20 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu lớp 5 (có đáp án)



Với 22 bài tập trắc nghiệm Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu lớp 5 có đáp án, chọn lọc sẽ giúp học sinh ôn luyện trắc nghiệm từ đó nắm vững kiến thức bài học.

20 Bài tập trắc nghiệm Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu lớp 5 (có đáp án)

Câu 1: Con hãy ghép đáp án ở cột trái với đáp án ở cột phải để được những kết hợp chính xác:

1. đánh cờ, đánh giặc, đánh trống


a. Đó là những từ đồng nghĩa.

2. trong veo, trong vắt, trong xanh

b. Đó là những từ đồng âm.

3. thi đậu, xôi đậu, chim đậu

c. Đó là những từ nhiều nghĩa.

Câu 2: Con hãy ghép đáp án ở cột trái với đáp án ở cột phải để được những kết hợp chính xác:

1. chân núi, chân bàn, chân kiềng


a. Đó là những từ đồng nghĩa.

2. chết, hi sinh, bỏ mạng

b. Đó là những từ đồng âm.

3. Cá cờ, bàn cờ, lá cờ

c. Đó là những từ nhiều nghĩa.

Câu 3: Tìm từ trái nghĩa thích hợp với mỗi chỗ trống trong các thành ngữ, tục ngữ sau:

a. Có Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu nới Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu
b. Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu gỗ, Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu nước sơn
c. Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu dùng sức, Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu dùng mưu

Câu 4:  Tìm chủ ngữ trong các câu sau:

a. Trong lớp học, các bạn nhỏ đang nghiêm túc làm bài kiểm tra.

b. Mưa rơi lộp độp.

Câu 5:  Gạch chân dưới các vị ngữ trong các câu sau:

a. Buổi chiều, Lan cùng với Hoa đi thăm cô giáo cũ.

b. Trên cành cây, lũ chim đang hót líu lo.

Câu 6:  Hoàng hôn là từ láy. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Câu 7:  Đọc đoạn thơ sau rồi kéo thả các từ đã cho vào các nhóm tương ứng:        

Hai / cha con / bước / đi / trên / cát

Ánh / mặt trời / rực rỡ / biển / xanh /

Bóng / cha / dài / lênh khênh /

Bóng / con / tròn / chắc nịch /

Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu

Từ ghép

Từ láy



Câu 8:  Sắp xếp các từ trong  khổ thơ sau vào nhóm thích hợp:           

Bay vút / tận / trời xanh /

Chiền chiện / cao / tiếng / hót /

Tiếng / chim / nghe / thánh thót

Văng vẳng / khắp / cánh đồng /  

Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Ôn tập về cấu tạo từ; Ôn tập về câu

Từ ghép

Từ láy



Câu 9:  Đọc các nhận định sau và cho biết, nhận định nào đúng, nhận định nào sai?


Đúng

Sai

1. Câu hỏi: Kết thúc câu bằng dấu hỏi; thường đi kèm các từ hãy, đừng, chớ,…..



2. Câu kể: Kết thúc câu bằng dấu chấm than.



    3. Câu cầu khiến: Kết thúc câu bằng dấu chấm than, dấu chấm; thường đi kèm các từ hãy, chớ, đừng, mời, nhờ, yêu cầu,…



4. Câu cảm thán: Kết thúc câu bằng dấu chấm than; thường đi kèm các từ ôi, a, ôi chao, trời, trời ơi,….



Câu 10: Con hãy đọc mẩu chuyện sau và cho biết các nhận định dưới đây là đúng hay sai:

Nghĩa của từ “cũng”

Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:

 - Cháu nhà chị hôm nay cop bài kiểm tra của bạn. 

- Thế thì đáng buồn quá! Nhưng vì sao cô biết cháu đã cop bài kiểm tra của bạn. 

- Thưa chị, bài của cháu và bạn ngồi cạnh cháu có những lỗi giống hệt nhau. 

Bà mẹ thắc mắc: 

- Nhưng cũng có thể là bạn cháu cop bài của cháu? 

- Không đâu! Đề bài có câu hỏi như thế này: “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Bạn cháu trả lời: “Em không biết.” Còn cháu thì viết: “Em cũng không biết.”


Đúng

Sai




1. “Nhưng vì sao cô biết cháu cóp bài của bạn ạ?” là câu cảm thán.



2. “Em cũng không biết.” là câu hỏi



3. “Thế thì đáng buồn quá!” là câu cảm thán



4. “Nhưng cũng có thể là bạn cháu cóp bài của cháu?” là câu hỏi



5. “Cô giáo phàn nàn với mẹ của một học sinh:” là câu kể.



6. “Em hãy cho biết đại từ là gì.” Là câu kể



7. “Bà mẹ thắc mắc:” là câu kể



8. “Không đâu!” là câu hỏi.



Câu 11: Con hãy bấm vào các từ đơn có trong đoạn thơ sau:

Hai cha con bước đi trên cát

Ánh mặt trời rực rỡ biển xanh

Bóng cha dài lênh khênh

Bóng con tròn chắc nịch

Câu 12: Bấm vào các từ đơn có trong đoạn thơ sau:

Bay vút tận trời xanh

Chiền chiện cao tiếng hót

Tiếng chim nghe thánh thót;

Văng vẳng khắp cánh đồng

Câu 13: Từ láy trong câu “Bóng cha dài lênh khênh” là từ nào?

A. Bóng

B. Cha

C. Dài

D. Lênh khênh

Câu 14: Từ ghép trong câu “Bóng con tròn chắc nịch” là từ nào?

A. Bóng

B. Không có

C. tròn

D. chắc nịch

Câu 15: Từ đơn là gì?

A. Từ được tạo thành bởi một tiếng

B. Từ được tạo thành bởi 1 âm tiết

C. Từ được tạo bởi ít nhất 2 âm tiết

D. Từ tạo bởi 2 âm tiết

Câu 16: Từ phức là gì?

A. Từ được tạo thành bởi 2 âm tiết

B. Từ được tạo thành bơi 3 âm tiết

C. Là từ được tạo thành bởi 2 tiếng

D. Là từ được tạo thành bởi ít nhất 2 âm tiết

Câu 17: Từ láy là gì?

A. Là từ đơn, tiếng cấu tạo giống nhua về nguyên âm

B. Là từ ghép, tiếng cấu tạo giống nhau về phụ âm

C. Là từ ghép, tiếng cấu tạo giống nhau về nguyên âm hoặc phụ âm hoặc cả hai

D. Là từ đơn, tiếng cấu tạo giống nhua về nguyên âm hoặc phụ âm hoặc cả hai

Câu 18: Từ “đánh” trong “đánh nhau, đánh đàn, đánh cờ” được gọi là?

A. Từ đồng âm

B. Từ nhiều nghĩa

C. Từ trái nghĩa

D. Từ chuyển nghĩa

Câu 19: Xếp những từ dưới đây vào bảng sao cho thích hợp: rời rạc, bình minh, tươi tốt, rón rén, đi đứng, nhỏ nhẹ, nhớ thương, nhỏ nhen, inh ỏi, ghi nhớ, mong muốn, êm ái, ấm áp, đùm bọc, mỏng mảnh, tươi tắn, ầm ĩ, mệt mỏi.

Từ ghép

Từ láy

 

 

 

 

Câu 20. Xếp các từ ngữ sau vào nhóm thích hợp:

chim, chim sẻ, quần áo, quần soóc, may mặc, bài giảng, gà,

gà vịt. gà ri, gà rán, rán gà, pa tanh, bóng đá, bóng bay, rón rén, nhỏ nhe.

- Từ đơn:……………………………………………………………………………..

- Từ láy:……………………………………………………………………………..

- Từ ghép tổng hợp: …………………………………………………………………

- Từ ghép phân loại: …………………………………………………………………

Câu 21: Chọn từ thích hợp trong ngoặc điền vào chỗ trống:

a. Những cảnh khẳng khiu đã ……… lên những……… xanh (chồi/trồi)

b. Ngôi nhà……… như một tảng đá nằm ……… chênh, (chông/ trông)

c. Chúng tôi……… lên thuyền rồi……… ra giữa hồ. (chèo/trèo)

c. Trời rét nên phải bón……… bếp, phủ ni lông ……… mạ. (che/tro)

Câu 22. Cho câu: "Sơn đang học bài.”

a. Câu trên thuộc kiểu câu gì xét theo mục đích nói?

……………………………………………………………………………………….

b. Hãy chuyển câu trên thành những câu có thể dùng với các mục đích khác nhau. (có thể thêm, bớt một vài từ ngữ).

……………………………………………………………………………………….

Xem thêm câu hỏi trắc nghiệm Tiếng Việt lớp 5 có đáp án hay khác:

Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:

Các chủ đề khác nhiều người xem

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN, SÁCH ÔN TẬP DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi, sách dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 5 | Giải bài tập Tiếng Việt 5 | Để học tốt Tiếng Việt 5 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 5Để học tốt Tiếng Việt 5 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.




Tài liệu giáo viên