Tiếng Anh 9 Right on Unit 4e Grammar (trang 60, 61)
Lời giải bài tập Unit 4e lớp 9 Grammar trang 60, 61 trong Unit 4: Future Jobs Tiếng Anh 9 Right on hay, chi tiết giúp học sinh lớp 9 dễ dàng làm bài tập Tiếng Anh 9 Unit 4e.
Tiếng Anh 9 Right on Unit 4e Grammar (trang 60, 61)
1 (trang 60 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Choose the underlined parts that need correction. (Chọn những phần gạch chân cần chỉnh sửa.)
Đáp án:
1. C |
2. A |
3. D |
4. B |
5. A |
6. D |
Hướng dẫn dịch:
1. The teacher said to us that we had to study hard to get our dream jobs.
(Giáo viên nói với chúng tôi rằng chúng tôi phải học tập chăm chỉ để có được công việc mơ ước.)
2. Kelly told me that she was applying for a new job as a vertical farmer that week.
(Kelly nói với tôi rằng cô ấy đang nộp đơn cho một công việc mới với tư cách là nông dân trồng trọt vào tuần đó.)
3. He said to me that he was attending an important job interview the following day.
(Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy sẽ tham dự một cuộc phỏng vấn việc làm quan trọng vào ngày hôm sau.)
4. The interviewer told him that he prefers a person with excellent IT skills to work there.
(Người phỏng vấn nói với anh ấy rằng anh ấy thích một người có kỹ năng CNTT xuất sắc làm việc ở đó.)
5. The career advisors said to us we needed to prepare for our future jobs.
(Các cố vấn nghề nghiệp nói với chúng tôi rằng chúng tôi cần chuẩn bị cho công việc tương lai của mình.)
6. John told me that he wanted to apply for a job at that technology company.
(John nói với tôi rằng anh ấy muốn xin việc tại công ty công nghệ đó.)
2 (trang 60 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Rewrite the sentences using reported speech in your notebook. (Viết lại các câu sử dụng lời tường thuật vào vở.)
1. “I’m attending a talk on choosing a career this afternoon,” she said.
(“Tôi sẽ tham dự một buổi nói chuyện về việc lựa chọn nghề nghiệp vào chiều nay”, cô ấy nói.)
2. He said to her, “My brother is going to work as a virtual security guard.”
(Anh ấy nói với cô ấy, “Anh trai tôi sẽ làm nhân viên bảo vệ an ninh ảo”.)
3. “We’re hiring more cyber security managers for our new project,” they told us.
(“Chúng tôi đang tuyển thêm quản lý an ninh mạng cho dự án mới của mình”, họ nói với chúng tôi.)
4. I told him, “This job requires problem-solving skills and teamwork skills.”
(Tôi nói với anh ấy, “Công việc này đòi hỏi kỹ năng giải quyết vấn đề và kỹ năng làm việc nhóm”.)
5. “You must have good communication skills to get the job,” Jennifer said to me.
(“Bạn phải có kỹ năng giao tiếp tốt thì mới có thể nhận được công việc này”, Jennifer nói với tôi.)
6. “A careers advisor will talk to you about popular future jobs next week,” he told us.
(“Một cố vấn nghề nghiệp sẽ nói chuyện với bạn về những công việc tương lai phổ biến vào tuần tới”, anh ấy nói với chúng tôi.)
Đáp án:
1. She said that she was attending a talk on choosing a career that afternoon.
(Cô ấy nói rằng cô ấy sẽ tham dự buổi nói chuyện về việc chọn nghề vào chiều hôm đó.)
2. He said to her that her brother was going to work as a virtual security guard.
(Anh ấy nói với cô ấy rằng anh trai cô ấy sẽ làm nhân viên bảo vệ ảo.)
3. They told us that they were hiring more cyber security managers for their new project.
(Họ nói với chúng tôi rằng họ đang tuyển thêm giám đốc an ninh mạng cho dự án mới của họ.)
4. I told him that that job requires problem-solving skills and teamwork skills.
(Tôi bảo anh ấy rằng việc làm đó yêu cầu kỹ năng giải quyết vấn đề và kỹ năng làm việc nhóm.)
5. Jennifer said to me that she had to have good communication skills to get the job.
(Jennifer nói với tôi rằng cô ấy phải có kỹ năng giao tiếp tốt để có được công việc.)
6. He told us that a careers advisor would talk to you about popular future jobs the next week.
(Anh ấy nói với chúng tôi rằng một cố vấn nghề nghiệp sẽ nói chuyện với bạn về những công việc phổ biến trong tương lai vào tuần tới.)
3 (trang 60 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Whisper a sentence to a student in the group. Then, his student reports what you said to the other students in the group. (Thì thầm một câu cho một học sinh trong nhóm. Sau đó, học sinh của anh ấy báo cáo những gì bạn đã nói với các học sinh khác trong nhóm.)
Gợi ý:
A: (whisper) “I want to be a drone pilot in the future.”
B: He/ She said that he/ she wanted to be a drone pilot in the future. etc.
Hướng dẫn dịch:
A: (thì thầm) “Tôi muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái trong tương lai.”
B: Anh ấy/ Cô ấy nói rằng anh ấy/ cô ấy muốn trở thành phi công lái máy bay không người lái trong tương lai. vân vân.
4 (trang 61 SGK tiếng Anh 12 Bright) Choose the correct options. (Chọn các phương án đúng.)
1. The interviewer asked him when he _______ start working.
A. was able to
B. is able to
C. were able to
D. will be able to
2. Mary asked Peter _______ he had good multitasking skills.
A. when
B. where
C. what
D. whether
3. My parents asked me if I was satisfied with _______ school performance that term.
A. his
B. my
C. her
D. their
4. “Do you like working for your family’s company?” he asked me.
A. He asked me if I like working for your family’s company.
B. He asked me if I liked working for your family’s company.
C. He asked me whether you liked working for your family’s company.
D. He asked me whether I like working for my family’s company.
5. Anne asked me, “What do you want to study at university next year?”
A. Anne asked me what I wanted to study at university the following year.
B. Anne asked me what she wanted to study at university next year.
C. Anne asked me what I want to study at university the following year.
D. Anne asked me what she wants to study at university next year.
Đáp án:
1. A |
2. D |
3. B |
4. B |
5. A |
Hướng dẫn dịch:
1. The interviewer asked him when he was able to start working.
(Người phỏng vấn hỏi anh ấy khi nào anh ấy có thể bắt đầu làm việc.)
2. Mary asked Peter whether he had good multitasking skills.
(Mary hỏi Peter liệu anh ấy có kỹ năng đa nhiệm tốt không.)
3. My parents asked me if I was satisfied with my school performance that term.
(Cha mẹ tôi hỏi tôi có hài lòng với kết quả học tập của tôi trong học kỳ đó không.)
4. “Do you like working for your family’s company?” he asked me.
(“Bạn có thích làm việc cho công ty của gia đình mình không?” anh ấy đã hỏi tôi.)
=> He asked me if I liked working for your family’s company.
(Anh ấy hỏi tôi có thích làm việc cho công ty của gia đình bạn không.)
5. Anne asked me, “What do you want to study at university next year?”
(Anne hỏi tôi, “Năm sau bạn muốn học gì ở trường đại học?”)
=> Anne asked me what I wanted to study at university the following year.
(Anne hỏi tôi muốn học gì ở trường đại học vào năm sau.)
5 (trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Rewrite the questions using reported speech in your notebook. (Viết lại câu hỏi sử dụng câu tường thuật vào sổ tay của bạn.)
1. She asked the doctor, “Is there a robotic surgeon in this hospital?”
(Cô ấy hỏi bác sĩ, "Bệnh viện này có bác sĩ phẫu thuật robot không?")
2. “What do you want to do in the future?” the careers advisor asked me.
("Bạn muốn làm gì trong tương lai?" cố vấn nghề nghiệp hỏi tôi.)
3. My best friend asked me, “Are you writing a job application email now?”
(Bạn thân nhất của tôi hỏi tôi, "Bạn đang viết email xin việc phải không?")
4. “Do all of your new employees have strong teamwork skills?” George asked Sarah.
("Tất cả nhân viên mới của bạn đều có kỹ năng làm việc nhóm tốt chứ?" George hỏi Sarah.)
5. The interviewer asked Tom, “Why are you interested in working as a drone pilot here?”
(Người phỏng vấn hỏi Tom, "Tại sao bạn lại muốn làm phi công lái máy bay không người lái ở đây?")
6. “What are the main job skills for a 3D printing technician?” Paul asked his teacher.
("Những kỹ năng công việc chính của một kỹ thuật viên in 3D là gì?" Paul hỏi giáo viên của mình.)
Đáp án:
1. She asked the doctor if there was a robotic surgeon in that hospital.
(Cô ấy hỏi bác sĩ liệu có bác sĩ phẫu thuật robot ở bệnh viện đó không.)
2. The careers advisor asked me what I wanted to do in the future.
(Người tư vấn nghề nghiệp hỏi tôi muốn làm gì trong tương lai.)
3. My best friends asked me whether I was writing a job application email then.
( Những người bạn thân nhất của tôi hỏi tôi có phải lúc đó tôi đang viết email xin việc không.)
4. George asked Sarah if all of her employees had strong teamwork skills.
(George hỏi Sarah liệu tất cả nhân viên của cô ấy có kỹ năng làm việc nhóm tốt không.)
5. The interviewer asked Tom why he was interested in working as a drone pilot there.
(Người phỏng vấn hỏi Tom tại sao anh ấy lại thích làm phi công lái máy bay không người lái ở đó.)
6. Paul asked his teacher what the main job skills were for a 3D printing technician.
(Paul hỏi giáo viên của mình những kỹ năng công việc chính của kỹ thuật viên in 3D là gì.)
6 (trang 61 SGK Tiếng Anh 9 Right on): Whisper a question to a student in the group. Then, this student reports what you said to the other students in the group. (Thì thầm một câu hỏi cho một học sinh trong nhóm. Sau đó, học sinh này báo cáo những gì bạn đã nói với các học sinh khác trong nhóm.)
Gợi ý:
A: (whisper) “What do you want to do in the future?”
B: He/ She asked me what I wanted to do in the future.
Hướng dẫn dịch:
A: (thì thầm) “Tương lai bạn muốn làm gì?”
B: Anh ấy/ Cô ấy hỏi tôi muốn làm gì trong tương lai.
Lời giải bài tập Tiếng Anh 9 Unit 4: Future Jobs hay khác:
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 9 Right on hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 9 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Right on
- Giải lớp 9 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 9 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 9 Cánh diều (các môn học)
Tủ sách VIETJACK luyện thi vào 10 cho 2k10 (2025):
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Anh 9 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 9 Right on.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải Tiếng Anh 9 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Smart World
- Giải sgk Tiếng Anh 9 Friends plus
- Lớp 9 Kết nối tri thức
- Soạn văn 9 (hay nhất) - KNTT
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - KNTT
- Giải sgk Toán 9 - KNTT
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử 9 - KNTT
- Giải sgk Địa Lí 9 - KNTT
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - KNTT
- Giải sgk Tin học 9 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ 9 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc 9 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - KNTT
- Lớp 9 Chân trời sáng tạo
- Soạn văn 9 (hay nhất) - CTST
- Soạn văn 9 (ngắn nhất) - CTST
- Giải sgk Toán 9 - CTST
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - CTST
- Giải sgk Lịch Sử 9 - CTST
- Giải sgk Địa Lí 9 - CTST
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - CTST
- Giải sgk Tin học 9 - CTST
- Giải sgk Công nghệ 9 - CTST
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - CTST
- Giải sgk Âm nhạc 9 - CTST
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - CTST
- Lớp 9 Cánh diều
- Soạn văn 9 Cánh diều (hay nhất)
- Soạn văn 9 Cánh diều (ngắn nhất)
- Giải sgk Toán 9 - Cánh diều
- Giải sgk Khoa học tự nhiên 9 - Cánh diều
- Giải sgk Lịch Sử 9 - Cánh diều
- Giải sgk Địa Lí 9 - Cánh diều
- Giải sgk Giáo dục công dân 9 - Cánh diều
- Giải sgk Tin học 9 - Cánh diều
- Giải sgk Công nghệ 9 - Cánh diều
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm 9 - Cánh diều
- Giải sgk Âm nhạc 9 - Cánh diều
- Giải sgk Mĩ thuật 9 - Cánh diều