Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 4 (trang 76, 77)
Lời giải bài tập Review 4 trang 76, 77 Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh lớp 3 Review 4.
Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart Review 4 (trang 76, 77)
1 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Find the words and write. Match. (Tìm những từ và viết. Nối.)
Đáp án:
a. cake: bánh ngọt
b. mango: xoài
c. rice: cơm
d. juice: nước ép
e. potato: khoai tây
f. burger: bánh mì kẹp thịt
d – a – e – b – f – c
2 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and circle. (Đọc và khoanh.)
Đáp án:
Hướng dẫn dịch:
a. Tôi muốn một ít kem
b. Có rất nhiều thịt gà.
c. Có một ít khoai tây chiên.
d. Tôi muốn một quả dừa.
3 (trang 76 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Circle and say. (Khoanh và nói.)
Gợi ý:
I have rice for lunch.
I have meat for dinner.
Hướng dẫn dịch:
Tôi có bánh mì kẹp thịt cho bữa sáng.
Tôi có cơm cho bữa trưa.
Tôi có thịt cho bữa tối.
4 (trang 77 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Listen and tick (✔). (Nghe và tick.)
Đáp án:
Nội dung bài nghe:
a. Look! There are some meatballs.
- Great! I like meatballs.
b. I’m hungry, mum.
- Would you like soem chicken?
- Yes, please.
c. Is there a potato?
- No, there isn’t. There are some tomatoes.
- Let’s make a burger.
- Great.
d. Look! There is a lot of juice here.
- Yeah! I like juice.
- Me, too.
Hướng dẫn dịch:
a. Nhìn! Có một số thịt viên.
- Tuyệt quá! Tôi thích thịt viên.
b. Con đói mẹ ạ.
- Bạn có muốn ăn gà không?
- Vâng, làm ơn.
c. Có khoai tây không?
- Không, không có. Có một số cà chua.
- Hãy làm một cái bánh mì kẹp thịt.
- Tuyệt quá.
d. Nhìn! Có rất nhiều nước trái cây ở đây.
- Ừ! Tôi thich nươc ép trai cây.
- Tôi cũng thế.
5 (trang 77 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Read and write the names. (Đọc và viết tên.)
Đáp án:
May – Pat – Alex – Tommy
Hướng dẫn dịch:
a. Tên tôi là May. Tôi thích xoài và nước ép.
b. Tên tôi là Tommy. Tôi không thích thịt gà và nước ép.
c. Tên tôi là Alex. Tôi thích kiwi. Tôi không thích sữa.
d. Tên tôi là Pat. Tôi thích kiwi. Tôi không thích sô cô la.
6 (trang 77 sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart): Role-play. (Đóng vai.)
Đáp án:
- Student B:
No, thanks.
I have a burger (for breakfast).
I have rice and fish (for lunch).
I have meat and egg (for dinner).
- Student C:
Yes, please.
I have bread (for breakfast).
I have chicken and chips (for lunch).
I have meatballs and beans (for dinner).
Hướng dẫn dịch:
|
Học sinh A |
Học sinh B |
Học sinh C |
Ở bữa tiệc sinh nhật |
Bạn có muốn ăn khoai tây chiên không? |
Vâng, làm ơn.
|
Không, cám ơn.
|
Bạn có muốn một ít sữa không? |
Không, cám ơn.
|
Vâng, làm ơn.
|
|
Trong cuộc phỏng vấn |
Bạn có gì cho bữa sáng? |
Tôi có một chiếc bánh mì kẹp thịt (cho bữa sáng). |
Tôi có bánh mì (cho bữa sáng). |
Bạn có gì cho bữa trưa? |
Tôi có cơm và cá (cho bữa trưa). |
Tôi có gà và khoai tây chiên (cho bữa trưa). |
|
Bạn có gì cho bữa tối? |
Tôi có thịt và trứng (cho bữa tối). |
Tôi có thịt viên và đậu (cho bữa tối). |
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay khác:
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 7: I have fish for dinner
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 8: I like swimming
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 9: My favorite sport is football
- Tiếng Anh lớp 3 Review 5
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 10: These are rubbers
- Tiếng Anh lớp 3 Unit 11: I’m learning
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 3 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải SBT Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart
- Giải lớp 3 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 3 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 3 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Tiếng Anh lớp 3 Phonics Smart.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.