Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)



Lời giải bài tập Review 1 trang 22, 23 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 1.

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)

Quảng cáo

1 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Write the missing letters. (Điền những chữ cái còn thiếu.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)

Đáp án:

(Theo thứ tự từ đầu rồng đến đuôi rồng) G – I – N – R – T – V – Z

2 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Spell your name. (Đánh vần tên của bạn.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)

Gợi ý:

My name’s Rita. R-I-T-A.

My name’s Lan. L-A-N.

Hướng dẫn dịch:

Tên của tôi là Rita. R-I-T-A.

Tên tôi là Lan. L-A-N.

3 (trang 22 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s play. Guessing the numbers. (Hãy chơi: Đoán số.)

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)

Gợi ý:

1. What colour is it?

It’s blue.

It’s 9.

2. What colour is it?

It’s red.

It’s 11.

Hướng dẫn dịch:

1. Nó có màu gì?

Nó màu xanh.

Nó là số 9.

2. Nó có màu gì?

Nó có màu đỏ.

Nó là số 11.

4 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and circle. (Nghe và khoanh tròn.)

Quảng cáo

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)

Đáp án:

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)

Nội dung bài nghe:

a. Who’s that?

- She’s my sister.

b. This is my grandfather.

- Nice to meet you.

- Nice to meet you, too.

c. This is my cousin.

- How old is she?

- She’s 2 years old.

d. Who’s that?

- He’s my classmate.

- Hi! How old are you?

- I’m 8 years old.

Quảng cáo

Hướng dẫn dịch:

a. Đó là ai?

- Cô ấy là chị của tôi.

b. Đây là ông tôi.

- Rất vui được gặp ông ạ.

- Rất vui được gặp cháu.

c. Đây là em họ của tôi.

- Cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Cô ấy 2 tuổi.

d. Ai đó?

- Anh ấy là bạn cùng lớp của tôi.

- Xin chào! Bạn bao nhiêu tuổi?

- Tôi 8 tuổi.

5 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Let’s play: Family Board Game. (Hãy chơi: Trò chơi cờ gia đình.)

Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 1 (trang 22, 23)

Hướng dẫn dịch:

Nhà vàng: Tên bạn là gì?

- Tên tôi là _____.

Nhà hồng: Anh/cô ấy bao nhiêu tuổi?

- Anh/cô ấy _____ tuổi.

Nhà xanh lá: Đây là _____ tôi.

Nhà xanh biển: Đó là ai?

- Anh/cô ấy là _____ tôi.

6 (trang 23 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Show a picture of your family. Say. (Cho mọi người xem một bức ảnh về gia đình bạn. Nói.)

Gợi ý:

This is my family.

This is my father and my mother.

This is my sister. She is 8 years old.

Hướng dẫn dịch:

Đây là gia đình tôi.

Đây là bố và mẹ tôi.

Đây là em gái tôi. Cô ấy 8 tuổi.

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 3 Kết nối tri thức khác
Tài liệu giáo viên