Tiếng Anh 7 Unit 1 Language Focus trang 13 - Friends plus 7
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 7 Language Focus trang 13 trong Unit 1: My time sách Friends plus 7 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1.
Tiếng Anh 7 Unit 1 Language Focus trang 13 - Friends plus 7
1 (trang 13 Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the sentences with the words in the box. Then check your answers in the forum on page 12. (Hoàn thành các câu với các từ trong hộp. Sau đó, kiểm tra câu trả lời của bạn trong diễn đàn ở trang 12.)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus trang 13 Bài 1 - Friends plus
Hướng dẫn giải:
1. studies
2. doesn’t
3. don’t
4. want
5. watches
Hướng dẫn dịch:
Chúng tôi không sử dụng điện thoại của mình.
1. Cô ấy lớn hơn và cô ấy học nhiều hơn.
2. Nhưng cô ấy không học!
3. Tôi không xem TV nhiều.
4. Tôi chỉ muốn ngủ trong phòng ngủ của mình.
5. Nan của tôi xem TV rất nhiều.
2 (trang 13 Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the Rules with five words from the box. (Hoàn thành các Quy tắc với năm từ trong hộp.)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus trang 13 Bài 2 - Friends plus
Đáp án:
1. habits – routines (in any orders)
2. end
3. don’t
4. doesn’t
Hướng dẫn dịch:
1. Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về các sự kiện, thói quen.
2. Động từ khẳng định kết thúc bằng -s /es ở dạng he / she / it.
3. Dạng phủ định sử dụng "don't" + infinitive mà không có sau "I / you / we / they"
4. Dạng phủ định sử dụng "doesn't" + infinitive mà không có sau "he / she / it"
3 (trang 13 Tiếng Anh 7 Friends plus): Choose the correct words. (Chọn từ đúng.)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus trang 13 Bài 3 - Friends plus
Some students finish/ finishes school at 5 p.m.
1. My mum don't / doesn't like games.
2. She don't / doesn't play much.
3. Mark study / studies a lot.
4. His friends don't / doesn't work much.
5. My friends and I watch / watches films on my computer.
Hướng dẫn giải:
1. My mum doesn't like games.
2. She doesn't play much.
3. Mark studies a lot.
4. His friends don't work much.
5. My friends and I watch films on my computer.
Hướng dẫn dịch:
1. Mẹ tôi không thích trò chơi.
2. Cô ấy không chơi nhiều.
3. Mark học nhiều.
4. Bạn bè của anh ấy không làm việc nhiều.
5. Tôi và bạn bè xem phim trên máy tính của tôi.
4 (trang 13 Tiếng Anh 7 Friends plus): PRONUNICATION
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus trang 13 Bài 4 - Friends plus
Listen. Then practise the examples (Nghe. Sau đó thực hành các ví dụ)
Bài nghe:
Nội dung bài nghe:
Hướng dẫn giải:
/s/: lets, works
/z/: spends, lives, plays, allows, studies
/iz/: watches
5 (trang 13 Tiếng Anh 7 Friends plus): Listen to eight more verbs and add them to the table in exercise 4. Practise saying them. (Nghe thêm tám động từ và thêm chúng vào bảng trong bài tập 4. Thực hành nói chúng.)
Bài nghe:
Hướng dẫn giải:
1. think
2. doesn’t sleep
3. plays
4. watches
5. don’t see
6. stays
7. doesn’t go
8. speaks
9. don’t know
6 (trang 13 Tiếng Anh 7 Friends plus): Complete the text with the correct form of the verbs in brackets (Hoàn thành văn bản với dạng đúng của các động từ trong ngoặc)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus trang 13 Bài 6 - Friends plus
I like (like) my brother, but I 1. (think) he has a problem. He 2. (not sleep) much at weekends because he 3. (play) video games all day and 4. (watch) TV all night. His friends 5. (not see) him very often because he 6. (stay) in his room and he 7. (not go) outside. He 8. (speak) to us on his mobile phone when he's hungry. I 9. (not know) if this is normal. Please help!
Hướng dẫn giải:
1. think
2. doesn’t sleep
3. plays
4. watches
5. don’t see
6. stays
7. doesn’t go
8. speaks
9. don’t know
Hướng dẫn dịch:
Tôi quý anh trai mình, nhưng tôi nghĩ anh ấy có vấn đề. Anh ấy không ngủ nhiều vào cuối tuần vì anh ấy chơi trò chơi điện tử cả ngày và xem TV cả đêm. Bạn bè của anh ấy không gặp anh ấy thường xuyên vì anh ấy ở trong phòng của mình và anh ấy không ra ngoài. Anh ấy nói chuyện với chúng tôi bằng điện thoại di động của mình khi anh ấy đói. Tôi không biết nếu điều này là bình thường hay không. Xin vui lòng giúp đỡ!
7 (trang 13 Tiếng Anh 7 Friends plus): USE IT!
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Language focus trang 13 Bài 7 - Friends plus
Write true and false sentences using the words in the boxes. Use affirmative and negative forms. Compare with your partner. (Viết các câu đúng và sai bằng cách sử dụng các từ trong các ô trống. Sử dụng các hình thức khẳng định và phủ định. So sánh với bạn làm chung của bạn.)
Hướng dẫn giải:
- I spend a lot of time speak to my friends on the phone.
- My mum doesn’t play video games.
- My dad watches TV.
- My teacher speaks English.
- Most people like video games.
Hướng dẫn dịch:
- Tôi dành nhiều thời gian nói chuyện điện thoại với bạn bè.
- Mẹ tôi không chơi trò chơi điện tử.
- Bố tôi xem TV.
- Giáo viên của tôi nói tiếng Anh.
- Hầu hết mọi người đều thích trò chơi điện tử.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: My time hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 1: My time:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 7 Starter unit
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication
- Tiếng Anh 7 Progress review 1
- Tiếng Anh 7 Unit 3: The past
- Tiếng Anh 7 Unit 4: In the picture
- Tiếng Anh 7 Progress review 2
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều