Tiếng Anh 8 Right on Unit 3 Grammar Reference (trang 122, 123)
Lời giải bài tập Unit 3 lớp 8 Grammar Reference trang 122, 123 trong Unit 3: The environment Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3.
Tiếng Anh 8 Right on Unit 3 Grammar Reference (trang 122, 123)
1 (trang 122 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn những đáp án đúng.)
1 Look at those black clouds! It ______ soon.
A rains
B will rain
C is raining
D is going to rain
2 I haven't got time now, but ______ you with your science homework this evening.
A I help
B I’ll help
C I'm helping
D I'm going to help
3 The recycling exhibition ______ at 9 o'clock. Don't be late!
A opens
B will open
C is opening
D is going to open
4 Tony can’t come to the cinema because ______ at the recycling centre this weekend.
A he volunteers
B he’ll volunteer
C he’s volunteering
D he’s going to volunteer
5 There's rubbish all over the beach. We know! ______ it all up!
A We clean
B We're cleaning
C We’ll clean
D We're going to clean
Đáp án:
1. D |
2. B |
3. A |
4. C |
5. C |
Giải thích:
1. chỉ một dự đoán dựa trên các yếu tố nhìn thấy -> D
2. chỉ lời hứa, không có chuẩn bị trước -> B
3. sự việc đã được lên thời gian biểu cụ thể -> A
4. một hành động đã được kên kế hoạch theo thời gian cụ thể -> C
5. hành động bộc phát lúc nói, không có chuẩn bị trước -> C
Hướng dẫn dịch:
1 Look at those black clouds! It is going to rain soon.
(Hãy nhìn những đám mây đen kìa! Trời sắp mưa rồi.)
2 I haven't got time now, but I’ll help you with your science homework this evening.
(Bây giờ tôi không có thời gian, nhưng tôi sẽ giúp bạn làm bài tập khoa học tối nay.)
3 The recycling exhibition opens at 9 o'clock. Don't be late!
(Triển lãm tái chế mở cửa lúc 9 giờ. Đừng đến muộn!)
4 Tony can’t come to the cinema because he’s volunteering at the recycling centre this weekend.
(Tony không thể đến rạp chiếu phim vì cuối tuần này anh ấy làm tình nguyện viên tại trung tâm tái chế.)
5 There's rubbish all over the beach. We know! We’ll clean it all up!
(Có rác khắp bãi biển. Chúng tôi biết! Chúng tôi sẽ dọn sạch tất cả!)
2 (trang 122 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn những đáp án đúng.)
1 After/Before I do research on the Internet, I will decide the topic for my presentation.
2 We'll feed the animals as soon as/before we arrive at the national park.
3 Many sea animals will die when the seas become/will become polluted.
4 After the ice caps melt/will melt, the weather will get much worse.
5 I'll call you when I find out/will find out our marks for the environmental project.
Đáp án:
1. After |
2. as soon as |
3. become |
4. melt |
5. find out |
Hướng dẫn dịch:
1 After I do research on the Internet, I will decide the topic for my presentation.
(Sau khi tôi nghiên cứu trên Internet, tôi sẽ quyết định chủ đề cho bài thuyết trình của mình.)
2 We'll feed the animals as soon as we arrive at the national park.
(Chúng tôi sẽ cho động vật ăn ngay khi đến công viên quốc gia.)
3 Many sea animals will die when the seas become polluted.
(Nhiều động vật biển sẽ chết khi biển bị ô nhiễm.)
4 After the ice caps melt, the weather will get much worse.
(Sau khi các tảng băng tan chảy, thời tiết sẽ trở nên tồi tệ hơn nhiều.)
5 I'll call you when I find out our marks for the environmental project.
(Tôi sẽ gọi cho bạn khi tôi tìm ra điểm của chúng tôi cho dự án môi trường.)
3 (trang 122 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Put the verbs in brackets into the correct tenses. (Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng.)
1 If we (recycle) more, there (be) less rubbish.
2 Unless cities (reduce) air pollution, the people there (not/stay) healthy.
3 If people (cut down) trees, animals (lose) their habitat.
4 Students (clean up) this park if they (organise) a clean-up day.
5 We (help) reduce air pollution if we (use) public transport.
Đáp án:
1. recycle/ will be |
2. reduce/ won't stay |
3. cut down/ will lose |
4. will clean up/ organise |
5. will help/use |
|
Giải thích:
1. ‘be’ thuộc mệnh đề chính, ‘recycle’ thuộc mệnh đề if -> recycle/ will be
2. ‘stay’ thuộc mệnh đề chính, ‘reduce’ thuộc mệnh đề if -> reduce/ won’t stay
3. ‘lose’ thuộc mệnh đề chính, ‘cut down’ thuộc mệnh đề if -> cut down/ will lose
4. ‘clean up’ thuộc mệnh đề chính, ‘organise’ thuộc mệnh đề if -> will clean up/ organise
5. ‘help’ thuộc mệnh đề chính, ‘use’ thuộc mệnh đề if -> will help/use
Hướng dẫn dịch:
1 If we recycle more, there will be less rubbish.
(Nếu chúng ta tái chế nhiều hơn, sẽ có ít rác hơn.)
2 Unless cities reduce air pollution, the people there won’t stay healthy.
(Trừ khi các thành phố giảm ô nhiễm không khí, người dân ở đó sẽ không khỏe mạnh.)
3 If people cut down trees, animals will lose their habitat.
(Nếu con người chặt cây, động vật sẽ mất nơi sinh sống.)
4 Students will clean up this park if they organise a clean-up day.
(Học sinh sẽ dọn dẹp công viên này nếu họ tổ chức một ngày dọn dẹp.)
