Tiếng Anh 6 Right on Unit 5b Grammar (trang 90, 91)
Lời giải bài tập Unit 5b lớp 6 Grammar trang 90, 91 trong Unit 5: London was great! Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5b.
- Bài 1 trang 90 Tiếng Anh 6 Unit 5b
- Bài 2 trang 90 Tiếng Anh 6 Unit 5b
- Bài 3 trang 90 Tiếng Anh 6 Unit 5b
Tiếng Anh 6 Right on Unit 5b Grammar (trang 90, 91)
1 (trang 90 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Read the table. Then complete the gaps. Use was, wasn’t, were or weren’t. (Đọc bảng. Sau đó, hoàn thành các khoảng trống. Sử dụng was, wasn’t, were or weren’t.)
1. A: ______ you at Madame Tusauds yesterday?
B: Yes, I ______ . My friends ______ there, too.
2. A: When ______ Elizzabeth I Queen of England?
B: Between 1558 and 1603. Those ______ important years for England.
3. A: A: Steve and Mark ______ at school yesterday.
B: I know. They ______ sick.
4. A: ______ Charles Dickens a rich child?
B: No, he ______ . He was very poor.
Đáp án:
1. A: Were you at Madame Tussauds yesterday?
(Hôm qua bạn có ở Madame Tussauds không?)
B: Yes, I was. My friends werethere, too.
(Đúng. Bạn bè của tôi cũng ở đó.)
2. A: When was Elizabeth I Queen of England?
(Elizabeth I là Nữ hoàng Anh khi nào?)
B: Between 1558 and 1603. Those were important years for England.
(Từ năm 1558 đến năm 1603. Đó là những năm quan trọng đối với nước Anh.)
3. A: Steve and Mark weren't at school yesterday.
(Steve và Mark đã không ở trường ngày hôm qua)
B: I know. They were sick.
(Tôi biết. Họ bị ốm.)
4. A: Was Charles Dickens a rich child?
(Charles Dickens có phải là con nhà giàu không?)
B: No, he wasn't. He was very poor.
(Không, không phải vậy. Anh ấy rất nghèo)
2 (trang 90 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Put the verbs in brackets into the Past Simple . (Đặt các động từ trong ngoặc vào Quá khứ đơn.)
1 Jane ______ to visit Scotland. (want)
2 She ______ Jenny to go with her. (invite)
3 They ______ in a hotel. (stay)
4 Jane ______ their trip down to the last detail. (plan)
5 They ______ to Scotland by train. (travel)
6 They ______ local dishes. (try)
7 They ______their trip. (enjoy)
Đáp án:
1 Jane wanted to visit Scotland.
(Jane muốn đến thăm Scotland.)
2 She invited Jenny to go with her.
(Cô ấy mời Jenny đi với cô ấy.)
3 They stayed in a hotel.
(Họ ở trong một khách sạn.)
4 Jane planned their trip down to the last detail.
(Jane đã lên kế hoạch cho chuyến đi của họ đến từng chi tiết cuối cùng.)
5 They travelled to Scotland by train.
(Họ đến Scotland bằng tàu hỏa.)
6 They tried local dishes.
(Họ đã thử các món ăn địa phương.)
7 They enjoyed their trip.
(Họ rất thích chuyến đi của họ.)
3 (trang 90 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Rewrite the sentences in Exercise 2 in the negative. (Viết lại các câu trong bài tập 2 ở phần phủ định.)
Đáp án:
1. Jane didn't want to visit Scotland.
(Jane không muốn đến thăm Scotland.)
2. She didn't invite Jenny to go with her.
(Cô ấy không mời Jenny đi cùng.)
3. They didn't stay in a hotel.
(Họ không ở trong một khách sạn.)
4. Jane didn't plan their trip down to the last detail.
(Jane đã không lên kế hoạch cho chuyến đi của họ đến chi tiết cuối cùng.)
5. They didn't travel to Scotland by train.
(Họ không đến Scotland bằng tàu hỏa.)
6. They didn't try local dishes.
(Họ đã không thử các món ăn địa phương.)
