Tiếng Anh 9 Review 2 Language - Global Success



Lời giải bài tập Review 2 lớp 9 Language trang 70 trong Review 2 Tiếng Anh 9 Global Success hay, chi tiết giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Review 2.

Tiếng Anh 9 Review 2 Language (trang 70) - Global Success

Quảng cáo

Pronunciation

1 (trang 70 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Read the sentences. Pay attention to the underlined words. Then listen and repeat. (Đọc các câu. Hãy chú ý đến những từ được gạch chân. Sau đó nghe và lặp lại.)

Bài nghe:

1. The water overflowed from the dam and flooded the area.

2. African American musicians created jazz about 100 years ago.

3. The children thought all the food at the party was yummy.

4. The presentation focused on the values of teamwork.

5. He sometimes remembers his younger days in the mountain village.

Giải thích:

1.

water /ˈwɔːtə(r)/

overflowed /ˌəʊvəˈfləʊd/

2.

African /ˈæfrɪkən/

American /əˈmerɪkən/

years /jɪə(r)z/

Quảng cáo

3.

children /ˈtʃɪldrən/

all /ɔːl/

yummy /ˈjʌmi/

4.

values /ˈvæljuːz/

teamwork /ˈtiːmwɜːk/

5.

younger /ˈjʌŋɡə(r)/

mountain /ˈmaʊntən/

Hướng dẫn dịch:

1. Nước tràn từ đập tràn vào làm ngập khu vực.

2. Các nhạc sĩ người Mỹ gốc Phi sáng tác nhạc jazz khoảng 100 năm trước.

3. Bọn trẻ nghĩ tất cả đồ ăn ở bữa tiệc đều ngon.

4. Bài thuyết trình tập trung vào giá trị của tinh thần đồng đội.

5. Thỉnh thoảng anh nhớ lại những ngày còn trẻ ở làng miền núi.

Quảng cáo

Vocabulary

2 (trang 70 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Angkor Wat in Cambodia is a World _______ Site.

A. Camping

B. Construction

C. Heritage

D. Building

2. Watching the forest from the top of the mountain is an amazing _______.

A. experience

B. habit

C. sight

D. accident

3. In my grandfather's _______, people travelled mostly on foot or by bike.

A. age

B. generation

C. past

D. year

Quảng cáo

4. The word _______ is new to most elderly people. They didn't know about it in their time.

A. 'eco-tour'

B. 'dance'

C. 'festival'

D. 'community'

5. Nowadays, _______ books have significantly replaced paper books.

A. science

B. picture

C. comic

D. online

Đáp án:

1. C

2. A

3. B

4. A

5. D

Giải thích:

1.

A. Camping (n): Cắm trại

B. Construction (n): Xây dựng

C. Heritage (n): Di sản

D. Building (n): Tòa nhà

2.

A. experience (n): trải nghiệm

B. habit (n): thói quen

C. sight (n): tầm nhìn

D. accident (n): tai nạn

3.

A. age (n): tuổi, thời

B. generation (n): thế hệ

C. past (n): quá khứ

D. year (n): năm

4.

A. 'eco-tour' (n): du lịch sinh thái

B. 'dance' (n): khiêu vũ

C. 'festival' (n): lễ hội

D. 'community' (n): cộng đồng

5.

A. science (n): khoa học

B. picture (n): hình ảnh

C. comic (n): truyện tranh

D. online (n): trực tuyến

Hướng dẫn dịch:

1. Angkor Wat in Cambodia is a World Heritage Site.

(Angkor Wat ở Campuchia là Di sản Thế giới.)

2. Watching the forest from the top of the mountain is an amazing experience.

(Ngắm rừng từ đỉnh núi là một trải nghiệm tuyệt vời.)

3. In my grandfather's generation, people travelled mostly on foot or by bike.

(Ở thế hệ ông tôi, mọi người chủ yếu đi bộ hoặc đi xe đạp.)

4. The word ‘eco-tour’ is new to most elderly people. They didn't know about it in their time.

(Từ du lịch sinh thái còn mới mẻ đối với hầu hết người cao tuổi. Họ không biết về điều đó vào thời của họ.)

5. Nowadays, online books have significantly replaced paper books.

(Ngày nay, sách trực tuyến đã thay thế đáng kể sách giấy.)

3 (trang 70 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Write the correct form of the word in brackets to complete each sentence. (Viết dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành mỗi câu.)

1. I have _______ memories about my trip to Sentosa in Singapore. (forget)

2. Children nowadays are more aware of environment _______ than we did in the past. (protect)

3. The most memorable part of our _______ was the boat ride on the River Cam. (tourism)

4. England is very good at _______ its historic buildings and monuments. (preserve)

5. We are getting ready for our graduation _______. (perform)

Đáp án:

1. forgotten

2. protection

3. tour

4. preserving

5. performance

 

Giải thích:

1. Thì hiện tại hoàn thành dạng khẳng định: S + have/ has + VpII.

2. environment protection: bảo vệ môi trường

3. Vị trí còn trống cần điền danh từ.

4. be good at + N/V-ing: làm tốt, giỏi cái gì

5. graduation performance: buổi biểu diễn tốt nghiệp

Hướng dẫn dịch:

1. I have forgotten memories about my trip to Sentosa in Singapore.

(Tôi đã quên hết kỷ niệm về chuyến đi Sentosa ở Singapore.)

2. Children nowadays are more aware of environment protection than we did in the past.

(Trẻ em ngày nay có ý thức bảo vệ môi trường hơn chúng ta ngày xưa.)

3. The most memorable part of our tour was the boat ride on the River Cam.

(Phần đáng nhớ nhất trong chuyến tham quan của chúng tôi là đi thuyền trên sông Cấm.)

4. England is very good at preserving its historic buildings and monuments.

(Nước Anh rất giỏi trong việc bảo tồn các tòa nhà và di tích lịch sử.)

5. We are getting ready for our graduation performance.

(Chúng tôi đang chuẩn bị sẵn sàng cho buổi biểu diễn tốt nghiệp của mình.)

Grammar

4 (trang 70 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. (Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. Do you ______ not showing this photo in your presentation?

A. wish

B. mind

C. decide

D. think

2. We ______ we had more time to research changes in our village.

A. fancy

B. decide

C. wish

D. like

3. How was your ceramic course? - Fantastic. I ______ how to make simple items.

A. have learnt

B. was learning

C. am learning

D. learn

4. I went to the Exhibit Hall while my friend Mark ______ to the museum attendant.

A. talked

B. was talking

C. has talked

D. talks

5. I wish I ______ visit Angkor Wat in Cambodia.

A. can

B. should

C. will

D. could

Đáp án:

1. B

2. C

3. A

4. B

5. D

Giải thích:

1. mind + V-ing: phiền, bận tâm

2. Câu ước cho điều trái ngược với hiện tại: S1 + wish + S2 + V2/Ved (quá khứ đơn)

3. Câu diễn tả một trải nghiệm dùng thì hiện tại hoàn thành

4. Cấu trúc: S1 + Ved + WHILE + S2 + was/ were Ving.

5. Câu điều ước với “wish” ở hiện tại: S + wish(es) + S + Ved/V2 + O.

Hướng dẫn dịch:

1. Do you mind not showing this photo in your presentation?

(Bạn có phiền không hiển thị bức ảnh này trong bài thuyết trình của mình không?)

2. We wish we had more time to research changes in our village.

(Chúng tôi ước mình có nhiều thời gian hơn để nghiên cứu những thay đổi ở ngôi làng của mình.)

3. How was your ceramic course?

(Khóa học gốm sứ của bạn thế nào?)

4. I went to the Exhibit Hall while my friend Mark was talking to the museum attendant.

(Tôi đến Phòng triển lãm trong khi bạn tôi Mark đang nói chuyện với nhân viên bảo tàng.)

5. I wish I could visit Angkor Wat in Cambodia.

(Tôi ước mình có thể đến thăm Angkor Wat ở Campuchia.)

5 (trang 70 sgk Tiếng Anh 9 Global Success): Use the correct forms of the verbs in brackets to complete the sentences. (Sử dụng dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành câu.)

1. We (walk) down the hill when we saw the castle. It was so beautiful in the sunset.

2. I wish I (have) more time to spend at the Viet Nam National Village for Ethnic Culture and Tourism.

3. you (ever / make) a handicraft item?

4. We all decided (choose) the Return to the Past class.

5. Do you mind (search) for more information about Japanese cartoons?

Đáp án:

1. were walking

2. had

3. Have ... ever made

4. to choose

5. searching

 

Giải thích:

1. Câu diễn tả một hành động đang diễn ra trong quá khứ thì hành động khác xen vào

2. Câu điều ước với “wish” ở hiện tại: S1 + wish(es) + S2 + Ved

3. Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành “ever”

4. decide + to V (quyết định làm gì)

5. mind + V-ing (phiền, bận tâm làm gì)

Hướng dẫn dịch:

1. We were walking down the hill when we saw the castle. It was so beautiful in the sunset.

(Chúng tôi đang đi xuống đồi thì nhìn thấy lâu đài. Nó thật đẹp vào lúc hoàng hôn.)

2. I wish I had more time to spend at the Viet Nam National Village for Ethnic Culture and Tourism.

(Tôi ước mình có nhiều thời gian hơn ở Làng Văn hóa và Du lịch các dân tộc Việt Nam.)

3. Have you ever made a handicraft item?

(Bạn đã bao giờ làm một món đồ thủ công chưa?)

4. We all decided to choose the Return to the Past class.

(Tất cả chúng tôi quyết định chọn lớp Trở Về Quá Khứ.)

5. Do you mind searching for more information about Japanese cartoons?

(Bạn có phiền khi tìm kiếm thêm thông tin về phim hoạt hình Nhật Bản không?)

Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Review 2 hay khác:

Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Global Success bộ sách Kết nối tri thức hay khác:

Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Anh 9 thí điểm | Giải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm | Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểm của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Để học tốt Tiếng Anh 9 thí điểmGiải bài tập Tiếng Anh 9 thí điểm và bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 mới Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


review-2.jsp


Giải bài tập lớp 9 sách mới các môn học
Tài liệu giáo viên