Tiếng Anh 12 Bright Unit 5 Grammar Expansion trang 135, 136, 137
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 5 Grammar Expansion trang 135, 136, 137 trong Unit 5: Urbanisation sách Tiếng Anh Bright 12 hay, chi tiết giúp học sinh lớp 12 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 12 Unit 5.
Tiếng Anh 12 Bright Unit 5 Grammar Expansion trang 135, 136, 137
1 (trang 135 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. People in urban areas can suffer _____ illness due to air pollution.
A. with
B. of
C. to
D. from
2. Tom visits his parents in the countryside once a month when he needs to escape _____ the noise in the city centre.
A. in
B. of
C. from
D. about
3. Emma is currently focused _____ finding a high-paying job in Paris.
A. about
B. on
C. with
D. for
4. Paul arrived _____ the office late this morning because the traffic was terrible.
A. in
B. at
C. for
D. from
5. People who live in busy urban places often complain _____ the noise and pollution that traffic creates.
A. about
B. on
C. in
D. for
6. The government has approved the _____ agricultural project in this province.
A. about
B. of
C. to
D. with
Đáp án:
1. D |
2. C |
3. B |
4. B |
5. A |
6. B |
Giải thích:
1. suffer from: chịu đựng, trải qua
2. escape from: trốn thoát khỏi
3. focus on: tập trung vào
4. arrive at: đến một địa điểm
5. complain about: than phiền
6. approve of: phê duyệt
Hướng dẫn dịch:
1. People in urban areas can suffer from illness due to air pollution.
(Người dân ở thành thị có thể mắc bệnh do ô nhiễm không khí.)
2. Tom visits his parents in the countryside once a month when he needs to escape from the noise in the city centre.
(Tom về thăm bố mẹ ở nông thôn mỗi tháng một lần khi anh cần thoát khỏi sự ồn ào ở trung tâm thành phố.)
3. Emma is currently focused on finding a high-paying job in Paris.
(Emma hiện đang tập trung tìm kiếm một công việc lương cao ở Paris.)
4. Paul arrived at the office late this morning because the traffic was terrible.
(Sáng nay Paul đến văn phòng muộn vì giao thông quá tệ.)
5. People who live in busy urban places often complain about the noise and pollution that traffic creates.
(Những người sống ở những nơi đô thị sầm uất thường phàn nàn về tiếng ồn và ô nhiễm do giao thông tạo ra.)
6. The government has approved of the agricultural project in this province.
(Chính phủ đã phê duyệt dự án nông nghiệp trên địa bàn tỉnh này.)
2 (trang 135 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Fill in the gaps (1-6) with the correct forms of the verbs dream, suffer, add, provide, think and pay. Then add a correct preposition after each verb. (Điền vào chỗ trống (1-6) với dạng đúng của các động từ dream, suffer, add, provide, think và pay. Sau đó thêm một giới từ đúng vào mỗi động từ.)
Many people often 1) _____ living in the city, where opportunities seem endless, but urban living can be challenging, City residents have to deal with noise and overcrowding, so they may 2) _____ health problems due to noise and air pollution. Living costs are high in cities too, so people sometimes struggle to 3) _____ food and other basic necessities. Therefore, the local council should focus on policies that help 4) _____ the citizens adequate housing, clean water, sanitation, energy and good public transport. However, with such fast-growing populations, some cities cannot offer these things to their residents, and this can 5) _____ existing social problems like unemployment, poverty and disease. As a result, the quality of life can be lower in some urban areas. Of course, there are many advantages to urban living, but it's important to 6) _____ all these different factors before deciding what's right for you.
Đáp án:
1. dream of |
2. suffer from |
3. pay for |
4. provide |
5. add to |
6. think about |
Hướng dẫn dịch:
Many people often dream of living in the city, where opportunities seem endless, but urban living can be challenging. City residents have to deal with noise and overcrowding, so they may suffer from health problems due to noise and air pollution. Living costs are high in cities too, so people sometimes struggle to pay for food and other basic necessities. Therefore, the local council should focus on policies that help provide the citizens adequate housing, clean water, sanitation, energy and good public transport. However, with such fast-growing populations, some cities cannot offer these things to their residents, and this can add to existing social problems like unemployment, poverty and disease. As a result, the quality of life can be lower in some urban areas. Of course, there are many advantages to urban living, but it's important to think about all these different factors before deciding what's right for you.
(Nhiều người thường mơ ước được sống ở thành phố, nơi cơ hội dường như vô tận, nhưng cuộc sống thành thị có thể đầy thách thức. Người dân thành phố phải đối mặt với tiếng ồn và tình trạng quá đông đúc nên có thể gặp các vấn đề về sức khỏe do tiếng ồn và ô nhiễm không khí. Chi phí sinh hoạt ở các thành phố cũng cao, vì vậy người dân đôi khi gặp khó khăn trong việc chi trả cho thực phẩm và các nhu cầu cơ bản khác. Vì vậy, hội đồng địa phương nên tập trung vào các chính sách giúp cung cấp cho người dân nhà ở đầy đủ, nước sạch, vệ sinh, năng lượng và giao thông công cộng tốt. Tuy nhiên, với dân số tăng nhanh như vậy, một số thành phố không thể cung cấp những thứ này cho cư dân của mình và điều này có thể làm gia tăng thêm các vấn đề xã hội hiện có như thất nghiệp, nghèo đói và bệnh tật. Kết quả là chất lượng cuộc sống có thể thấp hơn ở một số khu vực thành thị. Tất nhiên, cuộc sống ở thành thị có rất nhiều lợi ích, nhưng điều quan trọng là bạn phải suy nghĩ về tất cả những yếu tố khác nhau này trước khi quyết định điều gì phù hợp với mình.)
3 (trang 135 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the option (A, B, C or D) to indicate the word CLOSEST in meaning to the underlined word in the given sentences. (Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra từ gần nhất với từ được gạch chân.)
1. When Lila first arrived in this city, it wasn't easy for her to adapt to the new environment.
A. depend on
B. get used to
C. protect from
D come up with
2. Joe has never considered the problems of city life because he has always lived in the countryside.
A. related to
B. concentrated on
C. thought about
D. talked about
3. As responsible citizens, we have to look after public facilities and not misuse them.
A. rely on
B. care for
C. save from
D. protect from
4. Eric is having difficulty handling the stress of living in a megacity.
A. worrying about
B. preparing for
C. coping with
D. suffering from
5. Jason likes the new plan to invest in public healthcare.
A. argues with
B. approves of
C. asks for
D. insists on
Đáp án:
1. B |
2. C |
3. B |
4. C |
5. B |
Hướng dẫn dịch:
1. When Lila first arrived in this city, it wasn't easy for her to adapt to the new environment.
(Khi Lila mới đến thành phố này, cô ấy không dễ dàng thích nghi với môi trường mới.)
2. Joe has never considered the problems of city life because he has always lived in the countryside.
(Joe chưa bao giờ nghĩ đến những vấn đề của cuộc sống thành thị vì anh ấy luôn sống ở nông thôn.)
3. As responsible citizens, we have to look after public facilities and not misuse them.
(Là những công dân có trách nhiệm, chúng ta phải chăm sóc các cơ sở công cộng và không được lạm dụng chúng.)
4. Eric is having difficulty handling the stress of living in a megacity.
(Eric đang gặp khó khăn trong việc xử lý căng thẳng khi sống ở một thành phố lớn.)
5. Jason likes the new plan to invest in public healthcare.
(Jason thích kế hoạch mới đầu tư vào chăm sóc sức khỏe cộng đồng.)
4 (trang 135 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use the word in brackets. (Viết câu thứ hai sao cho nghĩa giống với câu thứ nhất. Dùng từ trong ngặc.)
1. Because of his low wages, Minh can't afford the high living costs in that urban area. (PAY)
2. Dan shares Paul's opinion on the advantages of urban life. (AGREES)
3. After spending an hour on a city bus, Marie finally got to her office. (ARRIVED)
4. The growth of industrial areas is likely to cause more air pollution. (RESULT)
5. I hope to move back to the rural area at some point in the future. (DREAM)
Đáp án:
1. Because of his low wages, Minh can’t pay for his high living costs in that urban area.
(Vì lương thấp nên Minh không thể trang trải chi phí sinh hoạt cao ở khu vực thành thị đó.)
2. Dan agrees with Paul on the advantages of urban life.
(Dan đồng ý với Paul về những lợi ích của cuộc sống thành thị.)
3. After spending an hour on a city bus, Marie finally arrived at her office.
(Sau một giờ đi xe buýt thành phố, cuối cùng Marie cũng đến được văn phòng của mình.)
4. The growth of industrial area is likely to result in more air pollution.
(Sự phát triển của khu công nghiệp có thể dẫn đến ô nhiễm không khí nhiều hơn.)
