Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật lớp 5 hay nhất được Giáo viên chọn lọc và biên soạn giúp học sinh lớp 5 có thêm tài liệu tham khảo để học tốt môn Tiếng Việt lớp 5.
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật (mẫu 1)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật (mẫu 2)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật (mẫu 3)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật (mẫu 4)
- Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật (mẫu 5)
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật - mẫu 1
Mẹ cận thận dùng mũi kim khâu chiếc áo bị rách.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật - mẫu 2
Chị Mai có một đôi giày rất đẹp, mũi giày sáng bóng thu hút mọi ánh nhìn.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật - mẫu 3
Những con sóng đập mạnh vào mũi thuyền.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật - mẫu 4
Anh Khoái kéo căng dây cung, bắn một mũi tên trung ngay mục tiêu.
Đặt câu với từ mũi mang nghĩa bộ phận có đầu nhọn nhô ra phía trước của một số vật - mẫu 5
Mẹ dặn em phải cẩn thận với mũi dao sắc nhọn.
Xem thêm các bài viết để học tốt Tiếng Việt lớp 5 hay khác:
- Đặt câu với từ “cao" mang nghĩa “có khoảng cách bao nhiêu đó từ đầu này đến đầu kia theo chiều thẳng đứng"
- Đặt câu với từ “cao" mang nghĩa “hơn mức trung bình về số lượng hay chất lượng"
- Đặt câu chứa từ “thổi" mang nghĩa “chúm miệng lại và làm cho luồng hơi bật mạnh từ trong miệng ra"
- Đặt câu chứa từ “thổi" mang nghĩa “(không khí) chuyển động thành luồng và gây ra tác động nhất định"
- Đặt 2 – 3 câu có từ “siêng năng, cần mẫn, chịu khó, chuyên cần, cần cù" đồng nghĩa với từ “chăm chỉ" em tìm được ở bài tập 2
- Đặt 2 – 3 câu có từ “chăm chút, chăm lo, trông nom, săn sóc" đồng nghĩa với từ “chăm sóc" em tìm được ở bài tập 2
- Đặt 2 – 3 câu có từ “bảo vệ, bênh, bênh vực" đồng nghĩa với từ “che chở" em tìm được ở bài tập 2
Xem thêm các tài liệu học tốt lớp 5 hay khác:
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 Kết nối tri thức
- Giải lớp 5 Kết nối tri thức (các môn học)
- Giải lớp 5 Chân trời sáng tạo (các môn học)
- Giải lớp 5 Cánh diều (các môn học)
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:Loạt bài Giải Tiếng Việt lớp 5 của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2 Kết nối tri thức (NXB Giáo dục).
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.
- Giải sgk Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Vở bài tập Toán lớp 5 - KNTT
- Giải Tiếng Anh lớp 5 Global Success
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Smart Start
- Giải sgk Tiếng Anh lớp 5 Family and Friends
- Giải sgk Đạo đức lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Khoa học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Lịch Sử và Địa Lí lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Hoạt động trải nghiệm lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Tin học lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Công nghệ lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Âm nhạc lớp 5 - KNTT
- Giải sgk Mĩ thuật lớp 5 - KNTT