7. They didn't enjoy their trip.
(Họ đã không tận hưởng chuyến đi của họ.)
4 (trang 91 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Write the Past Simple of these verbs. (Viết Thì quá khứ đơn của những động từ này.)
Đáp án:
1 send – sent (gửi) 2 break – broke (làm gãy) 3 drink – drank (uống) 4 see – saw (nhìn) 5 do – did (làm) |
6 think – thought (nghĩ) 7 run – ran (chạy) 8 can –could (có thể) 9 bring – brought (mang đến) 10 write – wrote (viết) |
5 (trang 91 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Complete the sentences. Use verbs from the list in the Past Simple. (Hoàn thành các câu. Sử dụng các động từ trong danh sách trong Quá khứ Đơn.)
leave – go – not pay – have – eat – drive – buy – ride – not feel – take
1 Last December, we went to Ho Chi Minh City forr a week.
2 We __________ for the tickets by credit card.
3 We __________ the house in plenty of time to get our flight.
4 We got in the car and __________ to the airport.
5 When we got to Ho Chi Minh City, we __________ around on bicycles.
6 Although it was cold, it __________ lik winter.
7 In the evenings, we ______ delicious Vietnamese food.
8 Dad _______ a Vietnamese hat (non la).
9 I _______ a lot of photos.
10 We ______ a great time.
Đáp án:
1 Last December, we went to Ho Chi Minh City forr a week.
(Tháng 12 năm ngoái, chúng tôi đã đến Thành phố Hồ Chí Minh trong một tuần.)
2 We didn’t pay for the tickets by credit card.
(Chúng tôi không thanh toán vé bằng thẻ tín dụng.)
3 We left the house in plenty of time to get our flight.
(Chúng tôi rời khỏi nhà trong rất nhiều thời gian để đáp chuyến bay của chúng tôi.)
4 We got in the car and drove to the airport.
(Chúng tôi lên xe và lái ra sân bay.)
5 When we got to Ho Chi Minh City, we rode around on bicycles.
(Khi chúng tôi đến Thành phố Hồ Chí Minh, chúng tôi đã đạp xe đi xung quanh.)
6 Although it was cold, it didn’t feel like winter.
(Mặc dù trời lạnh, nhưng không cảm thấy nó giống như mùa đông.)
7 In the evenings, we ate delicious Vietnamese food.
(Vào buổi tối, chúng tôi đã ăn những món ăn ngon của Việt Nam.)
8 Dad bought a Vietnamese hat (non la).
(Bố đã mua một cái nón Việt Nam.)
9 I took a lot of photos.
(Tôi đã chụp rất nhiều ảnh.)
10 We had a great time.
(Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời.)
6 (trang 91 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Use the phrases in the list to say what you/your friends did/didn't do last weekend. You can use your own ideas. (Sử dụng các cụm từ trong danh sách để nói những gì bạn / bạn bè của bạn đã làm / không làm vào cuối tuần trước. Bạn có thể sử dụng ý tưởng của riêng bạn.)
• send emails (gửi email)
• listen to a CD (nghe đĩa CD)
• visit a friend (thăm bạn bè)
• go to a party (đi dự tiệc)
• talk to your friend on the phone (nói chuyện với bạn qua điện thoại)
• cook pasta (nấu mì ống)
• eat pizza (ăn pizza)
• walk the dog (dắt chó đi dạo)
• play football (chơi bóng đá)
• buy a video game (mua trò chơi điện tử)
• meet my friends (gặp gỡ bạn bè)
• study for an exam (học để chuẩn bị cho bài kiểm tra)
• watch online videos (xem video trực tuyến)
Gợi ý:
- I didn't go to a party. I watched online videos.
(Tôi không đi dự tiệc. Tôi đã xem video trực tuyến.)
- I didn’t eat pasta. I ate pizza.
(Tôi không ăn mì ống. Tôi đã ăn bánh pizza.)
- T didn’t talk to my friend on the phone. I met my friends.
(Tôi không nói chuyện với bạn bè của tôi qua điện thoại. Tôi đã gặp họ.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5: London was great! hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều