In order to + V: để làm gì
2. should + V to V: nên làm gì để làm gì
3. every day là dấu hiệu của thì HTĐ => chia V(s/es)
4. Ving trong vai trò danh động từ làm chủ ngữ của câu
Hướng dẫn dịch:
1. Để giảm cân, bạn nên ăn ít đường.
2. Bạn nên tập thể dục nhiều hơn để khỏe mạnh hơn.
3. Để tránh căng thẳng, tôi tập yoga hàng ngày.
4. Uống mật ong và chanh giúp giảm đau họng.
D (trang 150 Tiếng Anh 11 Explore New Worlds): Give a reason for each action. Add a comma when necessary. (Đưa ra lý do cho mỗi hành động. Thêm dấu phẩy khi cần thiết)
1. I do exercise every day.
________________________________________.
2. I listen to classical music when I drive.
________________________________________.
3. I don't eat sugar.
________________________________________.
4. I cycle to school.
________________________________________.
Đáp án:
1. I do exercise every day to stay healthy and improve my physical fitness.
2. I listen to classical music when I drive to help me stay calm and focused while driving.
3. I don't eat sugar to maintain a healthy diet and prevent health issues such as obesity, diabetes, and heart disease.
4. I cycle to school to get exercise, save money on transportation costs, and reduce my carbon footprint by using a more eco-friendly mode of transportation.
Giải thích:
Dùng chung cấu trúc S + V + to do sth: làm việc gì để làm gì
1. stay healthy and improve my physical fitness: sống khỏe mạnh và cải thiện sức khỏe thể chất
2. stay calm: bình tĩnh
3. maintain a healthy diet: duy trì chế độ ăn uống lành mạnh
prevent health issues: ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe
4. get exercise, save money: tập thể dục, tiết kiệm tiền chi phí đi lại
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi tập thể dục hàng ngày để giữ sức khỏe và cải thiện thể lực.
2. Tôi nghe nhạc cổ điển khi lái xe để giúp tôi giữ bình tĩnh và tập trung khi lái xe.
3. Tôi không ăn đường để duy trì chế độ ăn uống lành mạnh và ngăn ngừa các vấn đề sức khỏe như béo phì, tiểu đường và bệnh tim.
4. Tôi đạp xe đến trường để tập thể dục, tiết kiệm tiền chi phí đi lại và giảm lượng khí thải carbon bằng cách sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường hơn.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Unit 4: The Body hay khác:
Tiếng Anh 11 Unit 4A: Discuss Ways to Stay Healthy (trang 40, 41)
Tiếng Anh 11 Unit 4B: Talk about Healthy Habits (trang 42, 43)
Tiếng Anh 11 Unit 4C: Suggest Helpful Natural Remedies (trang 44, 45)
Tiếng Anh 11 Unit 4D: Describe the Benefits of a Positive Attitude (trang 46)
Tiếng Anh 11 Unit 4E: Explain an Idea Using Details (trang 48, 49)
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 11 Explore New Worlds bộ sách Cánh diều hay khác:
- Tiếng Anh 11 Unit 5: Challenges
- Tiếng Anh 11 Unit 6: Transitions
- Tiếng Anh 11 Unit 7: Things that Matter
- Tiếng Anh 11 Unit 8: Conservation
- Tiếng Anh 11 Unit 9: Life Now and in The Past
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 11 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Explore New Worlds
- Giải lớp 11 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 11 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 11 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 10-11 cho học sinh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 11 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 11 Friends Global
- Lớp 11 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 11 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 11 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 11 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 11 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 11 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - KNTT
- Giải sgk Tin học 11 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 11 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 11 - KNTT
- Lớp 11 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 11 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 11 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 11 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 11 - CTST
- Giải sgk Hóa học 11 - CTST
- Giải sgk Sinh học 11 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 11 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 11 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 11 - CTST
- Lớp 11 - Cánh diều
- Soạn văn 11 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 11 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 11 - Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 11 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 11 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 11 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 11 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 11 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 11 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 11 - Cánh diều