Tiếng Anh 8 Right on Unit 3e Grammar (trang 44, 45)



Lời giải bài tập Unit 3e lớp 8 Grammar trang 44, 45 trong Unit 3: The environment Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3e.

Tiếng Anh 8 Right on Unit 3e Grammar (trang 44, 45)

Quảng cáo

Conditional type 1 (Câu điều kiện loại 1)

1 (trang 44 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Put the verbs in brackets into the correct tenses. Add commas where necessary. (Chia động từ trong ngoặc ở thì đúng. Thêm dấu phẩy khi cần thiết.)

1. If we help endangered animals they (be) safe.

2. Unless people (stop) cutting down trees many animals will lose their homes.

3. Polar bears (lose) their habitat if the ice caps melt.

4. If air pollution continues we (not/have) enough fresh air to breathe.

5. Rainforests will disappear if we (not/protect) them.

Đáp án:

1. will be

2. stop

3. will lose

4. won’t have

5. don’t protect

Giải thích:

1. ‘be’ thuộc mệnh đề chính -> thêm dấu phẩy - will be

2. ‘stop’ thuộc mệnh đề if -> thêm dấu phẩy - stop

3. ‘lose’ thuộc mệnh đề chính -> will lose

4. ‘have’ thuộc mệnh đề chính -> thêm dấu phẩy – won’t have

Quảng cáo

5. ‘protect’ thuộc mệnh đề if -> don’t protect

Hướng dẫn dịch:

1. If we help endangered animals, they will be safe.

(Nếu chúng ta giúp đỡ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng, chúng sẽ được an toàn.)

2. Unless people stop cutting down trees, many animals will lose their homes.

(Trừ khi mọi người ngừng chặt cây, nhiều loài động vật sẽ mất nhà cửa.)

3. Polar bears will lose their habitat if the ice caps melt.

(Gấu Bắc Cực sẽ mất môi trường sống nếu băng tan.)

4. If air pollution continues, we won’t have enough fresh ai to breathe.

(Nếu tình trạng ô nhiễm không khí tiếp diễn, chúng ta sẽ không có đủ không khí trong lành để thở.)

5. Rainforests will disappear if we don’t protect them.

(Rừng nhiệt đới sẽ biến mất nếu chúng ta không bảo vệ chúng.)

Quảng cáo

2 (trang 44 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Rewrite the sentences without changing their meanings. (Viết lại các câu mà không làm thay đổi nghĩa của chúng.)

1. Recycle more, or we'll harm the environment.

(Tái chế nhiều hơn, nếu không chúng ta sẽ gây hại cho môi trường.)

If we don't recycle more, we'll harm the environment.

(Nếu chúng ta không tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ gây hại cho môi trường.)

2. If people don't stop illegal pet trade, a lot of animals will be endangered.

(Nếu mọi người không ngừng buôn bán thú cưng bất hợp pháp, rất nhiều loài động vật sẽ bị đe dọa.)

Unless people _____________________________.

3. Protect the environment, or we'll get more health problems.

(Hãy bảo vệ môi trường, nếu không chúng ta sẽ gặp nhiều vấn đề về sức khỏe hơn.)

If we ____________________________________.

4. Unless it rains soon, rivers and lakes will dry up.

Quảng cáo

(Nếu trời không mưa sớm, sông và hồ sẽ cạn kiệt.)

If it ______________________________________.

5. Don't throw rubbish into the seas, or you'll make them polluted.

(Đừng vứt rác xuống biển, nếu không bạn sẽ làm cho chúng bị ô nhiễm.)

If you ____________________________________.

Đáp án:

2. Unless people stop illegal pet trade, a lot of animals will be endangered.

(Trừ khi mọi người ngừng buôn bán thú cưng bất hợp pháp, rất nhiều loài động vật sẽ bị đe dọa.)

3. If we don’t protect the environment, we'll get more health problems.

(Nếu chúng ta không bảo vệ môi trường, chúng ta sẽ gặp nhiều vấn đề về sức khỏe hơn.)

4. If it doesn’t rain soon, rivers and lakes will dry up.

(Nếu trời không mưa sớm, sông hồ sẽ cạn kiệt.)

5. If you throw rubbish into the seas, you'll make them polluted.

(Nếu bạn ném rác xuống biển, bạn sẽ làm cho chúng bị ô nhiễm.)

3 (trang 44 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Use conditional type 1 to start and continue a story. (Dùng câu điều kiện loại 1 để bắt đầu và tiếp tục một câu chuyện.)

A: If we don't stop climate change, the ice caps will melt.

(Nếu chúng ta không dừng những biến đổi khí hậu, các tảng băng sẽ tan chảy.)

B: If the ice caps melt, …

(Nếu các tảng băng tan chảy,…)

Gợi ý:

A: If we don't stop climate change, the ice caps will melt.

(Nếu chúng ta không dừng những biến đổi khí hậu, các tảng băng sẽ tan chảy.)

B: If the ice caps melt, polar bears will lose their habitat.

(Nếu các tảng băng tan chảy, gấu bắc cực sẽ mất đi môi trường sống của chúng.)

A: If we don't recycle more, we'll harm the environment.

(Nếu chúng ta không tái chế nhiều hơn, chúng ta sẽ gây hại cho môi trường.)