5 We will help reduce air pollution if we use public transport.
(Chúng ta sẽ giúp giảm ô nhiễm không khí nếu chúng ta sử dụng phương tiện giao thông công cộng.)
4 (trang 122 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi.)
1 Rising sea levels cause floods.
If sea levels rise,
2 If we don't stop illegal hunters, they will kill endangered animals.
Unless we
3 Polluted air causes a lot of health problems.
If the air is polluted,
4 Be more eco - friendly, or we'll harm the environment.
If we
5 Unless she has free time, she can't volunteer at the local animal shelter.
If she
Đáp án:
1 If sea levels rise, there will be floods.
(Nếu mực nước biển dâng cao, sẽ có lũ lụt.)
2 Unless we stop illegal hunters, they will kill endangered animals.
(Trừ khi chúng ta ngăn chặn những kẻ săn bắn trái phép, nếu không họ sẽ giết những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng.)
3 If the air is polluted, there will be a lot of health problems.
(Nếu không khí bị ô nhiễm, sẽ có rất nhiều vấn đề về sức khỏe.)
4 If we aren’t more eco – friendly, we'll harm the environment.
(Nếu chúng ta không thân thiện với môi trường hơn, chúng ta sẽ gây hại cho môi trường.)
5 If she doesn’t have free time, she can't volunteer at the local animal shelter.
(Nếu cô ấy không có thời gian rảnh, cô ấy không thể tình nguyện ở trạm cứu hộ động vật địa phương.)
5 (trang 123 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Choose the correct options. (Chọn các đáp án đúng.)
1 He wants to be _____ animal nutritionist after he finishes university.
A a
B an
C the
D _
2 We're organising _____ clean-up day next weekend.
A a
B an
C the
D _
3 We will help _____ Earth if we stop climate change.
A a
B an
C the
D _
4 _____ Nile is the longest river in the world.
A a
B an
C the
D _
5 We are going to volunteer in _____ Canada to plant trees this summer.
A a
B an
C the
D _
6 Did you visit _____ Natural History Museum on your holiday?
A a
B an
C the
D _
7 Our plane is flying over _____ Atlantic Ocean right now.
A a
B an
C the
D _
8 If you have any questions, you can ask _____ zookeeper over there.
A a
B an
C the
D _
9 I love visiting _____ Cô Tô Island.
A a
B an
C the
D _
10 She's walking in _____ Tao Đàn Park now.
A a
B an
C the
D _
Đáp án:
1. B |
2. A |
3. C |
4. C |
5. D |
6. C |
7. C |
8. C |
9. D |
10. D |
Giải thích:
1. ‘animal nutritionist’ là một công việc-> B
2. ‘clean-up day’ lần đầu tiên được nhắc đến -> A
3. ‘Earth’ là vật thể độc nhất -> C
4. ‘Nile’ là dòng sông -> C
5. ‘Canada’ là quốc gia -> D
6. ‘Natural History Museum’ là viện bảo tàng -> C
7. ‘Atlantic Ocean’ là đại dương -> C
8. ‘zookeeper’ là vật thể độc nhất trong câu -> C
9. ‘Cô Tô’ là đảo -> D
10. ‘Tao Đàn Park’ là công viên -> D
Hướng dẫn dịch:
1 He wants to be an animal nutritionist after he finishes university.
(Anh ấy muốn trở thành chuyên gia dinh dưỡng động vật sau khi học xong đại học.)
2 We're organising a clean-up day next weekend.
(Chúng tôi sẽ tổ chức một ngày dọn dẹp vào cuối tuần tới.)
3 We will help the Earth if we stop climate change.
(Chúng ta sẽ giúp Trái đất nếu chúng ta ngăn chặn biến đổi khí hậu.)
4 The Nile is the longest river in the world.
(Sông Nile là con sông dài nhất thế giới.)
5 We are going to volunteer in Canada to plant trees this summer.
(Chúng tôi sẽ tình nguyện ở Canada để trồng cây vào mùa hè này.)
6 Did you visit the Natural History Museum on your holiday?
(Bạn có ghé thăm Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên vào kỳ nghỉ của mình không?)
7 Our plane is flying over the Atlantic Ocean right now.
(Hiện tại máy bay của chúng tôi đang bay qua Đại Tây Dương.)
8 If you have any questions, you can ask the zookeeper over there.
(Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, bạn có thể hỏi người trông coi vườn thú ở đằng kia.)
9 I love visiting Cô Tô Island.
(Tôi thích đến thăm đảo Cô Tô.)
10 She's walking in Tao Đàn Park now.
(Bây giờ cô ấy đang đi dạo ở công viên Tao Đàn.)
Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: The environment hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:
- Tiếng Anh 8 Unit 2: Disasters & Accidents
- Tiếng Anh 8 Review (Units 1-3)
- Tiếng Anh 8 Unit 4: Culture & Ethnic groups
- Tiếng Anh 8 Unit 5: Teenagers’ life
- Tiếng Anh 8 Unit 6: Space & Technology
- Tiếng Anh 8 Review (Units 1-6)
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Right on
- Giải lớp 8 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 8 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 8 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK shopee lớp 6-8 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 8 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 8 Friends plus
- Lớp 8 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 8 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) KNTT
- Giải sgk Toán 8 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 8 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 8 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - KNTT
- Giải sgk Tin học 8 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 8 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 8 - KNTT
- Lớp 8 - Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 8 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 8 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 8 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 8 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 8 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - CTST
- Giải sgk Tin học 8 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 8 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 8 - CTST
- Lớp 8 - Cánh diều
- Soạn văn 8 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 8 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 8 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 8 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 8 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 8 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 8 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 8 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 8 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 8 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 8 - Cánh diều