Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 2 trang 14 - 15 Tập 1 hay nhất
Unit 2 lớp 5: I always get up early. How about you?
Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 2 trang 14 - 15 Tập 1 hay nhất
Video giải Tiếng Anh 5 Unit 2: Lesson 2 - Cô Bùi Thị Mỹ (Giáo viên VietJack)
1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại)
Bài nghe:
a. - What are you doing, Linda?
- I'm surfing the Internet.
b. - What are you looking for?
- I'm looking for some information.
c. - What kind of information are you looking for?
- It's for my English project.
d. - How often do you come to the library?
- Once a week. Sh! I'm busy.
Hướng dẫn dịch:
a. - Bạn đang làm gì thế, Linda?
- Mình đang truy cập Internet.
b. - Bạn đang tìm gì thế?
- Mình đang tìm một vài thông tin.
c. - Bạn muốn tìm lại thông tin gì?
- Thông tin dành cho sự án tiếng Anh của mình.
d. – Bao lâu bạn đến thư viện một lần?
- 1 tuần 1 lần. Sh! Mình đang bận
2. Point and say. (Chỉ và nói.)
Bài nghe:
How often do you________________?
I_______________-every day/ once/ twice a week/ month.
a. How often do you study with a partner?
⇒ I study with my partner every day.
b. How often do you go to the library?
⇒ I go to the library once a week.
c. How often do you go fishing?
⇒ I go fishing once a month.
d. How often do you ride a bike to school?
⇒ I ride a bike to school twice a week.
Hướng dẫn dịch:
(Bạn bao lâu một lần?) (Mình__________ hàng ngày / một / hai lần một tuần / tháng.)a. Bạn học cùng với bạn cùng lớp bao lâu một lần?
Mình học với bạn cùng lớp hằng ngày.
b. Bao lâu bạn đi thư việc một lần?
Mình đi thư viện một tuần một lần.
c. Bạn có hay đi câu?
Mình đi câu một tháng một lần.
d. Bạn có hay đi học bằng xe đạp không?
Mình đi xe đạp đi học hai lần một tuần.
3. Let's talk. (Cùng nói)
Ask and answer questions about your daily routines.- What do you do in the morning?
⇒ I always have breakfast.
- What do you do in the afternoon?
⇒ I usually play soccers with my friends.
- What do you do in the evening?
⇒ I always do my homework.
- How often do you go to the cinema?
⇒ I go to the cinema once a month.
- How often do you go swimming?
⇒ I go swimming once a week.
- How often do you surf the Internet?
⇒ I surf the Internet every day.
Hướng dẫn dịch:
(Hỏi và trả lời câu hỏi về thói quen thường nhật của bạn)- Bạn làm gì vào buổi sáng?
⇒ Mình luôn ăn sáng.
- Bạn làm gì vào buổi chiều?
⇒ Mình thường chơi bóng đá với các bạn mình.
- Bạn làm gì vào buổi tối?
⇒ Mình luôn làm bài tập về nhà.
- Bạn đi xem phim bao lâu một lần?
⇒ Mình đi xem phim một tháng một lần.
- Bạn đi bơi bao lâu một lần?
⇒ Mình đi bơi một tuần một lần.
- Bạn truy cập internet bao lâu một lần?
⇒ Mình truy cập internet hằng ngày.
4. Listen and number. (Nghe và đánh số.)
Bài nghe:
a. 4 | b. 1 | c. 2 | d. 3 |
1. Tom: What do you do in the morning, Nam?
Nam: I usually have lessons at school.
Tom: How often do you have vietnamese?
Nam: I have it every day.
2. Trung: What do you do in the afternoon, Linda?
Linda: I always do my homework. And I also work on my English projects.
Trung: How often work on the projects?
Linda: Usually once a week.
3. Tom: Do you like playing computer games, Quang
Quang: Yes, I do.
Tom: How often do you play them?
Quang: Once a week ... at the weekend.
4. Trung: Do you like shopping, Mai?
Mai: Yes, do. I like it very much.
Trung: How often do you go shopping?
Mai: Three times a week.
Hướng dẫn dịch:
1. Tom: Bạn làm gì vào buổi sáng, Nam?
Nam: Mình thường học ở trường.
Tom: Bạn học tiếng Việt bao lâu một lần?
Nam: Mình học nó hằng ngày.
2. Trung: Bạn làm gì vào buổi chiều, Linda?
Linda: Mình luôn làm bài tập về nhà. Và mình cũng làm việc về các dự án tiếng Anh.
Trung: Bạn làm việc về các dự án tiếng Anh bao lâu một lần.
Linda: Thường là một tuần một lần.
3. Tom: Bạn có thích chơi các trò chơi điện tử không, Quang?
Quang: Có, mình thích.
Tom: Bạn thường chơi chúng bao lâu một lần?
Quang: Một tuần một lần... vào ngày cuối tuần.
4. Trung: Bạn có thích đi mua sắm không, Mai?
Mai: Có, mình thích lắm.
Trung: Bạn đi mua sắm bao lâu một lần?
Mai: Ba lần một tuần.
5. Write about your daily routines. (Viết về các thói quen hằng ngày của bạn.)
1. I often do morning exercise.
2. I usually listen to music and watch TV
3. Yes, I do. / No, I don't
4. I watch TV every day
Hướng dẫn dịch:
1. Mình thường tập thể dục buổi sáng.
2. Mình thường nghe nhạc và xem TV.
3. Có, mình có. / Không, mình không.
4. Mình xem TV hàng ngày.
6. Let's play. (Cùng chơi.)
1. GET DRESSED
2. COOK DINNER
3. HAVE LUNCH
4 DO HOMEWORK
5. GO HOME
6. GO TO BED
7. LISTEN TO MUSIC
8. GET UP GO TO SCHOOL
Các bài giải bài tập Tiếng Anh 5 khác:
Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 1 (trang 12-13 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen...; 2. Point and say...
Tiếng Anh lớp 5 Unit 2 Lesson 2 (trang 14-15 Tiếng Anh 5): 1. Look, listen...; 2. Point and say...
Mục lục Giải bài tập Tiếng Anh 5:
- Mục lục Giải Tiếng Anh 5 Tập 1
- Mục lục Giải Tiếng Anh 5 Tập 2
- Top 20 Đề thi Tiếng Anh lớp 5 có đáp án
Ngân hàng trắc nghiệm lớp 3-4-5 tại khoahoc.vietjack.com
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 5 | Soạn Tiếng Anh 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 5 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Soạn Tiếng Việt lớp 5
- Văn mẫu lớp 5
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Giải bài tập Toán lớp 5
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5
- Đề kiểm tra Toán lớp 5
- Giải bài tập Tiếng Anh 5 mới
- Giải sách bài tập Tiếng Anh 5 mới
- Giải bài tập Khoa học lớp 5
- Giải bài tập Lịch Sử và Địa Lí lớp 5
- Giải bài tập Đạo Đức lớp 5
- Giải vở bài tập Đạo Đức lớp 5