Đề thi tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 2)



Đề thi 2

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Điền vào chỗ trống một từ (cụm từ) trong ngoặc. (2 điểm)

1. I usually go to school .... the morning. (for / at / in / on)
2. We live in Hue, but my uncle .... in Ho Chi Minh City. (to live /
living / live / lives )
3. .... you learn French? (would /can /does/ do )
   - No, I don't.
4. .... do you do when it is hot? (who/ what / when / where)
   - I go swimming.
5. How .... bananas are there in the fridge? (many / much /long / often)
   - These are some.
6. The Red River is the .... in Vietnam. (longer/ very / long / longest)
7. There is .... TV set on the table. (the / an / a)
8. What is .... name? (their / his / her / your)
   - My name's Nam.
9. He wants .... an engineer. (be / being / to be)
1. in       2. lives    3. do       4. what       5. many
6. longer   7. a        8. your     9. to be
Quảng cáo

Bài 2: Ghép câu trả lời ở cột B với câu hỏi ở cột A. (3 điểm)

                  A                           B
1. What is he doing now?                a. Yes, he is.
2. Does he play soccer in               b. In a flat in London.
his free time?    
3. How old is he?                       c. 6 days a week.
4. How often does he go to school?      d. Yes, he does.
5. Is Ba a student?                     e. He is going to visit his
                                           home village.
6. Where does he live?                  f. He is listening to music.
7. What is he going to do this Sunday?  g. He is 12.
1f     2d     3g     4c     5a     6b     7e

Bài 3: Trả lời các câu hỏi sau. (3 điểm)

1. How do you go to school?
2. What do you usually do in the evening?
3. What are you going to do this Sunday?
1. I go to school by bike.
2. I usually do my homework and then I watch television.
3. I am going to the zoo with my family.
Quảng cáo

Bài 4: Hoàn thành đoạn văn với các từ đã cho. (2 điểm)

       lunch    leaves    in    at    eleven
       teacher    near    to    goes
   This is my sister, Trang. She is a (1).... . She teaches at a small
school (2).... the village. She gets up (3).... six. Every morning she
(4).... the house at quarter to seven. The school is not (5).... my home,
so she (6).... to work by bicycle. Her class starts at seven and ends at
(7).... . My sister rides home and has (8).... at quarter (9).... twelve.
1. teacher     2. in       3. at         4. leaves
5. near        6. goes     7. eleven     8. lunch
9. to

Các Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-thi-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-2.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên