Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: A First-Aid Course



Unit 9: A First-Aid Course

Bài tập Tiếng Anh 8 Unit 9: A First-Aid Course

I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc:

Quảng cáo

1. They (do) it for you tomorrow.

2. My father (call) you in 5 minutes.

3. We believe that she (recover) from her illness soon.

4. I promise I (return) school on time.

5. If it rains, he (stay) at home.

6. You (take) me to the zoo this weekend?

7. I think he (not come) back his hometown.

II. Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

Quảng cáo

III.Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

1. I (do)__________it for you tomorrow.

2. My father (call)_____________you in 5 minutes.

3. We believe that she (recover)_______________from her illness soon.

4. I promise I (return)______________to school on time.

5. If it rains, he (stay)____________at home.

6. You (take) me to the zoo this weekend?

7. I think he (not come)_______________back his hometown.

IV.Hoàn thành các câu sau:

1. A: “There's someone at the door.”

B: “I _________________________ (get) it.”

2. Joan thinks the Conservatives ________________ (win) the next election.

3. A: “I’m going to move my house tomorrow.”

B: “I _________________________ (come) and help you.”

4. If she passes the exam, she _________________________ (be) very happy.

5. I _________________________ (be) there at four o'clock, I promise.

6. A: “I’m cold.”

B: “I _______________________ (turn) on the fire.”

7. A: “She's late.”

B: “Don't worry she _________________________ (come).”

8. The meeting _________________________ (take) place at 6 p.m.

9. If you eat all of that cake, you _________________________ (feel) sick.

10. They _________________________ (be) at home at 10 o'clock.

V: Hoàn thành các câu sau:

1. I'm afraid I _________________________ (not / be) able to come tomorrow.

2. Because of the train strike, the meeting _________________________ (not / take) place at 9 o'clock.

3. A: “Go and tidy your room.”

B: “I _________________________ (not / do) it!”

4. If it rains, we _________________________ (not / go) to the beach.

5. In my opinion, she _________________________ (not / pass) the exam.

6. A: “I'm driving to the party, would you like a lift?”

B: “Okay, I _________________________ (not / take) the bus, I'll come with you.”

7. He _________________________ (not / buy) the car, if he can't afford it.

8. I've tried everything, but he _________________________ (not / eat).

9. According to the weather forecast, it _________________________ (not / snow) tomorrow.

10. A: “I'm really hungry.”

B: “In that case we _________________________ (not / wait) for John.

Quảng cáo

VI.CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG

1.He left home early _________ he could arrive at the station on time.

A.because of

B. in order to

C. although

D. so that

2.He works hard_________ help his family.

A.so as that

B. in order to

C. in order that

D. A and B are correct

3.She turned down the radio so that she wouldn’t disturb the neighbors.

A.She turned down the radio so as not to disturb the neighbors.

B.She turned down the radio in order not to disturb the neighbors.

C.She turned down the radio in order that she wouldn’t disturb the neighbors.

D.All are correct.

4.He gave me his address. He wanted me to visit him.

A.He gave me his address so as to visit him.

B.He gave me his address for me in order to visit him.

C.He gave me his address in order for me to visit him.

D.He gave me his address in order to for me visit him.

5.He studies hard _________fail in the exam.

A.not to

   

B. so as not to

   

C. in order to

   

D. so that

Đáp án

Quảng cáo

I.

1. They (do) it for you tomorrow.

- will do (Họ sẽ làm việc đó cho bạn vào ngày mai.)

2. My father (call) you in 5 minutes.

- will call (Bố tôi sẽ gọi cho bạn trong 5 phút nữa.)

3. We believe that she (recover) from her illness soon.

- will recover (Chúng rồi tin rằng cô ấy sẽ sớm hồi phục khỏi bệnh tật.)

4. I promise I (return) school on time.

- will return (Tôi hứa sẽ trở về trường đúng giờ.)

5. If it rains, he (stay) at home.

- will stay (Nếu trời mưa, anh ấy sẽ ở nhà.)

6. You (take) me to the zoo this weekend?

- Will you take (Bạn sẽ đưa tớ đến sở thú cuối tuần này chứ?)

7. I think he (not come) back his hometown.

- won’t come (Tôi nghĩ rằng anh ta sẽ không quay trở lại quê của anh ta.)

II.

1. She/ hope/ that/ Mary/ come/ party/ tonight.

- She hopes that Mary will come to the party tonight. (Cô ấy hi vọng rằng Mary sẽ tới bữa tiệc tối nay.)

2. I/ finish/ my report/ 2 days.

- I will finish my report in two days. (Tôi sẽ hoàn thành báo cáo trong 2 ngày nữa.)

3. If/ you/ not/ study/ hard/,/ you/ not/ pass/ final/ exam.

- If you don’t study hard, you won’t pass the final exam. (Nếu bạn không học hành chăm chỉ, bạn sẽ không vượt qua được kỳ thi cuối kỳ.)

4. You/ look/ tired,/ so/ I/ bring/ you/ something/ eat.

- You look tired, so I will bring you something to eat. (Trông bạn có vẻ mệt mỏi, vì thế tôi sẽ mang cho bạn cái gì đó để ăn.)

5. you/ please/ give/ me/ lift/ station?

- Will you please give me a lift to the station? (Bạn làm ơn cho tôi đi nhờ tới nhà ga được không?)

III.

1. will do

2. will call

3. will recover

4. will return

5. will stay

6. Will you take me to the zoo this weekend?

7. will not come / won't come

IV.

1. will get         6. will turn

2. will win         7. will come

3. will come     8. will be take (câu bị động)

4. will be         9. will feel

5. will be         10. will be

V.

1. will not be / won't be

2. will not be take / won't be take

3. will not do / won't do

4. will not go / won't go

5. will not pass / won't pass

6. will not take / won't take

7. will not buy / won't buy

8. will not eat / won't eat

9. will not snow / won't snow

10. will not wait / won't wait

VI.

1. D 2. B 3. D 4. C 5. B

Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 9: A First-Aid Course:

Các bài soạn Tiếng Anh 8 Unit 9: A First-Aid Course:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tiếng Anh lớp 8 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH LUYỆN THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 8

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 8 | Giải bài tập Tiếng Anh 8 | Để học tốt Tiếng Anh 8 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Học tốt Tiếng Anh 8Giải bài tập Tiếng Anh 8 và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh lớp 8.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


unit-9-a-first-aid-course.jsp


Giải bài tập lớp 8 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên