Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games trang 19 - Friends plus 7
Lời giải bài tập Unit 1 lớp 7 Puzzles and games trang 19 trong Unit 1: My time sách Friends plus 7 (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1.
Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games trang 19 - Friends plus 7
1 (trang 19 Tiếng Anh 7 Friends plus): FIND THE PREPOSITION. (Tìm giới từ)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games Bài 1 - Friends plus
Work in groups. Look at the pictures and say where the person is. Use “at, in, on”. Find the four pictures that use the same preposition (Làm việc nhóm. Nhìn vào hình và nói người đó đang ở đâu. Sử dụng “at, in, on”.. Tìm 4 hình sử dụng cùng một giới từ)
Hướng dẫn giải:
1. She’s at home. (Cô ấy ở nhà.)
2. She’s on the beach. (Cô ấy ở biển.)
3. She’s on the bus. (Cô ấy ở trên xe buýt.)
4. She’s at school. (Cô ấy ở trường.)
5. She’s in the classroom. (Cô ấy ở trong phòng học.)
6. She’s in bed. (Cô ấy đi ngủ.)
7. She’s at the shop. (Cô ấy ở cửa hàng.)
8. She’s in the car. (Cô ấy ở trong ô tô.)
9. She’s in front of the TV. (Cô ấy ở trước ti vi.)
10. She’s in the park. (Cô ấy ở trong công viên.)
2 (trang 19 Tiếng Anh 7 Friends plus): GUESS THE FAMOUS PERSON (ĐOÁN NGƯỜI NỔI TIẾNG)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games Bài 2 - Friends plus
Work in pairs. Follow the instruction (Làm việc theo cặp. Làm theo hướng dẫn)
- In pairs, write five clues about a famous person using present simple affirmative and negative sentences.
- Read your sentences, one sentence at a time, to another pair.
- The first pair to guess the famous person wins.
Hướng dẫn dịch:
- Theo cặp, viết năm gợi ý về một người nổi tiếng bằng cách sử dụng các câu khẳng định và phủ định ở hiện tại đơn giản.
- Đọc câu của bạn, từng câu một, cho cặp khác.
- Cặp đầu tiên đoán được người nổi tiếng sẽ thắng.
3 (trang 19 Tiếng Anh 7 Friends plus): Find nine more free time activities in the puzzle. Use two squares for each one (Tìm thêm 9 hoạt động rảnh rỗi trong câu đố. Sử dụng hai ô vuông cho mỗi ô)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games Bài 3 - Friends plus
Hướng dẫn giải:
Listen to music (nghe nhạc)
Go dancing (nhảy múa)
Go online (trực tuyến)
Bake cakes (nướng bánh)
Watch TV (xem ti vi)
Meet friends (gặp bạn bè)
Paint a picture (tô tranh)
Do sport (chơi thể thao)
Write stories (viết truyện)
4 (trang 19 Tiếng Anh 7 Friends plus): MAKE SENTENCES (Tạo thành câu)
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games Bài 4 - Friends plus
Work in groups. Follow the instruction (Làm việc nhóm. Làm theo hướng dẫn)
- Make eight sentences using words or phrases from the box and free time activities from exercise 3.
- Take turns reading your sentences out.
- Decide if the other team's sentence is correct. Your teacher can help. Each correct sentence gets one point.
- The team with the most points wins.
Hướng dẫn dịch:
- Đặt 8 câu bằng cách sử dụng các từ hoặc cụm từ trong hộp và các hoạt động trong thời gian rảnh từ bài tập 3.
- Lần lượt đọc thành câu của bạn.
- Quyết định xem câu của đội kia có đúng không. Giáo viên của bạn có thể giúp đỡ. Mỗi câu đúng được một điểm.
- Đội có nhiều điểm nhất thắng.
Hướng dẫn giải:
1. I never listen to music.
2. I almost never go dancing.
3. I sometimes go online.
4. I often bake cakes with my mum.
5. I usually watch TV in the evening.
6. I always meet friends at school.
7. I paint pictures twice a week.
8. I do sport every day.
9. I write stories once a month.
Hướng dẫn dịch:
1. Tôi không bao giờ nghe nhạc.
2. Tôi hầu như không bao giờ đi khiêu vũ.
3. Tôi thỉnh thoảng lên mạng.
4. Tôi thường nướng bánh với mẹ.
5. Tôi thường xem TV vào buổi tối.
6. Tôi luôn gặp gỡ bạn bè ở trường.
7. Tôi vẽ tranh hai lần một tuần.
8. Tôi tập thể dục thể thao mỗi ngày.
9. Tôi viết truyện mỗi tháng một lần.
5 (trang 19 Tiếng Anh 7 Friends plus): WORDSNAKE.
Video Giải Tiếng Anh 7 Unit 1 Puzzles and games Bài 5 - Friends plus
Work in pairs. Find the question words and complete the questions. Ask and answer the questions (Làm việc theo cặp. Tìm các từ để hỏi và hoàn thành các câu hỏi. Hỏi và trả lời câu hỏi)
How many languages does your mother speak?
1. … time do you get up on Saturdays?
2. … do you go to the cinema?
3. … does your uncle live?
4. … do you do your homework?
5. … do you talk to on the phone the most often?
Hướng dẫn giải:
1. What time do you get up on Saturdays?
2. How often do you go to the cinema?
3. Where does your uncle live?
4. When do you do your homework?
5. Who do you talk to on the phone the most often?
Hướng dẫn dịch:
1. Bạn dậy lúc mấy giờ vào thứ Bảy?
2. Bạn thường đến rạp chiếu phim như thế nào?
3. Chú của bạn sống ở đâu?
4. Khi nào bạn làm bài tập về nhà?
5. Bạn thường nói chuyện điện thoại với ai nhất?
Lời giải bài tập Tiếng Anh 7 Unit 1: My time hay khác:
Các bài học để học tốt Tiếng Anh 7 Unit 1: My time:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus (bộ sách Chân trời sáng tạo) hay khác:
- Tiếng Anh 7 Starter unit
- Tiếng Anh 7 Unit 2: Communication
- Tiếng Anh 7 Progress review 1
- Tiếng Anh 7 Unit 3: The past
- Tiếng Anh 7 Unit 4: In the picture
- Tiếng Anh 7 Progress review 2
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 7 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải SBT Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải lớp 7 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 7 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 7 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 cho phụ huynh và giáo viên (cả 3 bộ sách):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh lớp 7 Friends plus của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 7 Chân trời sáng tạo (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 7 Global Success
- Giải Tiếng Anh 7 Friends plus
- Giải sgk Tiếng Anh 7 Smart World
- Giải Tiếng Anh 7 Explore English
- Lớp 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 7 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 7 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 7 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - KNTT
- Giải sgk Tin học 7 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 7 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 7 - KNTT
- Lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 7 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 7 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 7 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 7 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 7 - CTST
- Giải sgk Tin học 7 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 7 - CTST
- Lớp 7 - Cánh diều
- Soạn văn 7 (hay nhất) - Cánh diều
- Soạn văn 7 (ngắn nhất) - Cánh diều
- Giải sgk Toán 7 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 7 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 7 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 7 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 7 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 7 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 7 - Cánh diều