5. I dream of moving back to a rural area at some point in the future.
(Tôi mơ ước được chuyển về vùng nông thôn vào một thời điểm nào đó trong tương lai.)
5 (trang 136 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Choose the correct answer. (Chọn đáp án đúng.)
1. The principal had the technician _____ the school computers.
A. update
B. to update
C. updated
D. updating
2. The school in our area was in poor condition, so local residents raised money and got it _____.
A. to renovate
B. renovate
C. renovated
D. renovating
3. The town authorities got workers _____ to connect the two districts last year.
A. build a bridge
B. building a bridge
C. built a bridge
D. to build a bridge
4. The planning committee will have _____ to encourage people to cycle more.
A. more bike lanes added
B. more bike lanes to add
C. more bike lanes to be added
D. more bike lanes adding
5. The local council has _____ in our neighbourhood every day.
A. the workers to sweep the roads
B. the roads to be swept by the workers
C. the roads swept by the workers
D. the workers sweeping the roads
Đáp án:
1. A |
2. C |
3. D |
4. A |
5. D |
Giải thích:
1. Thể cầu khiến chủ động: have + object (person) (người) + infinitive without to
2. Thể cầu khiến bị động: have/get + object (thing) + past participle (+ by + object)
3. Thể cầu khiến chủ động: get + object (person) (người) + to-infinitive
4. Thể cầu khiến bị động: have/get + object (thing) + past participle (+ by + object)
5. Thể cầu khiến bị động: have/get + object (thing) + past participle (+ by + object)
Hướng dẫn dịch:
1. The principal had the technician update the school computers.
(Hiệu trưởng yêu cầu kỹ thuật viên cập nhật máy tính của trường.)
2. The school in our area was in poor condition, so local residents raised money and got it renovated.
(Trường học ở khu vực chúng tôi ở trong tình trạng tồi tàn nên người dân địa phương đã quyên góp tiền và sửa chữa nó.)
3. The town authorities got workers to build a bridge to connect the two districts last year.
(Chính quyền thị trấn đã cử công nhân xây dựng một cây cầu nối hai huyện vào năm ngoái.)
4. The planning committee will have more bike lanes added to encourage people to cycle more.
(Ủy ban quy hoạch sẽ bổ sung thêm làn đường dành cho xe đạp để khuyến khích người dân đạp xe nhiều hơn.)
5. The local council has the roads swept by the workers in our neighbourhood every day.
(Hội đồng địa phương cho công nhân khu phố chúng tôi quét đường hàng ngày.)
6 (trang 136 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Rearrange the words to make complete sentences. (Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chinh.)
1. Matt / mechanic / a / got / service / his / car. / to
2. air / city council / had / carried / study / on / The / pollution / a / out.
3. We / benches / had / the / our / park / at / local / replaced.
4. planning / committee / plant / workers / The had / town / centre. / the / around / trees /
5. government / had / expanded. / the / local / transit / system / The
6. the / demolish / building. / old / had / The planners / urban / construction / workers
7. When / the / to / council / going / are / get / local clinic / renovated? / the /
Đáp án:
1. Matt got a mechanic to service his car.
(Matt thuê một thợ cơ khí để bảo dưỡng ô tô của anh ấy.)
2. The city council had a study on air pollution carried out.
(Hội đồng thành phố đã thực hiện một nghiên cứu về ô nhiễm không khí.)
3. We had the benches at our local park replaced.
(Chúng tôi đã thay thế những chiếc ghế dài ở công viên địa phương.)
4. The planning committee had workers plant trees around the town centre.
(Ban quy hoạch đã cử công nhân trồng cây xung quanh trung tâm thị trấn.)
5. The government had the local transit system expanded
(Chính phủ đã mở rộng hệ thống giao thông địa phương.)
6. The urban planners had construction workers demolish the old building.
(Các nhà quy hoạch đô thị đã cử công nhân xây dựng phá bỏ tòa nhà cũ.)
7. When are the local council going to get the clinic renovated?
(Khi nào hội đồng địa phương sẽ cải tạo phòng khám?)
7 (trang 136-137 SGK Tiếng Anh 12 Bright): Write the second sentence so that it has a similar meaning to the first one. Use the word in brackets. (Viết câu thứ hai sao cho nghĩa giống với câu thứ nhất.)
1. The town council asked the environmental organisation to start a campaign to promote green living.
The town council got an environmental organisation _____.
