Tiếng Anh 6 Right on Unit 5e Grammar (trang 94, 95)
Lời giải bài tập Unit 5e lớp 6 Grammar trang 94, 95 trong Unit 5: London was great! Tiếng Anh 6 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5e.
Tiếng Anh 6 Right on Unit 5e Grammar (trang 94, 95)
1 (trang 94 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Look at what Peter did/didn't do yesterday. Write questions, then answer them. (Hãy nhìn vào những gì Peter đã làm / đã không làm ngày hôm qua. Viết câu hỏi, sau đó trả lời chúng.)
1. go to the mall? (x) Did Peter go to the mall? No, he didn't.
(đi trung tâm thương mại - Có phải Peter đã đến trung tâm thương mại không? Không.)
2. play basketball (x)________________________________ (chơi bóng rổ)
3. meet his friends (✓)_______________________________ (gặp bạn)
4. watch a film (✓)___________________________________ (xem phim)
5. listen to music (x) ________________________________ (nghe nhạc)
6. go to the park (x)_________________________________ (đi công viên)
7. chat online (✓)____________________________________ (tán gẫu trực tuyến)
8. go to bed late (✓)__________________________________ (đi ngủ muộn)
Đáp án:
2. Did Peter play basketball? - No, he didn't.
(Peter đã chơi bóng rổ? - Không, anh ấy không.)
3. Did Peter meet his friends? - Yes, he did.
(Peter có gặp bạn bè của anh ấy không? Vâng, anh ấy đã.)
4. Did Peter watch a film? - Yes, he did.
(Peter đã xem phim à? - Vâng, anh ấy đã.)
5. Did Peter listen to music? - No, he didn't.
(Peter có nghe nhạc không? - Không, anh ấy không.)
6. Did Peter go to the park? - No, he didn't.
(Peter đã đi đến công viên? - Không, anh ấy không.)
7. Did Peter chat online? - Yes, he did.
(Peter có trò chuyện trực tuyến không? - Vâng, anh ấy đã.)
8. Did Peter go to bed late? - Yes, he did.
(Peter đã đi ngủ muộn chưa? - Vâng, anh ấy đã.)
2 (trang 94 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Use the phrases to ask and answer questions. (Sử dụng các cụm từ để hỏi và trả lời câu hỏi.)
1. you/get up early/yesterday?
A: Did you get up early yesterday? (Hôm qua bạn có dậy sớm không?)
B: Yes, I did. (Vâng, tôi có.)
2. your mum/go to work/yesterday?
3. teacher/give you lots of homework/last week?
4. you/go on holiday/last summer?
5. your best friend/call you/last night?
6. your dad/drive you to school/this morning?
Đáp án:
2. Did your mum go to work yesterday? - Yes, she did/ No, she didn't.
(Mẹ của bạn có đi làm ngày hôm qua không? - Có. / Không.)
3. Did your teacher give you lots of homework last week? - Yes, he/she did./ No, he/she didn't.
(Giáo viên của bạn có cho bạn nhiều bài tập về nhà vào tuần trước không? - Có. / Không.)
4. Did you go on holiday last summer? - Yes, I did./ No, I didn't.
(Bạn đã đi nghỉ vào mùa hè năm ngoái à? - Có. / Không.)
5. Did your best friend call you last night? - Yes, he/she did./ No, he/she didn't.
(Người bạn thân nhất của bạn có gọi cho bạn tối qua không? - Có. / Không.)
6. Did your dad drive you to school this morning? - Yes, he did./ No, he didn't.
(Bố của bạn có chở bạn đến trường sáng nay không? - Có. / Không.)
3 (trang 94 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Use the words in brackets to write questions as in the example. Read them aloud. (Sử dụng các từ trong ngoặc để viết câu hỏi như trong ví dụ. Đọc to chúng.)
1. She left at 9:00. (When?) When did she leave?
(Cô ấy đã rời đi lúc 9 giờ. - Cô ấy đã rời đi khi nào?)
