Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 6 (trang 112, 113)
Lời giải bài tập Review 6 trang 112, 113 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 6.
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 6 (trang 112, 113)
1 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Find what’s next. Say. (Tìm những cái tiếp theo. Nói.)
Đáp án:
b. 5 – 5 |
c. 1- 3 |
Hướng dẫn dịch:
a. 2. Ruler (thước kẻ) – 4. Picture (bức tranh)
b. 5. Mouse (con chuột máy tính) – 5. Mouse (con chuột máy tính)
c. 1. Chair (cái ghế) – 3. Alphabet (bảng chữ cái)
2 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔) or cross (x). (Nghe và tick hoặc gạch chéo.)
Đáp án:
b. V |
c. V |
d. X |
e. X |
Nội dung bài nghe:
a. What are you doing?
- I’m talking.
b. What are you doing?
- I’m spelling.
c. What are you doing?
- I’m painting.
d. What are you doing?
- I’m listening to music.
e. What are you doing?
- I’m swimming.
Hướng dẫn dịch:
a. Bạn đang làm gì đấy?
- Tôi đang nói.
b. Bạn đang làm gì đấy?
- Tôi đang viết chính tả.
c. Bạn đang làm gì đấy?
- Tôi vẽ tranh.
d. Bạn đang làm gì đấy?
- Tôi đang nghe nhạc.
e. Bạn đang làm gì đấy?
- Tôi đang bơi.
3 (trang 112 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Draw lines. Ask and answer. (Nối. Hỏi và trả lời.)
Hướng dẫn dịch:
Where are Paul and Pat?: Paul và Pat đang ở đâu?
They’re in the music room.: Họ đang ở trong phòng âm nhạc.
Ảnh 2: Gym: phòng tập thể hình
Ảnh 3: Classroom: phòng học
Ảnh 4: Playground: sân chơi
Ảnh 5: Computer room: phòng máy tính
4 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write. (Đọc và viết.)
Đáp án:
b. books |
c. alphabets |
d. those |
Hướng dẫn dịch:
a. Đây là những cái bảng.
b. Kia là những quyển sách.
c. Đây là những bảng chữ cái.
d. Kia là những cái bàn.
5 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
1. May I come in? – Yes, you may.
2. Sit down, please.
3. May I ask? – No, you may not.
4. Don’t eat, please!
5. Don’t talk, please!
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi có thể vào không? - Có bạn có thể.
2. Vui lòng ngồi xuống.
3. Tôi có thể hỏi không? - Không, bạn không thể.
4. Xin đừng ăn!
5. Làm ơn đừng nói chuyện!
6 (trang 113 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Make the sentences together. (Nối các câu với nhau.)
Đáp án:
b. I see a TV next to the board.
c. I see a mouse and a keyboard on the desk.
d. I see many books in the cupboard.
e. I see a chair next to the desk.
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi thấy nhiều áp phích trên bàn.
b. Tôi thấy một chiếc TV bên cạnh bảng.
c. Tôi thấy một con chuột và một bàn phím trên bàn làm việc.
d. Tôi thấy nhiều sách trong tủ.
e. Tôi thấy một chiếc ghế bên cạnh bàn.
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
- Tiếng Anh lớp 3 Review 5
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: These are rubbers
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: I’m learning
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 12: The bird can fly
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 13: I go to school by bus
- Tiếng Anh lớp 3 Review 7
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.