B: If we harm the environment, we'll get more health problems.

(Nếu chúng ta gây hại cho môi trường, chúng ta sẽ gặp nhiều vấn đề về sức khỏe hơn.)

a/an - the - zero article (a/an - the - mạo từ không)

4 (trang 45 SGK tiếng Anh 8 Right-on) Fill in each gap with a/an, the or - (zero article). (Điền vào mỗi chỗ trống với a/an, the hoặc - (không có mạo từ).)

1. The students are going to take part in ____ trip to plant trees. ____ trip is on this Saturday.

2. Not many animals live in ____ Thar Desert in                   India.

3. There is ____ important event at ____ Acropolis Museum tonight.

4. My mum is ____ accountant and my dad is ____ scientist.

5. We are going to visit ____ Ba Bể Lake in ____ Việt Nam.

6. On ____ Montague Island in ____ Australia, there are lots of wild animals like whales, sharks and blue penguins.

7. ____ Amazon is ____ big river in ____ South America.

8. He would love to visit____ Himalayas, a mountain range in ____ Asia.

9. ____ Great Pyramid is ____ tomb in ____ Egypt.

10. ____ Phoenix Theatre is in ____ Charing Cross Road in ____ London.

Đáp án:

1. a/ The

2. The/ -

3. an/The

4. an/a

5. - / -

6. - / -

7. - /a/ -

8. the/ -

9. The/a/ -

10. The/ - / -

Giải thích:

Chúng ta sử dụng a/an:

+ Với danh từ đếm được số ít khi chúng ta nói về điều gì đó lần đầu tiên.

+ Cho công việc

Chúng ta sử dụng the:

+ Với danh từ số ít hoặc số nhiều khi chúng ta nói lại về điều gì đó.

+ Với những vật thể độc nhất, những địa danh độc đáo, một số quốc gia.

+ Với các khách sạn, bảo tàng, rạp chiếu phim/nhà hát.

+ Với sông, biển, đại dương, các dãy núi, sa mạc, quần đảo.

Chúng ta không dùng mạo từ:

+ Với các châu lục, hầu hết các quốc gia khác, thành phố, đường phố, công viên.

+ Có hồ, núi, các đảo riêng lẻ.

Hướng dẫn dịch:

1. The students are going to take part in a trip to plant trees. The trip is on this Saturday.

(Học sinh chuẩn bị tham gia chuyến đi trồng cây. Chuyến đi là vào thứ bảy này.)

2. Not many animals live in The Thar Desert in India.

(Không có nhiều động vật sống ở Sa mạc Thar ở Ấn Độ.)

3. There is an important event at The Acropolis Museum tonight.

(Có một sự kiện quan trọng tại Bảo tàng Acropolis tối nay.)

4. My mum is an accountant and my dad is a scientist.

(Mẹ tôi là kế toán và bố tôi là nhà khoa học.)

5. We are going to visit Ba Bể Lake in Việt Nam.

(Chúng tôi sẽ đến thăm Hồ Ba Bể ở Việt Nam.)

6. On Montague Island in Australia, there are lots of wild animals like whales, sharks and blue penguins.

(Trên đảo Montague ở Úc, có rất nhiều động vật hoang dã như cá voi, cá mập và chim cánh cụt xanh.)

7. Amazon is a big river in South America.

(Amazon là một con sông lớn ở Nam Mỹ.)

8. He would love to visit The Himalayas, a mountain range in Asia.

(Anh ấy rất thích đến thăm Himalayas, một dãy núi ở Châu Á.)

9. The Great Pyramid is a tomb in Egypt.

(Kim Tự Tháp là một ngôi mộ ở Ai Cập.)

10. The Phoenix Theatre is in Charing Cross Road in London.

(Nhà hát Phượng hoàng ở đường Charing Cross ở London.)

5 (trang 45 SGK tiếng Anh 8 Right-on) With a partner, make sentences about places in Việt Nam using the phrases below and your own ideas. Add a/an/the where necessary. (Cùng bạn của em đặt câu về các địa điểm ở Việt Nam bằng cách sử dụng các cụm từ dưới đây và ý tưởng của riêng em. Thêm a/an/the khi cần thiết.)

Mekong River                 

Hoàn Kiếm Lake                 

Hoàng Liên Sơn Mountain Range           

Yên Tử Mountain  

Côn Đảo Islands                     

Vietnamese Women’s Museum                       

Cô Tô Island   

Temple of Literature              

Independence Palace

Gợi ý:

A: If you have a day off tomorrow, we’ll visit Hoàn Kiếm Lake.

(Nếu bạn có một ngày nghỉ vào ngày mai, chúng ta sẽ đi thăm hồ Hoàn Kiếm.)

B: My mother is going to visit Yên Tử Mountain next month.

(Mẹ tôi sẽ đi thăm núi Yên Tử vào tháng tới.)

A: They are planning to go to Côn Đảo Islands.

(Họ đang lên kế hoạch đi Côn Đảo.)

B: He will go to The Independence Palace next week.   

(Anh ấy sẽ đến Dinh Độc Lập vào tuần tới.)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 8 Unit 3: The environment hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 8 Right on hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 8 hay khác:

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Tiếng Anh 8 Right on hay, chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 8 Right on.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học