2. He went to the theatre last night. (Where?)_____________________
(Anh ấy đã đi đến rạp hát tối qua. (Ở đâu?))
3. Ann met Harry yesterday. (Who?)_____________________________
(Ann đã gặp Harry vào ngày hôm qua. (Ai?))
4. He called Bob to invite him to his party. (Why?)__________________
(Anh ấy đã gọi cho Bob để mời anh ấy đến bữa tiệc của mình. (Tại sao?))
5. The film started at 7:00 p.m.(What time?)______________________
(Phim bắt đầu lúc 7:00 tối. (Mấy giờ?))
6. I went to the cinema on foot. (How)___________________________
(Tôi đã đi bộ đến rạp chiếu phim. (Làm thế nào))
7. They wore coats. (What?)____________________________________
(Họ đã mặc áo khoác. (Cái gì?))
Đáp án:
2. Where did he go last night? (Anh ấy đã đi đâu vào đêm qua?)
3. Who did Ann meet yesterday? (Hôm qua Ann đã gặp ai?)
4. Why did he call Bob? (Vì sao anh ấy gọi cho Bob?)
5. What time did the film start? (Phim bắt đầu lúc mấy giờ?)
6. How did you go to the cinema? (Bạn đã đi đến rạp chiếu phim bằng phương tiện gì?)
7. What did they wear? (Họ đã mặc gì?)
4 (trang 95 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Put the verbs in brackets into the Past Simple, then complete the answers. (Chia động từ trong ngoặc ở thì quá khứ đơn sau đó hoàn thành câu trả lời.)
1. A: Did Tom fly didn't (Tom/fly) to Brussels?
(Tom đã bay đến Brussels à?)
B: No, he didn’t. He travelled (travel) by train.
(Không. Anh ấy đi bằng tàu hỏa.)
2. A: __________________________(you/enjoy) the party?
B: Yes, we____________________. We __________(stay) there until midnight.
3. A: __________________________(Tony/pay) for the concert tickets?
B: No, he____________________. We each______________(buy) our own.
4. A: ________________________(you/book) a table at the restaurant?
B: Yes, I___________________. I____________(book) it last night.
5. A: Why________________________(not/Louise/come) with you?
B: She__________________(not/be) well.
6. A:_______________________(you/have) a barbecue last Saturday?
B: Yes, we ______________. Paul ____________(not/come) because he____________(be) sick.
Đáp án:
2. A: Did you enjoy the party?
(Bạn có thích bữa tiệc không?)
B: Yes, we did. We stayed there until midnight.
(Có. Chúng tôi ở đó đến nửa đêm.)
3. A: Did Tom pay for the concert tickets?
(Tony có trả tiền vé buổi hòa nhạc không?)
B: No, he didn't. We each bought our own.
(Không. Chúng tôi tự mua cho mình.)
4. A: Did you book a table at the restaurant?
(Bạn đã đặt bàn tại nhà hàng chưa?)
B: Yes, I did. I booked it last night.
(Rồi. Tôi đã đặt nó tối qua.)
5. A: Why did Louise not come with you?
(Tại sao Louise không đến cùng bạn?)
B: She wasn't well.
(Cô ấy không khỏe.)
6. A: Did you have a barbecue last Saturday?
(Thứ Bảy tuần trước bạn có tiệc nướng ngoài trời đúng không?)
B: Yes, we did. Paul didn't come because he was sick.
(Đúng vậy. Paul đã không đến vì anh ấy bị ốm.)
5 (trang 95 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Use verbs from the list and time words/phrases to ask and answer as in the example. (Sử dụng động từ danh sách về thời gian từ /cụm từ để hỏi và trả lời như trong ví dụ.)
Gợi ý:
A: Did you walk to school last Friday?
B: No, I didn't. Did you stay in yesterday?
A: Yes, I did. Did you meet Jane a month ago?
B: Yes, I did. Did you come home late yesterday evening?
A: Yes, I did. Did you send a parcel last weekend?
B: No, I didn't. Did you go to France a week ago?
A: No, I didn't. Did you have dinner yesterday evening?
B: Yes, I did. Did you try sailing last summer?
A: Yes, I did. Did you do your homework at noon?
Hướng dẫn dịch:
A: Bạn có đi bộ đến trường vào thứ sáu tuần trước không?
B: Không, tôi không đi. Bạn có ở nhà vào hôm qua không?
A: Có, tôi có. Bạn có gặp Jane vào một tháng trước không?
B: Có, tôi có. Bạn có về nhà muộn vào tối qua không?
A: Có, tôi có. Bạn có gửi bưu kiện vào cuối tuần trước không?
B: Không, tôi không có. Bạn có đến Pháp vào một tuần trước không?
A: Không, tôi không có. Bạn có ăn tối vào tối qua không?
B: Có, tôi có. Bạn có thử đi thuyền vào mùa hè năm ngoái không?
A: Có, tôi có. Bạn có làm bài tập về nhà vào buổi trưa không?
6 (trang 95 SGK tiếng Anh 6 Right-on)Put the verbs in brackets into the Past Simple. (Chia động từ trong ngoặc ở thì Quá khứ đơn.)
Hi Sam, Hope you 1)____________(have) a great weekend. Mine 2)___________(be) fantastic. We 3)______________ (go) to Ho Chi Minh City. Ann 4)___________(not/come) with us. She 5)______________(spend) the weekend at grandparents' house. We 6)__________(stay) at a hotel in the centre and we 7)__________(travel) around by bus. It 8)_________(be) cold but it 9)________(not/rain). We 10)_____________ (visit) all the sight such as Reunification Palace, Tao Đàn Park and the History Museum. Write back and tell me your news.
Đáp án:
1. had |
2. was |
3. went |
4. spent |
5. didn't come |
6. stayed |
7. travelled |
8. was |
9. didn't rain |
10. visited |
Hướng dẫn dịch:
Hi Sam, Hope you (1) had a great weekend. Mine (2) was fantastic. We (3) went to Ho Chi Minh City. Ann (4) didn’t come with us. She (5) spent the weekend at grandparents' house. We (6) stayed at a hotel in the centre and we (7) travelledaround by bus. It (8) was cold but it (9) didn’t rain. We (10) visited all the sight such as Reunification Palace, Tao Đàn Park and the History Museum. Write back and tell me your news.
(Chào Sam, hy vọng bạn đã có một ngày cuối tuần tuyệt vời. Còn của tôi rất tuyệt vời. Chúng tôi đã đến thành phố Hồ Chí Minh. Ann không đi cùng chúng tôi. Cô ấy đã dành cuối tuần ở nhà ông bà. Chúng tôi ở tại một khách sạn ở trung tâm và chúng tôi đi du lịch xung quanh bằng xe buýt. Trời lạnh nhưng trời không mưa. Chúng tôi đã đến thăm tất cả các cảnh tượng như Dinh Độc Lập, Công viên Tao Đàn và Bảo tàng Lịch sử. Viết lại và cho tôi biết tin tức của bạn nhé.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 6 Unit 5: London was great! hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 6 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Right on
- Giải lớp 6 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 6 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 6 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài soạn, giải bài tập Tiếng Anh lớp 6 Right on bám sát nội dung sách giáo khoa Right on 6.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 6 Explore English
- Lớp 6 - Kết nối tri thức
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - KNTT
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 6 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 6 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 6 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - KNTT
- Giải sgk Tin học 6 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 6 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 6 - KNTT
- Lớp 6 - Chân trời sáng tạo
- Soạn Văn 6 (hay nhất) - CTST
- Soạn Văn 6 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 6 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 6 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 6 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 6 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 6 - CTST
- Lớp 6 - Cánh diều
- Soạn Văn 6 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn Văn 6 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 6 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 6 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 6 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 6 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 6 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 6 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 6 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 6 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 6 - Cánh diều