2. The mayor wanted to build a new library, so he hired people to build it.
The mayor got a new _____.
3. An's bike was broken. She asked someone to fix it for her so she could get to work.
An's bike was broken, so she got her bike _____.
4. The local government asked the city planner to create a development plan for the next year.
The local government had the city planner _____.
5. They paid a team of gardeners to build a rooftop garden on the high-rise building in the city.
They had a rooftop garden _____.
6. The planning committee paid the decorators to paint the community centre.
The planning committee had the decorators _____.
7. The city council hired workers to construct cycle lanes in the centre in order to reduce carbon footprint.
The city council got cycle lanes _____.
8. The high-rise building manager hired some technicians to repair the sanitation facilities yesterday.
The high-rise building manager had _____.
9. The mayor will ask the city planners to conduct a study on inner-city traffic.
The mayor will get _____.
10. Community leaders arranged for someone to put more waste bins on city streets.
Community leaders got more _____.
Đáp án:
1. The town council got an environmental organisation to start a campaign to promote green living.
(Hội đồng thị trấn nhờ một tổ chức môi trường bắt đầu chiến dịch thúc đẩy lối sống xanh.)
2. The mayor got a new library built.
(Thị trưởng đã có một thư viện mới được xây dựng.)
3. An's bike was broken, so she got her bike fixed so she could get to work.
(Xe đạp của An bị hỏng nên cô ấy đã có chiếc xe đạp của mình được sửa để có thể đi làm.)
4. The local government had the city planner create a development plan for the next year.
(Chính quyền địa phương đã yêu cầu người quy hoạch thành phố lập kế hoạch phát triển cho năm tiếp theo.)
5. They had a rooftop garden built on the high-rise building built in the city.
(Họ có một khu vườn trên sân thượng được xây dựng trên tòa nhà cao tầng được xây dựng trong thành phố.)
6. The planning committee had the decorators paint the community centre.
(Ủy ban quy hoạch đã nhờ người trang trí sơn lại trung tâm cộng đồng.)
7. The city council got cycle lanes constructed in the centre in order to reduce carbon footprint.
(Hội đồng thành phố đã xây dựng làn đường dành cho xe đạp ở trung tâm để giảm lượng khí thải carbon.)
8. The high-rise building manager had some technicians repair the sanitation facilities yesterday/the sanitation facilities repaired.
(Hôm qua người quản lý tòa nhà cao tầng đã nhờ một số kỹ thuật viên sửa chữa công trình vệ sinh/đã có công trình vệ sinh được sửa chữa.)
9. The mayor will get the city planners to conduct a study on inner-city traffic/ a study on inner-city traffic conducted.
(Thị trưởng sẽ yêu cầu các nhà quy hoạch thành phố tiến hành một nghiên cứu về giao thông nội thành/ một nghiên cứu về giao thông nội thành đã được tiến hành.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Unit 5: Urbanisation hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh 12 Bright hay khác:
- Tiếng Anh 12 Review (Units 1 - 4)
- Tiếng Anh 12 Unit 6: The green environment
- Tiếng Anh 12 Bright C
- Tiếng Anh 12 Unit 7: Artificial intelligence
- Tiếng Anh 12 Unit 8: Lifelong learning
- Tiếng Anh 12 Bright D
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 12 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Bright
- Giải lớp 12 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 12 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 12 Cánh diều (các môn học)
Sách VietJack thi THPT quốc gia 2025 cho học sinh 2k7:
- Giải Tiếng Anh 12 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 12 Friends Global
- Lớp 12 Kết nối tri thức
- Soạn văn 12 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 12 - KNTT
- Giải sgk Vật Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Hóa học 12 - KNTT
- Giải sgk Sinh học 12 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 12 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - KNTT
- Giải sgk Tin học 12 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 12 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 12 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 12 - KNTT
- Lớp 12 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 12 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 12 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 12 - CTST
- Giải sgk Vật Lí 12 - CTST
- Giải sgk Hóa học 12 - CTST
- Giải sgk Sinh học 12 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 12 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 12 - CTST
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - CTST
- Giải sgk Tin học 12 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 12 - CTST
- Lớp 12 Cánh diều
- Soạn văn 12 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 12 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 12 Cánh diều
- Giải sgk Vật Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hóa học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Sinh học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 12 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục KTPL 12 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 12 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 12 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 12 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục quốc phòng 12 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 12 - Cánh diều