Đề thi tiếng Anh 6 học kì 2 (Đề 4)



Đề thi 4

Xem thêm: Top 30 Đề kiểm tra Tiếng Anh 6 (có đáp án)

Sau khi làm xong bài tập ở mỗi bài, các em vào Hiển thị đáp án để so sánh kết quả.

Quảng cáo

Bài 1: Chọn từ thích hợp trong ngoặc để điền vào chỗ trống. (2 điểm)

1. His children often play chess in .... free time. (your – her – their
– his)
2. There isn't .... milk in the bottle. ( an –a – any – some)
3. I'd like some rice. I'm .... . (hungry – hot – thirsty – thin)
4. My friends usually go .... in the river. ( swimming – sailing –
camping – walking)
5. How much is a .... of toothpaste? (can – bar – tube – box)
6. Are they going to see .... in Hue? (Cham museum – the citadel – Ngoc
Son temple – Huong pagoda)
7. It's very cold in the .... . (summer- fall – spring – winter)
8. What about .... table tennis? (play – playing – plays – to play)
1. their     2. any             3. hungry     4. swimming
5. tube      6. the citadel     7. winter     8. playing
Quảng cáo

Bài 2: Điền từ vào chỗ trống. (1 điểm)

      for    of    after    on
1. We go to the movies .... Sunday morning.
2. They need some packets .... tea.
3. What would you like .... breakfast?
4. Nga always helps her mother .... school.
1. on     2. of     3. for     4. after

Bài 3: Chia động từ. (2 điểm)

   Minh (1).... (be) at the library now. He (2).... (sit) at a table and
(3).... (read) a picture book. He usually (4).... (go) to the library when
he has free time.
1. is     2. is sitting     3. reading     4. goes

Bài 4: Điền từ để hỏi thích hợp vào chỗ trống. (2 điểm)

1. .... are her eyes? They're brown.
2. .... does your mother go to the market? In the morning.
3. .... is a glass of iced tea? 1,000 dong.
4. .... are you going to do on the weekend? We're going to go.
1. What color     2. When     3. How much     4. What
Quảng cáo

Bài 5: Chọn từ thích hợp đã cho trước để điền vào chỗ trống (1.5 điểm) để hoàn thành đoạn văn rồi sau đó trả lời câu hỏi (1.5 điểm).

      favorite     does     plays     or     but     every
   Miss Hung is our teacher. She teaches us history. She is tall and
thin (1).... she is not weak. She (2).... a lot of sports. Her (3)....
sports is aerobics. She (4).... aerobics three times a week. She likes
jogging. She jogs in the park near her house (5).... morning. In her
free time she listens to music ....(6) watches TV.
Questions:
1. What does Miss Huong do?
............................
2. Which sports does she play?
............................
3. How often does she go jogging?
............................
1. but      2. plays     3. favorite
4. does     5. every     6. or
Answers:
1. Miss Huong is a teacher.
2. She does aerobics and goes jogging.
3. She goes jogging every morning.

Các Đề thi tiếng Anh lớp 6 học kì 2 khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt môn Tiếng Anh 6 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 6

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và khóa học dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 6 | Soạn Tiếng Anh 6 | Để học tốt Tiếng Anh 6 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt tiếng Anh 6 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 6.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


de-thi-tieng-anh-lop-6-hoc-ki-2.jsp


Giải bài tập lớp 6 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên