Unit 6 lớp 6: A closer look 1 (Global Success) | Giải Tiếng Anh 6



(Global Success) Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: A closer look 1 - Kết nối tri thức

Giải Tiếng Anh lớp 6 Unit 6 A closer look 1 sách Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay, chi tiết. Bạn vào Xem lời giải để theo dõi chi tiết:




Lưu trữ: Giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Unit 6: A closer look 1 (sách cũ)

A CLOSER LOOK 1 (phần 1-7 trang 60-61 SGK Tiếng Anh 6 mới)

Video giải Tiếng Anh 6 Unit 6 Our Tet holiday - A closer look 1 - Cô Nguyễn Thu Hiền (Giáo viên VietJack)

VOCABURARY

Quảng cáo

1. Listen and repeat the words in the box. (Nghe và lặp lại những từ trong khung.)

Bài nghe:

a. wish b. fireworks c. furnitured. present
e. shoppingf. treeg. flower h. relative
i. pagodaj. calendark. special food

2. Work in groups. Label the pictures with the words in 1. (Làm việc theo nhóm. Đặt tên những bức tranh với những từ trong phần 1 sao cho phù hợp)

Để học tốt tiếng anh 6 mới | Giải bài tập tiếng anh 6 mới
Quảng cáo
1 - b. 2 - i. 3 - d.4 - J.5 - f.
6 - g.7 - h.8 - e.9 - k.10 - c.11 - a.

3. Match the verbs with the suitable nouns. (Nối những động từ với danh từ thích hợp)

1. cook special food 7. plant trees
2. go to a pagoda8. make a wish
3. give lucky money9. hang a calendar
4. visit relative10. watch fireworks
5. clean furniture11. do the shopping
6. decorate our house12. buy peach blossom
Quảng cáo

4. Write the phrases you have formed in 3. The first one is an example. (Viết những cụm từ mà bạn đã tạo thành trong phần 3)

1. cook special food 7. plant trees
2. go to a pagoda8. make a wish
3. give lucky money9. hang a calendar
4. visit relative10. watch fireworks
5. clean furniture11. do the shopping
6. decorate our house12. buy peach blossom

5. Listen and repeat the words. (Nghe và lặp lại các từ sau. )

Bài nghe:

celebrate (kỷ niệm, mừng)school (trường học)
special (đặc biệt)she (cô ấy)
shopping (mua sắm) spring (mùa xuân)
blossoms (hoa) should (nên)
summer (mùa hè)wish (ao ước)
rice (cơm, gạo) rubbish (rác)
Quảng cáo

6. Listen to the sentences and tick (√) which has /ʃ/ and which has /s/. (Những từ nào có âm /ʃ/ và từ nào có âm /s/, nghe một lần nữa và đặt chúng vào cột phù hợp. )

Bài nghe:

/∫//s/
1We come home every summer
2We should leave early
3I will make a wish
4I’m second in my class
5My mother goes shopping every day
6This is small garden
7Spring is coming

7. Listen and practise reading the short poem. Pay attention to the sounds /ʃ/ and /s/. (Nghe và thực hành đọc bài thơ ngắn bằng tiếng Anh. Chú ý đến âm /s/ và /ʃ/. )

Bài nghe:

Spring is coming!

Tet is coming!

She sells peach blossoms.

Her cheeks shine.

Her eyes smile.

Her smile is shy.

She sells peach blossoms.

Hướng dẫn dịch:

Mùa xuân đang đến!

Tết đang đến!

Cô ấy bán hoa đào.

Má cô ấy bừng sáng.

Mắt cô ấy cười.

Nụ cười cô ấy ngại ngùng.

Cô ấy bán hoa đào.

Tham khảo thêm các bài Giải bài tập và Để học tốt unit 6 lớp 6:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

Săn shopee siêu SALE :

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, KHÓA HỌC DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 6 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 6 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 6 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 6 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-6-our-tet-holiday.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên