Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 5 (có đáp án): Bác trống trường - Kết nối tri thức
Với 20 câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 5: Bác trống trường có đáp án chi tiết, chọn lọc sách Kết nối tri thức sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1.
Trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Bài 5 (có đáp án): Bác trống trường - Kết nối tri thức
Câu 1: Hình ảnh nào sau đây xuất hiện chiếc trống trường:
Câu 2: Chọn tiếng chứa vần 'eng':
Câu 3: Đọc bài đọc “Bác trống trường” (SGK – trang 56) và trả lời câu hỏi:
Trống trường có vẻ ngoài như thế nào?
A. thân hình
B. đẫy đà.
C. bé nhỏ
Câu 4: Đọc bài đọc “Bác trống trường” (SGK – trang 56) và trả lời câu hỏi:
Vì sao các bạn học sinh gọi trống trường là 'bác'?
A. Vì các bạn thấy trống ở trường lâu lắm rồi.
B. Vì các bạn thấy trống có thân hình to lớn.
C. Vì các bạn thấy trống có thân hình nâu bóng.
Câu 5: Đọc bài đọc “Bác trống trường” (SGK – trang 56) và trả lời câu hỏi:
Hằng ngày, trống trường giúp học sinh làm gì?
A. ra chơi đúng giờ
B. ra về đúng giờ
C. vệ sinh đúng giờ.
D. vào lớp đúng giờ
Câu 6: Đọc bài đọc “Bác trống trường” (SGK – trang 56) và trả lời câu hỏi:
Ngày khai trường, tiếng trống báo hiệu điều gì?
A. Một năm học mới.
B. Một năm mới.
C. Một học kì mới.
Câu 7: Đọc bài đọc “Bác trống trường” (SGK – trang 56) và trả lời câu hỏi:
Bác trống trường là ................................... của các cô cậu học trò.
A. người bạn thân thiết
B. người nhà thân thiết
C. người bác gần gũi
Câu 8: Điền vào chỗ trống:
Năm nào cũng vậy, chúng em háo hức chờ đón ....................
A. trống trường
B. ngày khai trường
C. báo hiệu
Câu 9: Bức ảnh dưới đây thể hiện hoạt động gì?
A. gấp sách vở
B. xếp hàng
C. tô màu
Câu 10: Bức ảnh dưới đây thể hiện hoạt động gì?
A. gấp sách vở
B. xếp hàng
C. tô màu
Câu 11: Giải câu đố sau:
Ở lớp mặc áo đen, xanh
Với anh phấn trắng đã thành bạn thân.
Là cái gì?
A. cái bảng
B. cái bàn
C. cái ghế
Câu 12: Giải câu đố:
Reng… reng là tiếng của tôi
Ra chơi, vào lớp, tôi thời báo ngay.
Là cái gì?
A. cái trống trường
B. cái chuông
C. cái ghế
Câu 13: Tiếng kêu của trống trường như thế nào?
A. tùng ... tùng ... tùng
B. reng ... reng ... reng
C. te ... te ... te
Câu 14: Tiếng kêu của chuông điệnnhư thế nào?
A. tùng ... tùng ... tùng
B. reng ... reng ... reng
C. te ... te ... te
Câu 15: Nối cho đúng:
Câu 16: Sắp xếp thành câu văn:
Bàn ghế/ còn/ gỗ thơm./ mùi
A. Bàn ghế còn mùi gỗ thơm.
A. Bàn ghế gỗ thơm còn mùi.
A. Bàn còn mùi ghế gỗ thơm.
Câu 17: Điền 'ch' hay 'tr':
......... ống
......... ường
......... uông điện
Câu 18: Chọn từ viết đúng:
A. dõng dạc
B. rõng dạc
C. giõng dạc
Câu 19: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống:
Trống trường và chuông điện đều làm nhiệm vụ.....................
A. thông báo
B. báo giờ học
C. báo thức
Câu 20: Chọn 's' hay 'x':
........... ách vở
........... uất
........... ắc
Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức có đáp án hay khác:
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 1 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
- Đề thi Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 1 Tập 1, Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách giáo khoa Tiếng Việt lớp 1 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.


Giải bài tập SGK & SBT
Tài liệu giáo viên
Sách
Khóa học
Thi online
Hỏi đáp

